Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phep chia het va phep chia co du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Toán tuần 6 tiết 4 PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Biết số dư bé hơn số chia. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Hoạt động khởi động (5 phút) :. Hoạt động học - Hát vui.. - Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.. - 2 HS lên trình bày và nêu.. - Nhận xét, chữa bài 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giúp HS ôn tập về đọc và viết số (10 phút). * Mục tiêu : Hướng dẫn HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. * Cách tiến hành : - GV viết bảng 2 phép chia. a) Phép chia hết: - Đính tấm bìa 8 chấm tròn lên bảng, chia - Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4 chấm tròn. thành hai nhóm. GV hỏi:. 8. 2. 8 0. 4. + Mỗi nhóm có mấy chấm tròn? + Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện phép chia 8 : 2 = 4.. - 8 chia 2 được 4 viết 4 - 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0 - 8 : 2 = 4..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  8 : 2 không thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết.. 9 8 1. 2 4. b) Phép chia có dư:. - 9 chia 2 được 4 viết 4. - 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1 - 9 : 2 = 4 ( dư 1 ). - Có 9 chấm tròn chia thành 2 nhóm đều nhau. Hỏi mỗi nhóm được nhiều nhất mấy chấm tròn và còn thừa mấy chấm tròn?  9 chia 2 được 4, còn thừa 1 ta nói 9 : 2 là - 2 học sinh thực hiện. phép chia có dư (1 là số dư) và viết 9 : 2 = 4 (dư 1) Lưu ý: Trong phép chia có dư, số dư phải bé hơn số chia. - Gọi 2 HS lên bảng vừa làm vừa nêu cách a. chia. b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút). * Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh. * Cách tiến hành :. - Các phép chia trong bài toán này. Bài 1:. gọi là phép chia hết.. - GV Nêu yêu cầu của bài toán và cho học - Cả lớp làm bảng con. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng sinh làm. 20 :5. 15 : 3. 24 : 4. con.. - Tiến hành tương tự với phần b, yêu cầu học sinh so sánh số chia và số dư trong phép - HS làm vào vở. a. Ghi Đ vì 32 : 4 = 8; b. Ghi S vì 30 : chia. 19 : 3. 29 : 6. 6 = 5 (không có dư); c. Ghi Đ vì 48 :. 19 : 4. - Yêu cầu học sinh tự làm phần c. 20 : 3. 28 : 4. 46 : 5. 42 : 6. 6 = 8 (không có dư); d. Ghi S vì 20 : 3 = 6 (dư 2). Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Yêu cầu học sinh dựa vào các bài a, b, c, d trên bảng, điền vào các ô trống Đ hay S, giải - Học sinh nêu yêu cầu, quan sát hình và trả lời, nhận xét, bổ sung, sửa thích..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chữa. - Đã khoanh vào - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: Khoanh vào hình.. 1 2. số ô tô trong. Hình a.. - HS nêu yêu cầu của bài rồi trả lời. 1. - Đã khoanh vào 2 số 6 tô trong hình nào ? 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau..  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×