Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De 07 on tap dao dong co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là  . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A  2 . Tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là A.. 2  3 g. B.. 2 k 3 m. C..   3 g. D..  m 6 k. Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo theo phương thẳng đứng với biên độ nhỏ hơn độ biến dạng lò xo ở vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Vận tốc của vật bằng không chỉ khi chiều dài lò xo ngắn nhất B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn ngược hướng với trọng lực C. Cơ năng của vật tỉ lệ với khối lượng vật D. Chu kì dao động của vật phụ thuộc độ biến dạng lò xo ở vị trí cân bằng Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng đối với dao động cưỡng bức A. Tần số dao động cưỡng bức không thể bằng tần số dao động của hệ B. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do một cơ cấu nào đó C. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì là: có tần số góc bằng tần số góc riêng của hệ dao động D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ dao động cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số ngoại lực Câu 4: Pha của dao động điều hòa dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 5: Xét hai con lắc lò xo có vật nặng cùng khối lượng, dao động theo phương thẳng đứng hai trục song song nhau với phương trình lần lượt là: x1  A 3 cos 1t và x2  Asin 2 t . Nhận định nào sau đây đúng? A. Hai vật này dao động cùng pha B. Khi vật 1 ở biên thì vật 2 ở vị trí cân bằng C. Cơ năng con lắc 1 gấp 3 lần cơ năng con lắc 2 D. Khi vật 1 đến vị trí cân bằng thì vật 2 ở vị trí thấp nhất Câu 6: Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x  Asin t . Gốc thời gian lúc vật A. ở biên dương. B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. ở biên âm. D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 7: Đối với dao động cơ tắt dần thì A. thế năng giảm dần theo thời gian B. khối lượng vật nặng càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh C. động năng cực đại giảm dần theo thời gian D. chu kì dao động càng lớn thì tắt dần càng chậm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với hệ đang dao động A. tự do. B. tắt dần. C. duy trì. D. cưỡng bức.    Câu 9: Vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos  20t   (cm;s). Tại thời điểm t  s thì 3 20  A. gia tốc vật bằng 1,8 m/s2. B. tốc độ vật bằng 60 cm/s. C. Động năng bằng 3 lần thế năng. D. Vật đang chuyển động nhanh dần. Câu 10: Một con lắc lò xo bao gồm lò xo có độ cứng k = 80 N/m và vật nặng khối lượng 200 g dang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật có gia tốc a = -8 m/s2 thì vận tốc v  40 3 cm/s. Biên độ dao động của vật bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4 2 cm. D. 8 cm. Câu 11: Một con lắc lò xo (lò xo độ cứng k, vật nặng có khối lượng 1 kg) đang dao động điều hòa với  cơ năng bằng 0,125 J. Biết thời gian ngắn nhất vật đi được quãng đường bằng biên độ A là s. Biên 30 độ dao động của vật bằng A. 4 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 12: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 20 cm/s. Biết gia tốc cực đại của vật bằng 2 m/s2. Khi vật tốc v = 10 cm/s và vật đang chuyển động nhanh dần đều thì vật có li độ A. -1 cm. B.  3 cm. C.. 3 cm. D. 1 cm. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản môi trường) ? A. Khi vật đến vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật bằng lực căng dây B. Khi vật nặng ở vị trí cao nhất, cơ năng của con lắc bằng động năng của vật C. Với biên độ góc  0. 0,1 rad thì dao động con lắc là dao động điều hòa. D. Thế năng của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng vật.  5  Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos   0,5t  (cm;s). Vào thời điểm  6  nào sau đây vật qua vị trí x  2 3 cm theo chiều âm A. t  3 s. B. t  6 s. C. t . 4 s 3. D. t . 2 s 3. Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng E  2.102 J. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật khi vật ở vị trí thấp nhất bằng 4 N và lực đàn hồi của lò xo khi vật có tốc độ cực đại bằng 2 N. Biên độ đao động của vật bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.  3  Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 2 cos  5t   (cm). Quãng đường vật 4   1 đi từ thời điểm t1  s đến t 2  6 s bằng 10 A. 84,4 cm. B. 333,8 cm. C. 331,4 cm. D. 337,5 cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  4t   cm. Tốc độ trung bình lớn 3  1 nhất của vật trong khoảng thời gian t  s bằng 6 A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 16 3 cm/s. D. 32 3 cm/s. Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 0,2 s. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian vật nặng có li độ x  2 cm là A.. 1 s 30. B.. 1 s 15. C.. 2 s 15. D.. 1 s 10. Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Biên độ con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc khoảng A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,4 km/h. D. 12,5 km/h. Câu 20: Con lắc đơn dao động với chu kì T trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 0,25 g. Chu kì dao động con lắc lúc này bằng A.. 2T 5. B. T 2. C.. T 3 2. D.. T 5 2. Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động theo phương trình x  10 cos20 t (cm). Lấy g = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí lò xo bị nén đến vị trí thế năng bằng động năng bằng A. 0,027 s. B. 0,042 s. C. 0,105 s. D. 0,013 s. Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos2t (cm). Tại thời điểm t vật có li độ x = 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,75 s vật có li độ bằng A. 4 cm. B. -4 cm. C. -3 cm. D. 0. Câu 23: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng treo hai vật có khối lượng m và 2m. Đưa hai vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Tỉ số năng lượng dao động của hai con lắc bằng A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài 0,5 m dao động điều hòa với phương trình   0,1cos2 5t (rad). Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là A. 0,2 5 m/s. B. 0,1 5 cm/s. C. 10 5 m/s. D. 10 5 cm/s. Câu 25: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều  dương. Sau thời gian t1  s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm còn một nửa. Sau thời 15 gian t 2  0,3 vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu v0 bằng A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 26: Một con lắc đơn đứng yên tại vị trí cân bằng, tích điện cho quả cầu rồi đặt con lắc trong điện trường E nằm ngang. Biế lực điện trường tác dụng vào quả cầu bằng 3 lần trọng lực tác dụng lên quả cầu. Tỉ số lực căng day khi vật ở vị trí cân bằng trước và sau khi đặt điện trường là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0,5. B. 2. C.. 3 2. D.. 2 3. Câu 27: Một đồng hồ quả lắc (được điều khiển bởi con lắc đơn) chạy đúng giờ khi đặt ở Bắc Cực có gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s2. Sau một ngày đêm thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu so với đồng hồ chuẩn? Coi nhiệt độ không đổi A. chậm 2,8 phút. B. nhanh 2,8 phút. Câu 28: Một con lắc đơn có dây treo dài. C. chậm 3,8 phút. D. nhanh 3,8 phút.  0,4 m và khối lượng vật nặng m = 200 g. Lấy g = 10. m/s . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc  0  600 so với phương thẳng đứng rồi buông 2. nhẹ. Lực căng dây bằng 4 N thì tốc độ của vật bằng A.. 2 m/s. B. 2 2 m/s. C. 5 m/s. D. 2m/s. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ bằng 3 cm thì tốc độ bằng 60 3 cm/s. Tại thời điểm t2 li độ là 3 2 cm thì đạt tốc độ 60 2 cm/s. Tại thời điểm t3 li độ 3 3 cm thì tốc độ bằng A. 60 cm/s. B. 30 3 cm/s. C. 120 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 30: Một con lắc đơn chiều dài 1 m, vật có khối lượng 100 3 g điện tích 10-5C. Treo con lắc trong một điện trường đều có phương vuông góc với véctơ gia tốc trọng trường, độ lớn 105 V/m. Kéo vật theo chiều dài của véctơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và véctơ gia tốc trọng trường la 750 rồi thả nhẹ vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây cực đại của dây là A. 3,17 N. B. 2,14 N. C. 1,54 N. D. 5,54 N. Câu 31: Dao động trên trục Ox có li độ x là nghiệm của phương trình 8x  5x"  0 . Dao động của vật là dao động điều hòa với tần số góc A.   2,19 rad/s. B.   1,8 rad/s. C.   1,256 rad/s. D.   2 2 rad/s. Câu 32: Hai vệt sáng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox với phương trình dao động lần    2  lượt là x1  4 cos  2t   (cm;s) và x1  3cos  2t   (cm;s). Vận tốc tương đối của hai vệt sáng 6 3    có giá trị lớn nhất bằng A. v12max  14 cm/s. B. v12max  10 cm/s. C. v12max  8 cm/s. D. v12max  2 cm/s.  rad tại nơi có gia tốc 20 trọng trường g  2  10 m/s2. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ Câu 33: Con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa với biên độ góc. góc.  3 bằng 40. A. 3 s. B. 3 2 s. C.. 1 s 3. D.. 1 s 2. Câu 34: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc lực đàn hồi vào li độ vật có dạng A. đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ. B. đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. đường tròn. D. đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. Câu 35: Một chất điểm dao động có phương trình x  10 cos  20t    (cm;s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. Câu 36: Cho 3 con lắc đơn có chiều dài khoảng thời gian, con lắc chiều dài động, con lắc chiều dài A. 144:64:81. 3. 1. 1. , 2,. 3. D 20 rad/s. dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một. thực hiện 120 dao động, con lắc chiều dài. thực hiện 90 dao động. Tỉ số B. 36:81:64. 1. :. 2. :. 2. thực hiện 80 dao. bằng. 3. C. 6:9:8. D. 12:8:9. Câu 37: Hai con lắc đơn P và Q được treo tại cùng một nơi trên mặt đất. Kéo đồng thời hai con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Biết hai con lắc đơn dao v động điều hòa với chu kì lần lượt là TP = 3 s, TQ = 6 s. Thời gian và tỉ số độ lớn vận tốc Q khi hai vP dây treo gặp nhau lần đầu tiên kể từ khi thả lần lượt là A. t  2s;. vP 2 vQ. B. t  2s;. vP 1  vQ 2. C. t  6s;. vP 2 vQ. D. t  6s;. vP 1  vQ 2. Câu 38: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m1:m2 bằng 2 3 A. B. 3 2 4 9 C. D. 9 4. W. Et. Eđ. x O. Câu 39: Hai vật thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song có gốc tọa độ nằm trên phương thẳng đứng với phương trình li độ vật 1 và vận tốc vật 2 thỏa mãn hệ thức x12 v22 2   3 , a (cm) là hằng số. Biết khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của vật là 2 2 2 a 20a 2 s. Lấy   10 . Nhận xét nào đúng A. hai dao động lệch pha nhau 600 C. x1  x2. B. Hai dao động vuông pha D.. x22 a2. . v12 20a2. 1. Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn a (cm), 2a (cm), 3a (cm) tương ứng với tốc độ của vật là v (cm/s); v 6 (cm/s); v 2 cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×