Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.96 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Quỳnh Quỳnh. 2016 2016.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I - KHÁI NIỆM 1. Thế nào là hình chiếu trục đo ? a. Cách xây dựng.. Z’ Z. l. (P’) C’ A’. O’. X’. C A O. X. B Y. Hình 5.1. Phương pháp xây dựng hình chiếu trục đo. B’ Y’.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Định nghĩa. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn không gian ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng phép chiếu song song 2. Các thông số của hình chiếu trục đo a. Góc trục đo :. Z’. Trong phép chiếu trên : + O’X’; O’Y’ O’Z’:gọi là các trục đo + X’O’Z’; X’O’Y’; Y’O’Z’: Các góc trục đo. b. Hệ số biến dạng - ĐN : Là tỉ số độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng nằm trên trục toạ độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.. O’ Y’. X’. - Trong đó : O’A’ OA = p là hệ số biến dạng theo trục O’X’ O’B’= q là hệ số biến dạng theo trục O’Y’ OB O’C’= r là hệ số biến dạng theo trục O’Z’ OC. Các góc trục đo.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> II – HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO VUÔNG GÓC ĐỀU 1. Thông số cơ bản. 0. 120. 12 00. Z’. O’. Hình biểu diễn. X’. 1200. Y’. (Hệ số biến dạng p = q = r = 1).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Hình chiếu trục đo của hình tròn. - HCTĐ vuông góc đều của một hình tròn nằm trong các mặt phẳng song song với các mặt toạ độ là một hình Elip theo các hướng khác nhau. - Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều tỉ số biến dạng được quy ước : + Độ dài trục lớn : 1.22d Hình tròn : đường kính d. Elip. x. Z’. + Độ dài trục bé : 0.71d. 0.71d. O’. X’ Y’. o d. y 1.22d. Vì vậy : hình chiếu trục đo vuông góc đều được ứng dụng để biểu diễn các vật thể có các lỗ tròn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> III – HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO XIÊN GÓC CÂN Các thông số cơ bản. (Hệ số biến dạng p = r = 1;q = 0.5 ). 90 O. Z’. 90 O. Z’. O 135. O 135. X’. O’ 13 5O. O’ Y’. Y’. 13 5O. X’.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn mặt phẳng O’X’Z’ làm mặt phẳng cơ sở thứ nhất để vẽ một mặt của vật thể theo các kích thước đã cho. BƯỚC 1 .. HCTĐ XIÊN GÓC CÂN. VUÔNG GÓC ĐỀU. Z’ Z’. d c. d e. e. c. f X’. a. O’ a. O’. f X’ Y’. Y’.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> IV – CÁCH VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO - Chọn cách vẽ phù hợp với hình dạng vật thể. - Đặt các trục toạ độ theo các chiều dài, rộng, cao của vật thể. VD : Vẽ hình chiếu trục đo của một cái đe từ các hình chiếu vuông góc của nó. ( Hinh 5.7 – SGK ). Z’ (Hệ số biến dạng p = q = r = 1) b. Hình chiếu cạnh. c c. X’ a. Y’. b.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BƯỚC 2. Dựng mặt phẳng cơ sở thứ hai O1X1Z1 song song và cách mặt thứ nhất một khoảng để vẽ mặt còn lại của vật thể. HCTĐ XIÊN GÓC CÂN. VUÔNG GÓC ĐỀU. Z’ Z’ Z1. Z1 d. d. c O’. e X’. O’. f X1. c. a. e. O1 b/. a. X’ 2. Y’. O1. f X1. b. Y’.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BƯỚC 3. Nối các đỉnh còn lại của hai mặt vật thể và xoá các đường thừa, đường khuất ta thu được hình chiếu trục đo của vật thể. HCTĐ XIÊN GÓC CÂN. VUÔNG GÓC ĐỀU Z’. Z’. O’ X’. O’. Y’ X’ Y’.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÁCH VẼ ELIP Z’. BƯỚC 1. 1.22d O’. Vẽ hình thoi O’ABC cạnh a trên một mặt phẳng của hệ trục đo, đồng thời vẽ các đường trục của chúng. A. N. BƯỚC 2. Gọi :M là trung điểm O’A Lấy B, làm tâm, vẽ cung tròn bán kính BM.. C. X’. 0.71d. M. d. Y’ B. BƯỚC 3. Gọi N là giao của MB và AC. Lấy N làm tâm vẽ cung tròn bán kính MN.. Các cung đối diện cách vẽ tương tự..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> V – BÀI TẬP Z’. BÀI 1. m m 30. Vẽ HCTĐ vuông góc đều của một hình nón cụt :. O1. + Đường kính đáy lớn : 40 mm X1. + Chiều cao : 50 mm. 40 mm. X’. Y’1. 50 mm. + Đường kính đáy nhỏ : 30 mm. O’. Y’. Hình chiếu trục đo vuông góc đều của hình nón cụt.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> V – BÀI TẬP Z’. BÀI 2 Vẽ HCTĐ xiên góc cân của một hình chóp đều có đáy là một hình vuông : 50 mm. + Cạnh đáy : 40 mm. + Chiều cao : 50 mm. 40. m. m. O’. 20. X’. 40. 40 mm. Y’ Hình chiếu trục đo xiên góc cân của hình chóp.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>