Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra Hinh 7 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 17/10/2017 Tiết: 15. Ngày KT lại: 19/10/2017 KIỂM TRA 45 phút. A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức chương I. Lấy điểm hệ số 2. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng được các kiến thức đã học vào trả lời và làm bài tập. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1 . Giáo viên: Ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án. 2 . Học sinh: Kiến thức cũ. C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề. Nhận biết Trắc nghiệm. Tự luận. Thông hiểu Trắc nghiệm. Tự luận. Vận dụng Cấp độ thấp Trắc nghiệm. Tự luận. Cộng. Cấp độ cao Tự luận. Khái niệm về Khái niệm góc đối đỉnh, góc so le trong, góc đồng vị, góc góc trong cùng phía, tính số đo góc 1 1 1 3 Số câu 0,5 0,5 0,5 Số điểm Quan hệ giữa các đường thẳng 1 1 1 3 Số câu 0,5 1 1 Số điểm Định lý, GT, Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lý. Chứng minh KL. Chứng định lý minh 1 1 1 3 Số câu 1 2 3 Số điểm 9 Tổng số câu 4 2 3 Tổng số điểm 3 2,5 4,5 Tỉ lệ % 30% 25% 45%. 1,5. 2,5. 6 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐẠI HÓA. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÌNH HỌC LỚP 7 NGÀY KIỂM TRA: 19/10/2017 Thời gian làm bài: 45 phút.. I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Trong hình H.1 thì khẳng định nào sau đây là sai   A. xOy = x ' Oy’ .   B. xOy’  x ' Oy. . C. xOy = xOy’ Câu 2: Trong hình H.2 thì khẳng định nào sau đây là sai   A. A4 B2 . 0   B. A3  B2 180. . . . C. A1 B1 D. A3 = B4 Câu 3: Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt, khẳng định nào sau đây là sai B. Nếu a//b và b//c thì a//c A. Nếu a  b và b / / c thì a//c a  b b  c C. Nếu và thì a//c D. Nếu a  b và b//c thì a  c Câu 4: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng: 0 A. 40 0 C. 41. B. 140 0 D. 39 II. Phần tự luận (8 điểm). 0. Câu 1. (7 điểm) Cho định lý “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường còn lại” a. Chỉ rõ phần giả thiết, phần kết luận của định lý b. Vẽ hình minh họa c. Viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu d. Chứng minh ngắn gọn định lý  Câu 2 ( 1 điểm) Cho H.4 tìm số đo yCB =? để có Ax//Cy. H.4. ----------- Hết ---------I. Phần trắc nghiệm Câu Câu 1. ĐÁP ÁN Câu 2. Câu 3. Câu 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án C D A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm a. Phần giả thiết là: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai 0,5 đường thẳng song song Phần kết luận là: vuông góc với đường còn lại 0,5 b. Vẽ hình, đặt tên. 1 1 c. Viết GT, KL bằng kí hiệu c  a; a / / b GT c b KL 0  d. Vì c  a tại A nên A 90. 0,5.   Vì a//b và c cắt a tại A, c cắt b tại B nên A1 B2 (cặp góc so le trong). 1. . 0. => B2 90 => c  b (định nghĩa hai đường thẳng vuông góc). 2. 2. 0  Qua B kẻ đường thẳng tt’//Ax  ABt ' 45 (Cặp góc so le trong).  ' n0  450  CBt . . Để Cy//Ax thì Cy//tt’ CBt '  yCB (Cặp góc so le trong)  yCB n 0  450 (Cặp góc so le trong) yCB n0  450 Ax / /By. Vậy. thì. (Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa). 0,5 1. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×