Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 7A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa thay thế cho từ gạch chân trong câu văn sau: Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN Câu 1: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. Câu 2. Thay: đưa = trao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Em bé khóc. Em bé cười.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. (Tương Như dịch). Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau, Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng?” (Trần Trọng San dịch).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cặp từ trái nghĩa. Trái nghĩa trên cơ sở chung:. ngẩng >< cúi. Hoạt động của đầu theo hướng lên xuống. trẻ >< già. Tuổi tác. đi >< trở lại. Sự di chuyển rời khỏi nơi xuất phát hay quay lại nơi xuất phát.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chị em như chuối nhiều tàu, Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Rau già. ><. Rau non. Cau già. ><. Cau non. Già.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> cá tươi. >< cá ươn. hoa tươi. >< hoa héo. tươi. quả chín. >< quả xanh. cơm chín. >< cơm sống. chín.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. (Tương Như dịch). Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu, Gặp nhau mà chẳng biết nhau. Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng?” (Trần Trọng San dịch).

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bảy nổi ba chìm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đầu voi đuôi chuột.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chọn từ thích hợp có sẵn sau vào chỗ trống: giá; trình độ. ………… cao. ><. …………… hạ. ……….... cao. ><. ………… thấp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> giá cao. ><. giá hạ. trình độ cao. ><. trình độ thấp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bi quan: là không lạc quan. Mê: là không tỉnh. Dũng cảm: là không hèn nhát. Ngọt thơm sau lớp vỏ gai, Quả ngon lớn mãi cho ai đẹp lòng. Mời cô, mời bác ăn cùng, Sầu riêng mà hoá vui chung trăm nhà. (Phạm Hổ). Giải nghĩa từ. Chơi chữ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Số cô chẳng giàu thì nghèo, Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà. - Ba năm được một chuyến sai, Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê. - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, Ngày tháng mười chưa cười đã tối..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> chữ xấu >< chữ đẹp Xấu đất xấu. >< đất tốt. ăn yếu. >< ăn khoẻ. yếu học lực yếu >< học lực giỏi, khá.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Chân cứng đá ......... - Có đi có .......... - Gần nhà ......... ngõ - Mắt nhắm mắt ......... - Chạy sấp chạy ........... - Vô thưởng vô ............ - Bên ..........bên khinh - Buổi ............buổi cái - Bước thấp bước .......... - Chân ướt chân .............

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Chân cứng đá ......... - Có đi có .......... - Gần nhà ......... ngõ - Mắt nhắm mắt ......... - Chạy sấp chạy ........... - Vô thưởng vô ............ - Bên ..........bên khinh - Buổi ............buổi cái - Bước thấp bước .......... - Chân ướt chân .............

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Chân cứng đá mềm - Có đi có lại - Gần nhà xa ngõ - Mắt nhắm mắt mở - Chạy sấp chạy ngửa - Vô thưởng vô phạt - Bên trọng bên khinh - Buổi đực buổi cái - Bước thấp bước cao - Chân ướt chân ráo.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Khi xa quê tôi luôn nhớ về quê hương Huy Hạ. Tôi nhớ dòng nước trong veo trong những ngày nắng ấm áp. Tôi nhớ những trưa hè cùng bạn bè đi tắm dưới trời mưa. Người dân quê tôi còn nghèo về vật chất nhưng lại rất giàu lòng mến khách. Nhớ đến điều này làm tôi càng thêm yêu và tự hào về quê hương mình..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CỦNG CỐ 3 9 2 7 ÔÔ chữ thứ 11 10 5 8 Ô chữ thứ nhất 4 Ôchữ chữthứ thứ 6 3 6 gồm64 5 7 chữ cái gồm gồm chữ cái cái, đó gồm 24chữ chữ cái, là một từtừ trái đó đólà là một một từ từ đó là là một một từ đồng trái đó là một từ trái nghĩa với đồng nghĩa với nghĩa nghĩa với với từtừ từ “thi nghĩa với từ ““sang “héo”. “tủi”. phạt ”. từ từ“từ “nhiệm “chậm dũng “quả”. cảm”. ”. vụ”. nhân” “d­ íi ”. “đứng ”.. TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ 1. N. H. 2. À M. 3 4. T. 5. T. 6 7. R Đ. T. H. Ư. Ở. 8 9 10 11. N. G. H. N. H. T T Ừ Ừ T T R R Á Á II N N G G H H ĨĨ A A. H. Ơ. N. G. Ư. Ơ. £. N. I. I. G A. N. È. N. A. V. N. H. D. Ụ. Ạ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Học 2 phần ghi nhớ SGK tr 128. - Tìm các cặp từ trái nghĩa được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt trong một số văn bản đã học. - Chuẩn bị bài: Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người. Y/C: Lập dàn bài cho đề 1và 2..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Kính chào tạm biệt.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×