Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Mau du gio moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ƯBND TÌNH CÀ MAU SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số:2600/SGDĐT-GDPT. Cà Mau, ngày 07 thảng 9 năm 2016. V/v: Hướng dẫn thực hiện Phiếu đánh giá, xểp loại giờ dạy giáo viên cấp Tiểu học. Kính gửi: - Trường phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố; - Hiệu trưởng trường Nuôi dạy trẻ khuyêt tật tỉnh Cà Mau. Thực hiện công văn sổ 4304/BGDĐT-GDTH ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ GDTH năm học 2016-2017; Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch ƯBND tỉnh Cà Mau về việc Ban hành kế hoạch thời gian năm học 2016 - 2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên; Nhằm thực hiện đồng bộ và thống nhất chung, Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Phiếu đánh giá, xếp loại giờ dạy giáo viên tiểu học từ năm học 20162017 như sau: 1. Mục đích đánh giá giờ dạy Giáo viên áp dụng các phương pháp và kỹ thuật dạy học phù họp đôi với từng nội dung dạy học, chuyển từ hình thức dạỵ học theo hướng hình thành kiên thức sang dạy học theo định hướng phát triển các phẩm chất và năng lực của học sinh. Giúp giáo viên tự đánh giá năng lực nghề nghiệp; là căn cứ để các cấp quản lý giáo dục đánh giá chuyên môn, nghiệp vụ giáo viên tiêu học. 2. Cấu trúc Phiếu đánh giá, xếp loại giờ dạy giáo viên tiểu học gồm 4 lĩnh vực, điểm tối đa 4 lĩnh vực là 20 điểm được chia cụ thể như sau: - Lĩnh vực Kiến thức (5 điểm) - Lĩnh vực Phương pháp và kỹ năng sư phạm (7 diêm) - Lĩnh vực Hoạt động học tập của học sinh (5 diêm) - Lĩnh vực Hiệu quả (3 điểm) 3. Hình thức trình bàỵ - Trang 1: Đánh giá điểm các lĩnh vực. - Trang 2: Được chia 2 cột (cột ghi chép hoạt động dạy học chủ yếu theo tiến trình lên lớp, cột ghi nhận xét của người dự); phần tiểp theo là người dự ghi chung về ưu điểm, hạn chế tiết dạy và cuối cùng là ký và ghi rõ họ tên của người dạy và người dự. 4. xếp loại giờ dạy - Loại Tốt: Từ 18-20 điểm (các tiêu chí 1.1, 2.1, 2.3, 3.1, 3.2 và 4.1 không bị điểm 0). - Loại Khá: Từ 14-17,5 điểm (các tiêu chí 1.1, 2.1, 2.3, 3.1 và 4.1 không bị điểm 0)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Loại Trung bình: Từ 10-13,5 điểm (các tiêu chí 1.1, 2.1, 3.1 và 4.1 không bị điểm. 0). Loại Chưa đạt: Dưới 10 điểm (hoặc các tiêu chí 1.1, 2.1, 3.1 và 4.1 bị điểm 0). * Cho điểm lẻ đến 0,5 điểm. -. Phiếu đánh giá, xếp loại giờ dạy được sử dụng cho công tác kiểm tra, đánh giá, xếp loại giáo viên của Hiệu trưởng và công tác thanh ưa, kiểm tra của Sở GD&ĐT, Phòng GD&ĐT. Giáo viên dựa vào các tiêu chí (ưong 4 lĩnh vực) để góp ý, xây dựng tiết dạy trong quá trình dự giờ hữu nghị, dạy thao giảng, dạy minh họa nhưng không xếp loại. Sở Giáo dục và Đào tạo yêu cầu Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố g-Nuôi dạy khuyết tât tỉnh Cà Mau nghiêm túc thưc hiện./.. Nơi nhận:. - Như kính gửi; - LĐ SỞGD&ĐT; - Lưu: VT, GDPT.. KT. GIÁM ĐÓC PHÓ GIÁM ĐÔC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIỜ DẠY GIÁO VIÊN TIỂU HỌC (Kèm theo công văn số2600/SGDĐT-GDPT ngày 07 thảng 9 năm 2016) Họ và tên người dạy:…………………………………………………………………. Trường Tiểu học ……………................................................lớp:……………………. Tên bài dạy:…………………………………………………Môn……………………. Loại Tốt: 18-20đ (các tiêu chí 1.1, 2.1, 2.3, 3.1, 3.2 và4.1 không bị điềm 0). Điểm tiết dạy: Điểm ............. Điểm Các Tiêu chí /20 tối đa đánh giá lĩnh vưc Loại Khá: 14-17,5đ (các tiêu chí 1.1, 2.1,2.3, 3,1 và 4.1 không bị điểm 0). Xếp loại:………… 1 1.1. Đẩm bào kiến thức cơ bân chính xác, có hệ thống. Loại Trung bình: 10-13,5đ (các tiêu chí 1.1,2.1, 3.1, và 4.1 không bị điểm 0). 1. 2Chưa . Xác đạt: địnhDưới đựơc vị trí,(hoặc mục tiêu, và kĩ1.1, năng, dung trọng Loại 10đ mộtchuẩn trongkiển các thức tiêu chí 2.1,nội3.1, 4.1cơbịbản, điểm 0). tâm cùa bài 1 học. . Cho điểm lẻ đển 0.5 điểm. 1,3.CHỦ'. Tích hợp được các nội dạy(tiêu học chí đảm4.1) bảocỏ giáo diện; cáctiết vấn đề xã GHI Điểm về hiệu quảdung tiết dạy thểdục thaytoàn bàng két cập quà nhật khảođược sát sau dạy: Đạt yêu cầu từ 90%. 1 Kiến thứctrởhội lên: 2 điểm-đạt yêuđời cầu từ 70% trở lên: gắn với thưc tế, sống của học sinh.1.5 điềm; Đạt yêu cầu từ 50% trỏ- lên: 1 điểiỊiị đạt yêu cầụ du-ói 50%: 0 (5 điểm)diêm 1.4. Khai nộiđiểm dungcần dạycăn họccứ nhằm triểncùanăng tậpvàcủa họcbài sinh. Khithác chẩm vào phát đặc thù từnglực bộhọc môn từng dạy cụ thê đê cho diêm các 1 tiêu chí một cách linh hoat tranh máy móc, cứng nhắc. Một lĩnh vực vẫn cỏ thể đạt điểm tối đa dù có tiêu chí trọng lĩnh vực 1.5. Nội dung dạy học hợpgiai tâmthích lí lứarõ tuổi, động tớicủa cáctiêu đối tượng, cà học sinh khuyết đó_ không cho điem khỉ phù đó cần và tác phần điểm chí nàykểđược cộng thêm vào tật, tiêu chí mà 1 giáo học sinh lớp ghép (nêu có). 2.1. Vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học linh hoạt, phù hợp với nội dung kiến thức và đối tượng học sinh; phát huy tính năng động, sáng tạo cùa học sinh; thúc đẩy học sinh tích cưc phát biểu, trao đổi ý kiến, quan điểm cá nhân..... 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> viên đạt xuât säe trong cùng lĩnh vực.. GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. năm 2016. Ý kiến của người dạy. NHẬN XÉT. Biển Bạch Đông, ngày… tháng… Người dự.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (ký, ghi rõ họ tên). (ký, ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×