Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Key bai tap ADVADJ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN PHẦN TÍNH TỪ-TRẠNG TỪ-ĐẠI TỪ I.Chia từ trong ngoặc tính từ hoặc trạng từ sao cho phù hợp 1. Quickly( Nhanh) 2. Pretty( Đẹp) 3. Terribly(Kinh khủng) 4. Good 5. Easily( Dễ dàng) 6. Terrible 7. well 8. Careful( Cẩn thận) 9. Carefully 10. loudly(To- về âm thanh) 11. Seriously ( Nghiêm trọng/ Nghiêm túc) 12. extremely ( Cực kỳ) 13. Awful ( Tồi tệ) 14. Careful 15. Sad( Buồn) 16. Terribly 17. Good 18. badly(Tệ) 19. fast(Nhanh) 20. slowly(Chậm) 21 slow/slowly 22 Careful/Carefully 23. angry/angrily (Tức giận) 24. excellently/ excellent (Xuất sắc) 25.easily 26. Good 27. Awful/ awfully 28. extremely good/ terrible 29. Sad 30. careful/ wonderful II. Chọn đáp án đúng 1B-2C-3A-4A-5D III. Sắp xếp các câu sau hoàn chỉnh và dịch lại 1. Her children are smart. ( Con cái của cô ấy thì thông minh) 2. She hate you.( Cô ấy ghét bạn).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. I need his car.(Tôi cần xe của anh ấy.) 4. Their dog chase him.( Con chó của họ rượt đuổi anh ấy) 5. Our friends learn Literature.( Bạn của chúng tôi học môn Văn) IV. Chọn dạng đúng của đại từ trong mỗi câu sau 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.. Us His Our Me His Henry Our. V. Chọn đại từ chỉ ngôi để hoàn thành các câu sau 1. we – them 2. me 3.he 4.me 5.he 6.he.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×