Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Huong dan su dung MTBT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NỘI DUNG 1. CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 2. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO 3. GIỚI THIỆU CẤU TRÚC ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO CỦA HUYỆN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 1. Tìm thương và số dư của một phép chia các số tự nhiên. 1.1 Trường hợp số bị chia nhỏ hơn 10 chữ số. - Nhập số bị chia a - Ấn ALPHA (R) - Nhập số chia b Ví dụ: Tìm thương và số dư khi chia: a) 19001969 cho 2382001 b) 3523127 cho 2047.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 1.2 Trường hợp số bị chia nhỏ hơn 10 chữ số. - Gán số chia b vào ô nhớ B: - Lấy 10 chữ số đầu tiên của số bị chia a chia có dư cho b -. Ghi lại thương sau đó lại viết thêm các chữ số tiếp theo vào số dư để được số có không quá 10 chữ số. - Lặp lại từ bước 2 * Thương là viết liên tiếp các thương theo thứ tự, dư cần tìm là dư cuối cùng Ví dụ: Tìm thương và số dư khi chia: a) 30419753041975 cho 151975 b) 103200610320061032006 cho 2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 1.3 Trường hợp số bị chia có dạng lũy thừa. -. Tìm dư của phép chia an cho b ta có thể dùng phép đồng dư. Máy tính hiển thị được 10 chữ số trên màn hình và thực hiện được tính năng chia tìm dư. Do đó số mũ n của a lớn nhât được tính theo công thức n = 10  log (a) Nghĩa là an sẽ có tối đa 10 chữ số trên màn hình Ví dụ: 10  log (17) = 8,127115093 nên 178 = 6975757441 có 10 chữ số và máy thực hiện được phép chia có dư..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 2. Tìm ước chung lớn nhất. 2.1. Tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b. ALPHA. GCD. a. SHIFT. . b. =. Ví dụ: Tìm ƯCLN (1754298000, 75125232) 2.2. Tìm ước chung lớn nhất của ba số a, b và c. ALPHA. GCD. ALPHA. GCD. a. SHIFT. . Ví dụ: Tìm ƯCLN (1193984, 157993, 38743). b. ). SHIFT. . c. =.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 3. Tìm bội chung nhỏ nhất. 3.1. Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số a và b. ALPHA. LCM. a. SHIFT. . b. =. Ví dụ: Tìm BCNN (195, 1980) 3.2. Tìm bội chung nhỏ nhất của ba số a, b và c. ALPHA. LCM. ALPHA. LCM. a. SHIFT. Ví dụ: Tìm BCNN (195, 1980; 1975). . b. ). SHIFT. . c. =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích số a ( a > 1) ra thừa số nguyên tố. a. SHIFT. FACT. Ví dụ: Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố a) 29601 b) 7396812423 c) 9405342019.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 5. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 5.1 Chuyển một số thập phân vô hạn tuần hoàn thành phân số - Nhập phần phía trước chu kỳ - ẤnALPHA. (). - Con trỏ sẽ vào dấu () - Nhập phần chu kỳ vào đó rồi ấn dấu. =. Ví dụ: Chuyển các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau sang phân số a) 0, (45) b) 0,3 (8) c) 1,1 (6).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 5. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 5.2. Tìm số thập phân sau dấu phẩy Ví dụ: Tìm số thập phân thứ 15 sau dấu phẩy của phép chia 17 cho 13 - Nhập phân 17 số. 13. - Ấn. =. SD. Ta được kết quả là 1,(307692) -. Ấn 15. ALPHA. (R). 6. =. Ta có dư R = 3 Vậy số thập phân thứ 15 sau dấu phẩy của phép chia trên là chữ số thứ 3 trong chu kỳ Ví dụ: Tìm số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy của phép chia 2007 cho 2008.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 6. Tính giá trị của biểu thức một hoặc nhiều biến -. Nhập biểu thức một hoặc nhiều biến đó vào màn hình. -. Ấn. CALC. nhập giá trị biến 1, biến 2, ... rồi nhấn dấu. Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức f(x) = 2x3 - 4x2 + x + 5 tại x = 5; x = -2 Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức f(x;y) = 3xy 2 + 2x2 y3 tại x = 1; y = -4. 2. =.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 7. Giải hệ phương trình 7.1 Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn - Chọn. MODE. -. Nhập các hệ số: a. -. Ấn dấu. 5 1 ;b =. ;c. và a’; b’; c’ tương tự = =. ta được kết quả =. Ví dụ : Giải hệ phương trình. 13x 17 y  250 23x  123 y  1030.    .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 7. Giải hệ phương trình 7.2 Giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn - Chọn -. MODE. Nhập các hệ số: a Ấn dấu. 5 2 ;b =. ;c. =. ; d. =. và a’; b’; c’, d’ tương tự =. ta được kết quả =. Ví dụ : Giải hệ phương trình. 2x  2 y  z 25 4x 3y  z 8 8x 5 y 3z 10.       .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 8. Giải phương trình 8.1 Giải phương trình bậc hai 1 ẩn - Chọn -. MODE. Nhập các hệ số: a Ấn dấu. 5 3 ;b =. ;c. =. ;d. =. ta được kết quả =. Ví dụ : Giải phương trình 3x2 – 4x + 7 = 0. =.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 8. Giải phương trình 8.2 Giải phương trình bậc ba 1 ẩn - Chọn -. MODE. Nhập các hệ số: a Ấn dấu. 5 4 ;b =. ;c. =. =. ta được kết quả =. Ví dụ : Giải phương trình x3 + x2 – 3x + 3 = 0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 9. Lượng giác 9.1. Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước - Chọn. SHIFT. MODE. 3. Ví dụ : Tìm các tỉ số lượng giác sau a) sin 40012’ b) cos 52054’ c). tan 63036’. d) cot 25016’ tan 25. º. 16. º. =. x-1. =.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 9. Lượng giác 9.2. Tìm số đo góc nhọn biết một tỉ số lượng giác của chúng - Chọn. SHIFT. MODE. 3. Ví dụ : Tìm số đo của góc nhọn x, biết: a) sin x = 0,2368 b) cos x = 0,6224 c). tan x = 2,154. d) cot x = 3,251 SHIFT. tan-1 1.  3,251 =. º.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 10. Dãy số 10.1. Dãy số Fibonaxi Cho dãy số u1 = 1; u2 = 1; un+1 = un + un – 1 với n  N và n  2 a) Lập quy trình ấn phím liên tục để tính u n+1 qua un và un – 1 b) Tính số hạng thứ 20 của dãy -. Ấn. =. 1. Ans. +. 1. = ALPHA. PreAns. =. .... =. (Ấn n - 1 lần dấu = được Un + 1 ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS 10.2. Dãy số Lu - cas u1 = a; u2 = b; un+1 = un + un – 1 với n  N và n  2 Cho dãy số u1 = 8; u2 = 13; un+1 = un + un – 1 với n  N và n  2 a) Lập quy trình ấn phím liên tục để tính u n+1 qua un và un – 1 b) Tính u13; u17 =? -. Ấn. a. =. Ans. b. +. = ALPHA. PreAns. =. .... =. (Ấn n-1 lần dấu = được Un+1 ).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÁC TÍNH NĂNG MỚI CỦA MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS Ví dụ Cho dãy số u1 = 8; u2 = 13; un+1 = 3un + 2un – 1 với n  N và n  2 a) Lập quy trình ấn phím liên tục để tính u n+1 qua un và un – 1 b) Tính u13; u17 =? 2. Ấn. 8. Ans. =. 13. =. + 3 ALPHA. PreAns. =. .... =. (Ấn n-1 lần dấu = được Un+1 ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ví dụ Cho dãy số u1 = 1; u2 = 2; u3 = 3 un+3 = 2un+2 - 3un + 1 + 2un với n  N và n  1 a) Lập quy trình ấn phím liên tục để tính u n+3 b) Tính u19; u20 =? Giải Gán A= 1; B = 2; C = 3; D = 2 (Biến đếm) Ghi màn hình: D=D+1:A=2C-3B+2A:D=D+1:B=2A-3C+2B:D=D+1:C=2B-3A+2C Ấn =; =, .....

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×