Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De on 005 dao dong co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m dao động với biên độ S 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Độ cao vật nặng vị trí cao nhất so với vị trí cân bằng là h 0, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc trên dao động điều hòa thì năng lượng E không thể bằng mgS20 1 1 m2  02 l2 mglS20 A. mgh0 B. 2 C. 2l D. 2 Câu 2: Một con lắc có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường gg. Chu kì dao động riêng của con lắc này là. 1 l 1 g g 2 l A. B. 2 g C. 2 l D. Câu 3: Li độ của hai dao động điều hòa cùng tần số bằng nhau tại mọi thời điểm khi hai dao động A. ngược pha cùng li độ B. cùng pha C. cùng biên độ và pha D. cùng biên độ Câu 4: Chọn câu sai. Khi qua vị trí cân bằng, con lắc đơn dao động điều hòa có A. cơ năng bằng động năng B. Lực kéo về cực đại C. li độ của vật bằng không D. Sức căng dây cực đại Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A . Đầu B được giữ cố định và điểm treo, 16 đầu O gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng chuyển độ qua vị trí có động năng gấp 9 lần thế năng thì giữ cố định ở điểm C ở giữa lò xo CO = 2 CB. Vật tiếp tục dao động với biên độ bằng 2A 11 A 7 A 22 A 20 3 A. 4 B. 5 C. 5 D. 5 2. l g. Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 50 cm, khối lượng vật nặng m = 50 g treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc  0,015 rad , rồi truyền cho con lắc một vận tốc v0 theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, thế năng vật đã đi được quãng đường 1,5 cm kể từ lúc truyền vận tốc cho con lắc bằng 4 5 5 5,5125.10  5 J B. 1,0125.10 J C. 2,2186.10 J D. 2,756.10 J A. Câu 7: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm đầu trên treo cố định, đầu dưới treo vật nặng khối lượng 120 g, độ cứng lò xo 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dài 2 28 cm rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa. Lấy g 10 m / s . Động năng lúc lò xo dài 26 cm bằng A. 24,5 mJ B. 16,5 mJ C. 32 mJ D. 12 mJ Câu 8: Một con lắc đơn dao động nhỏ. Cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng cách giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là 0,25 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8 cm / s đến vị trí có tốc độ 8 3 cm / s bằng 1 1 1 1 s s s s A. 60 B. 48 C. 24 D. 12 Câu 9: Con lắc đơn chiều dài dây treo l, khối lượng vật nặng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g dao động với biên độ góc  0 và biên độ dài S0 . Tốc độ của vật khi động năng cực đại v. S0g ml. v g  0 l. v  0. g l. A. B. v  0 gl C. D. Câu 10: Tại vị trí xác định chu kì của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thế năng theo li độ là đường A. hyperbol B. thẳng C. parabol D. hình sin.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2   x A sin  t   3 .  Câu 12: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là Biểu thức động năng của vật nặng E ñ bằng   m2 A 2    m2 A 2     1  cos  2t     1  cos  2t    2  3  4  3    A. B.   m2 A 2  4   m2 A 2  4   1  cos 2  t    1  cos  2t      4  3  2  3    C. D. Câu 13: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T 1 = 2,5 s và T2 = 1,5 s. Chu kì của con lắc thứ ba có chiều dài bằng trung bình cộng chiều dài hai con lắc trên là A. 2,92 s B. 1,46 s C. 2,06 s D. 3,50 s Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, quỹ đạo coi như đoạn thẳng dài 12 cm. Ở thời 3T t 4 là điểm ban đầu vật đang ở biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm A. 30 cm B. 36 cm C. 24 cm D. 18 cm. Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn l 0 . Kích thích để quả nặng dao T động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 4 . Biên độ dao động của vật là 3 l 0 2 l 0 2l 0 B. C. 2 D. 1,5l 0 A. Câu 16: Một con lắc đơn dao động không ma sát với biên độ góc 2 0 Lấy g 9,8m / s . Tốc độ khi vật qua vị trí li độ góc  15 bằng A. 1,25 m/s. B. 3,14 m/s.  0 40 0 , dây treo con lắc dài 80 cm.. C. 2,50 m/s. D. 1,77 m/s.   x 4 cos  4t   cm 3  Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình . Quãng đường vật đi được sau 2,25 s kể từ thời điểm gốc bằng A. 72 cm B. 24 cm C. 64 cm D. 36 cm Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa với biên độ  0 . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, trong quá trình dao độngkhi thế năng bằng 8 lần động năng thì độ cao h của vật so với vị trí cân bằng là 4 8 h   0 h   0 h  cos  0 9 9 B. C. D. h   cos  0 A. Câu 19: Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với phương trình ngắn nhất từ lúc t 0 0 đến thời điểm vật có li độ x  5cm là  s A. 4.  s B. 2. x 10 cos 2t  cm . . Thời gian. 1 s D. 2.  s C. 3. Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g, biên độ góc  0 . Khi vật đi qua vị trí có li độ góc  thì có gia tốc a và vận tốc v. Chọn biểu thức sai trong các biểu thức sau A. a  g. B.. v  gl  20   2. . . v2    gl C. 2 0. 2. 2. a v2   2  g g D. 2 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì lần lượt là T 1 và T và có biên độ góc lần lượt là  01 ,  02 . Khi hai con lắc này có cùng năng lượng và  01 3 02 thì 2. A.. T2 . T1 3. B. T2 3T1. C.. T2  3T1. D.. T2 . T1. 3. Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l. vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tốc độ trung bình giữa hai lần vật lên vị trí cao nhất bằng 2 0 g 2l g 0 2 0 l 2 0 gl l   A.  B. C. D.  Câu 23: Trong con lắc đơn. Chọn câu sai A. Khi không có ma sát thì dao động của con lắc đơn là dao động tuần hoàn. B. Cơ năng phụ thuộc vào khối lượng vật C. Khi ma sát không đáng kể thì dao động của con lắc là dao động điều hòa D. Khi dao động điều hòa thì lực kéo về tác dụng lên vật thay đổi theo thời gian Câu 24: Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g, được treo vào trần thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều lên theo 2 phương thẳng đứng với gia tốc a 5m / s , sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần thì thang máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m dao động điều hòa khi thang máy chuyển động thẳng đều gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,07 J B. 0,06 J C. 0,3 J D. 0,01 J Câu 25: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng A. có độ lớn cực đại B. đổi chiều C. có độ lớn cực tiểu D. bằng không Câu 26: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  . Khi đến vị trí cân bằng khối lượng vật giảm còn một nửa, chọn gốc thời gian tại vị trí cân bằng và li độ đang tăng. Phương trình dao động sau khi khối lượng giảm là   A  A  x cos  t   x cos  2t   2 2 2 2   A. B.     x A 2 cos  t   x A cos  2t   2 2   C. D. Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l = 100 cm, vật có khối lượng m dao động với phương trình    1   cos  t   rad t  s 2 2 45 3  6 tốc độ vật . Lấy g  10 m / s . Kể từ thời điểm t = 0, sau thời gian bằng. 3 3 1 2 m/s m/s m/s m/s A. 9 B. 18 C. 9 D. 9 Câu 28: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn đang dao động điều hòa cùng biên độ. Gọi m 1, F1 và m2, F lần lượt là khối lượng, lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2. Biết m1  m 2 1,2 kg 2. và 2F2 = 3F1. Giá trị m1 là A. 480 g B. 400 g. C. 600 g. D. 720 g. T Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian 12 , quãng đường dài nhất mà vật đi được là bao nhiêu  A 3 A 6 2 A 3 2 A     2  2 A. 2 B. C.  D. A Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian t nó thực hiện 41 dao động. Thay đổi chiều dài con lắc 8,2 cm thì cũng trong thời gian đó nó thực hiện 30 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc xấp xỉ bằng. . .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 3,6 cm B. 22,4 cm Câu 31: Một vật có khối lượng 250 g đang dao động điều hòa với li độ x, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật thỏa mãn v  10x là  7 s s A. 20 B. 12  s C. 30. W C.0, đ9,4 0, t cm 12 (J 5(s) 5). D. 40,0 cm. 7 60.  s D. 24. Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài l = 81 cm, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g 2 m / s2 . Khi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc vướng đinh tại O’ đóng dưới điểm treo O một đoạn OO’ = 32 cm. Sau đó con lắc dao động với chu kì A. 1,6 s B. 1,8 s C. 1,4 s D. 1,39 s Câu 33: Xét dao động điều hòa của một vật: thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là 0,66 s. Từ vị trí có li độ x 0, sau khoảng thời gian t vật qua vị trí động năng tăng gấp 3 lần và thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của t bằng. A. 0,88 s B. 0,22 s C. 0,11 s D. 0,44 s Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động với chu kì T. Nếu tăng chiều dài lên gấp 32 lần, giảm khối lượng vật treo 2 lần và đem con lắc đến nơi có gia tốc trọng trường tăng gấp đôi thì chu kì con lắc A. tăng 4 lần B. tăng 8 lần C. giảm 4 lần D. giảm 8 lần Câu 35: Con lắc đơn dao động điều hòa có độ lớn gia tốc A. giảm khi tốc độ tăng B. tăng khi tốc độ vật tăng C. giảm khi li độ góc tăng D. không đổi Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 300 N/m, gắn hai vật nặng có khối lượng m 1 = 100 g và m2 = 2m1 lần lượt vào hai đầu của lò xo. Khi m 2 tiếp xúc với mặt sàn cho m1 dao động điều hòa theo phương 2 thẳng đứng ( g 10 m / s ). Để m luôn nằm yên trên mặt sàn thì trong quá trình m dao động, thì biên độ 2. 1. cực đại m1 bằng A. 1 cm B. 1 m C. 3 cm D. 4 cm Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm, chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị 2 2 trí cang bằng theo chiều âm. Lấy g  m / s . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu là 4 s A. 15. 7 s B. 30. 3 s C. 10. 1 s D. 30. Câu 38: Con lắc đơn gồm dây treo dài l, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật trong quá trình dao động có biểu thức 2 mg 0 B. ml 0 C. mg 0 D. mgl 0 A. Câu 39: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song và kề nhau song song vơi trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc với Ox tại O. Biết biên độ dao động của hai chất điểm lần lượt là 3,5 cm và 12 cm. Biết hai dao động vuông pha. Trong quá trình dao động hai chất điểm cách nhau một đoạn lớn nhất trên Ox bằng A. 11,5 cm B. 15,5 cm C. 8,5 cm D. 12,5 cm Câu 40: Xét con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc thêm ba lần chiều dài ban đầu và tăng khối lượng vật treo lên hai lần thì chu kì con lắc đơn A. không đổi B. tăng gấp đôi C. giảm một nửa D. tăng 3 lần.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -----------------------------------------------. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×