Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai 2 Lam quen voi chuong trinh va ngon ngu lap trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.83 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2 tiết 3 Ngày soạn: 19/08/2016.. BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I.. MỤC TIÊU. Kiến thức: Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái và các quy tắt để viết chương trình, câu lệnh. -. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản.. -. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc trong học tập và tự tìm thêm kiến thức mới.. II.. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy vi tính (nếu có). - Học sinh: SGK, đọc bài trước khi đến lớp.. III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.. 1. Ổn định lớp. (1’)  Giáo viên ổn định lớp và kiểm tra sỉ số. 2. Kiểm tra bài cũ.(4’) Câu 1. Chương trình máy tính là gì? - Chương trình máy tính là một dãy các câu lệnhmà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. Câu 2. Chương trình dịch dùng để làm gì? - Chương trình dịch dùng để dịch các chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu và thực hiện được. 3. Bài mới. Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: Ví dụ về chương trình (11’) 1. Ví dụ về chương trình: - Ví dụ minh hoạ một Ví dụ minh hoạ một chương - Học sinh chú ý lắng nghe chương trình đơn giản được trình đơn giản được viết => ghi nhớ kiến thức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Program CT_dau_tien; Uses Crt; Begin Writeln(‘Chao cac ban’); End.. bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Program CT_dau_tien; Uses Crt; Begin Writeln(‘Chao cac ban’); End. - Chương trình gồm bao nhiêu câu lệnh?. - Chương trình gồm có 5 câu lệnh. Mỗi lệnh - thông qua các lệnh. gồm các cụm từ khác nhau được tạo thành từ các chữ cái. Hoạt động 2: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? (10’) 2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? - Ngôn ngữ lập trình là tập - Câu lệnh được viết từ - Học sinh chú ý lắng nghe hợp các kí hiệu và quy tắt những kí tự nhất định. Kí tự =>ghi nhớ kiến thức. viết các lệnh tạo thành một này tạo chương trinh hoàn chỉnh và thành bảng chữ cái của thực hiện được trên máy ngôn ngữ lập trình. - Bảng chữ cái của ngôn tính. - Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình bao gồm các ngữ lập trình gồm những chữ cái tiếng Anh và một số gì? kí hiệu khác, dấu đóng mở ngoặc, dấu nháy. - Mỗi câu lệnh trong chương trình gồm các kí tự - Học sinh chú ý lắng nghe. và kí hiệu được viết theo một quy tắt nhất định. - Nếu câu lệnh bị viết sai quy tắt, chương trình dịch sẽ nhận biết được và thông - Các thành phần cơ bản báo lỗi. của ngôn ngữ lập trình - Các thành phần cơ bản của gồm bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu ngôn ngữ lập trình là gì? lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các câu lệnh sao cho có thể tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và có thể.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chạy được trên máy tính. Hoạt động 3: Từ khóa và tên (14’) 3. Từ khóa và tên: - Các từ: Program, Uses, Trở lại ví dụ 1 hình 6, em - Trong chương trình ở ví begin, end được gọi là có nhận xét gì về những từ dụ 6 có một số từ được in những từ khóa là các từ mà dùng trong chương trình? đậm hơn những từ còn lại. ngôn ngữ lập trình đã quy - Các từ: Program, Uses, - Học sinh lắng nghe. định dùng với ý nghĩa và begin, end là những từ khóa chức năng cố định. của ngôn ngữ lập trình đã + Từ khóa Program: Khai quy định dùng với ý nghĩa, báo tên chương trình. chức năng cố định. - Tên do người lập trình đặt + Từ khóa Uses: Khai báo - Thế nào là tên của ngôn phải tuân thủ các quy tắc các thư viện. ngữ lập trình? Tên cần thỏa của ngôn ngữ lập trình và + Từ khóa Begin và End: mãn những điều gì? thỏa: Thông báo điểm bắt đầu và + Tên khác nhau tương ứng kết thúc phần thân chương với những đại lượng khác trình. nhau. - Tên do người lập trình đặt + Tên không được trùng với phải tuân thủ các quy tắc những từ khóa. của ngôn ngữ lập trình và - Học sinh đọc ví dụ 2 và thỏa: - Gọi học sinh đọc ví dụ 2 nghe giải thích của giáo + Tên khác nhau tương ứng Sgk trang 11 và giải thích viên. với những đại lượng khác những trường hợp đặt tên - Học sinh đọc ví dụ 2 và nhau. hợp lệ và không hợp lệ. nghe giải thích của giáo + Tên không được trùng với viên. những từ khóa. 4.Củng cố - Dặn dò (5’) - Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên. - Cho biết cách đặt tên trong chương trình? - Hãy nêu chức năng của các từ khóa program, use, begin, end. - Về nhà học thuộc bài và làm bài tập 1,2,3 trong SGK/trang 13. - Xem tiếp phần 4,5 tiết sau chúng ta học tiếp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 2 tiết 4 Ngày soạn: 19/08/2016.. BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I.. MỤC TIÊU - Kiến thức: Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân. - Kỹ năng: + Nắm được một số thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình nói chung. + Quen với cấu trúc của chương trình đơn giản. + Học sinh nhận biết được giao diện của phần mềm Turbo Pascal và biết các bước soạn thảo, dịch chương trình. -. II.. Thái độ: Hăng hái phát biểu ý kiến, tích cực tham gia xây dựng bài. CHUẨN BỊ:. - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy vi tính (nếu có). - Học sinh: SGK, đọc bài trước khi đến lớp. III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.. 1. Ổn định lớp. (1’)  Giáo viên ổn định lớp và kiểm tra sỉ số. 2. Kiểm tra bài cũ.(5’).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?  Ngôn ngữ lập trình gồm bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các câu lệnh để tạo thành chương trình hoàn chỉnh và có thể chạy được trên máy. Câu 2. Hãy nêu chức năng của các từ khóa program, use, begin, end.  Từ khóa Program: Khai báo tên chương trình.  Từ khóa Uses: Khai báo các thư viện.  Từ khóa Begin và End: Thông báo điểm bắt đầu và kết thúc phần thân chương trình.  Nhận xét + cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Cấu trúc chung của chương trình (15’) 4. Cấu trúc chung của - Xem lại ví dụ 1 hình 6 chương trình: SGK trang 9 để giải - Cấu trúc chung của một thích về cấu trúc của chương trình gồm 2 phần: - Học sinh lắng nghe. một chương trình. - Phần khai báo: - Cấu trúc chung của một + Khai báo tên chương - Cấu trúc chung của một chương trình gồm 2 phần: chương trình gồm mấy - Phần khai báo: trình. + Khai báo các thư viện và + Khai báo tên chương phần? một số khai báo khác. trình. - Phần thân của chương + Khai báo các thư viện và trình: Bắt đầu bằng từ một số khai báo khác. khoá Begin và kết thúc - Phần thân của chương bằng từ khoá End và dấu trình: Bắt đầu bằng từ khoá chấm. Giữa từ khóa Begin và kết thúc bằng từ Begin và End là các câu khoá End và dấu chấm. lệnh. Giữa từ khóa Begin và End là các câu lệnh. Lưu ý học sinh: phần thân là phần quan trọng bắt buộc phải có trong mọi chương trình còn phần khai báo có thể có hoặc không - Giới thiệu hình 7 cho học sinh biết các phần của. - Học sinh lắng nghe lưu ý..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> chương trình. - Nhìn vào hình 7 sgk trang 11 hãy cho biết phần khai báo gồm mấy câu lệnh và chương trình ở đây có tên là gì?. - Phần khai báo gồm 2 câu lệnh. Tên chương trình là CT_Dau_tien.. Hoạt động 2: Ví dụ về ngôn ngữ lập trình (20’) 5. Ví dụ về ngôn ngữ lập - Việc tạo chương trình - Việc tạo chương trình trình: chạy được trên máy tính chạy được trên máy tính - Khởi động chương trình gồm m ấy bước? gồm 2 bước: Turbo Pascal. + Soạn thảo chương trình - Chọn file new để soạn trên máy tính theo một ngôn chương trình. ngữ lập trình cụ thể. - Nhấn Alt + F9 để dịch + Dịch chương trình vừa chương trình. - Nhấn Ctrl + F9 để chạy - Giải thích các minh hoạ soạn thảo sang ngôn ngữ chương trình. việc viết và chạy chương máy. - Nhấn Ctrl + F9 để chạy trình cụ thể trong môi chương trình. trường lập trình Turbo Pascal: + Việc soạn thảo chương trình về cơ bản giống với soạn thảo văn bản. - Học sinh lắng nghe. + Việc dịch chương trình sau khi đã soạn thảo xong chỉ cần nhấn Alt+F9 máy tính sẽ tự động dịch chương trình. + Để dịch và chạy chương trình nhấn Ctrl+F9. - Quan sát. - GV thực hành viết chương trình ví dụ 6. 4. Củng cố - Dặn dò (5’) - Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? - Để dịch và chạy chương trình trong Pascal sừ dụng lệnh gì? - Làm bài tập 4,5 SGK trang 13..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Về học thuộc bài và chuẩn bị tiếp bài thực hành 1..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×