Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ON THI HSG THANG 10 DE 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 1.. HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA, BẬC BỐN PHƯƠNG TRÌNH PHÂN THỨC Ví dụ 1. Giải phương trình: 3. 3. 3. 3. 3. 3 a)  x  1  2  2 x  1 2 x b)  2 x  3   3x  11   14  5 x  0 b) 3 3 3 x  4   x  5   x  8   x  10  72 x 2 c)  3x  2    5 x  2  64  2 x  1 d) . Ví dụ 2. Giải phương trình: 1 1 1 1 1  2  2  2  a) x  4 x  3 x  8 x  15 x  12 x  35 x 16 x  63 5 x 2  5 x  2 x 2  9 x  2 14  2  2 x  3x  2 3 b) x  2 2. Tiết 2- 3 ÔN TẬP THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017 – 2018. ĐỀ THI SÔ 03 Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1. (4 điểm) A. 2 x 9  x  5 x 6. x  3 2 x 1  x 2 x 3. Cho biểu thức a) Tìm điều kiện cho x để A xác định giá trị và rút gọn A. b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 2. (3 điểm) Cho a, b, c là ba số nguyên. Chứng tỏ rằng nếu a, b, c cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì giá 3. 3 3 3 trị biểu thức Q  a  b  c   a  b  c luôn chia hết cho 24. Câu 3. (4 điểm) Giải phương trình:. a). x  1  x  1 1  x 2  1. x  2 b) . 3. 3.   2 x  5   3 x  7 . 3. Câu 4. (5 điểm) Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC, BD. Gọi M là trung điểm AB. Các điểm N và P lần lượt thuộc các cạnh BC, CD sao cho MN song song với AP. a) Chứng minh tam giác BNO và tam giác DOP đồng dạng. b) Tính số đo của góc PON. Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Một đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác 1 1 9   2 2 2 cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Chứng minh rằng AM AN BC. Câu 6. (1 điểm) Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1 và a > b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P. a 2  b2 a b. ==== hết ====.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×