Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

Giao an ngu van 9 ca nam 3 cot chuan kien thuc moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.93 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :


Ngày dạy : ...


Tuần thứ 1
<b>Tiết 01</b>


<i><b> PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH</b></i>


<i><b>( Lê Anh Trà</b><b>)</b></i>
<b>I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: ( Tiết 1,2)</b>


<b>Giúp HS:</b>
<b>1/ Kiến thức.</b>


- Nắm được một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống
và trong sinh hoạt.


- Hiểu được ý nghĩa của phong cách Hồ Chí Minh trong việc giữ gìn bản
sắc văn hóa dân tộc.


- Bước đầu hiểu được đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội qua một
đoạn văn cụ thể.


<b>2/ Kĩ năng.</b>


- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ bản
sắc văn hóa


dân tộc.



-Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh
vực


văn hóa, lối sống.


<b>*. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>
1. Tự nhận thức: Tự nhận thức về phong cách sống của Bác


2. Làm chủ bản thân: Từ việc tìm hiểu vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh xác
định được mục tiêu phấn đấu theo phong cách Hồ Chí Minh trong bối cảnh
hội nhập quốc tế.


3. Giao tiếp: Trình bày , trao đổi về nội dung của phong cách Hồ Chí Minh
trong văn bản.


<b>3/ Thái độ.</b>


Từ lịng kính u, tự hào về Bác, có ý thức tu dưỡng rèn luyện theo
gương Bác.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>1/ Ơn định lớp.</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3/ Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>



<b>Nội dung hoạt động</b>
Giáo viên giới thiệu gây sự chú ý


của học sinh.


Gọi học sinh đọc chú thích, em
hiểu gì về tác giả ? Xuất xứ tác
phẩm có gì đáng chú ý ?


Em còn biết những văn bản, tác
phẩm nào về Bác ?


Yêu cầu học sinh đọc thầm chú
thích. Giáo viên kiểm tra lại một
số từ trọng tâm: truân chuyên,
thuần đức.


Giáo viên giảng thêm : bất giác:
một cách tự nhiên, ngẫu nhiên :
không dự định trước.


 Giáo viên hướng dẫn cách đọc,
đọc mẫu.


Văn bản được viết theo phương
thức biểu đạt nào ? Thuộc loại
văn bản nào ? (chính luận).
Văn bản chia làm mấy đoạn, ý
của từng đoạn ?



Học sinh chú ý.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu
những tác phẩm
đã học về Bác.
Học sinh đọc chú
thích, Sgk trang 7.
Học sinh trả lời.
 Đạm bạc : sơ sài,
giản dị.


Học sinh đọc
v.bản.


Học sinh làm việc
độc lập, trả lời.


Suy nghĩ (trả lời).
<b>Ý 1: quá trình </b>
hình thành những
điều kì lạ của
phong cách văn
hóa Hồ Chí Minh.
<b>Ý 2: những vẻ đẹp</b>
cụ thể của phong
cách sống và làm
việc của Bác.
<b>Ý 3: bluận khẳng </b>
định ý nghĩa của


phong cách văn
hóa Hồ Chí Minh
 Học sinh dựa
vào văn bản.


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>I) Đọc – hiểu chú thích :</b>
<b>1) Tác giả, tác phẩm :</b>
 Trích trong phong cách Hồ
Chí Minh cái vĩ đại gắn bó
với cái giản dị của Lê Anh
Trà.


<b>2) Chú thích : Sgk trang 7.</b>


<b>II) Đọc – hiểu cấu trúc :</b>
<b>1) Đọc : Sgk trang 5.</b>
<b>2) Thể loại : văn bản nhật </b>
dụng.


<b>3) Bố cục : 3 đoạn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>
 Gọi học sinh đọc đoạn 1.



Những tinh hoa văn hóa nhân loại
đến với Hồ Chí Minh trong hồn
cảnh nào?


Hồ Chí Minh làm thế nào để tiếp
thu văn hóa nhân loại ?


Chìa khóa để mở kho tri thức
nhân loại là gì ?


Động lực nào giúp người có vốn
tri thức ấy ? Tìm những dẫn
chứng cụ thể ?


Qua những vấn đề trên em có
nhận xét gì về phong cách Hồ Chí
Minh ? Tiếp thu vốn tri thức nhân
loại ở mức nào ? Theo hướng nào
?


Học sinh thảo luận  câu văn nào
nói rõ điều đó.


 Giáo viên hướng dẫn học sinh
luyện tập.


Để làm nổi bật vấn đề Hồ Chí
Minh với sự tiếp thu văn hóa
nhân loại tác giả sử dụng những
biện pháp nghệ thuật gì ?



<b>Giáo viên củng cố hết tiết 1.</b>


 trả lời.


<b>Học sinh thảo</b>
<b>luận.</b>
 Qua lao động
mà học hỏi.
 Ham hiểu biết
 học làm nghề 
đến đâu cũng học
hỏi.


<b>Học sinh thảo</b>
<b>luận.</b>


 Thông minh, cần
cù vốn tri thức sâu
rộng tiếp thu chọn
lọc.


 Câu : “nhưng
điều kỳ lạ ... hiện
đại”.


Học sinh luyện tập
+ thảo luận nhóm.
 Lập luận chặt
chẽ.



 Chọn chi tiết tiêu
biểu, chọn lọc.
 So sánh, đối lập.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III) Phân tích văn bản :</b>
<b>1) Con đường hình thành </b>
<b>phong cách văn hóa Hồ </b>
<b>Chí Minh :</b>


 Bác tiếp thu văn hóa nhân
loại trong cuộc đời hoạt
động cách mạng, tìm đường
cứu nước.


 Cách tiếp thu: phương tiện
ngôn ngữ.


 qua công việc, lao động,
học hỏi với động lực ham
hiểu biết, học hỏi và tìm
hiểu.


 Phong cách: thơng minh,
cần cù, yêu lao động, có vốn
kiến thức sâu rộng, tiếp thu
tri thức chọn lọc; kết hợp hài
hòa giữa truyền thống và


hiện đại; xưa và nay; dân tộc
và quốc tế tiếp thu trên nền
tảng văn hóa dân tộc.


<b>4. Củng cố và dặn dò :</b>


 Nắm nội dung bài học và học thuộc ghi nhớ; Sưu tầm một số mẩu chuyện
về Bác.


 Soạn bài “ Đấu tranh ... bình ”; Chuẩn bị bài : Sưu tầm một số mẩu chuyện
về Bác.


Ngày soạn :


Ngày dạy : ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH</b></i>


<i><b>( Lê Anh Trà</b><b>)</b></i>
<b>I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: ( Tiết 2)</b>


<b>Giúp HS:</b>
<b>1/ Kiến thức.</b>


- Nắm được một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống
và trong sinh hoạt.


- Hiểu được ý nghĩa của phong cách Hồ Chí Minh trong việc giữ gìn bản
sắc văn hóa dân tộc.



- Bước đầu hiểu được đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội qua một
đoạn văn cụ thể.


<b>2/ Kĩ năng.</b>


- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ bản
sắc văn hóa


dân tộc.


-Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh
vực


văn hóa, lối sống.


<b>*. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>
1. Tự nhận thức: Tự nhận thức về phong cách sống của Bác


2. Làm chủ bản thân: Từ việc tìm hiểu vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh xác
định được mục tiêu phấn đấu theo phong cách Hồ Chí Minh trong bối cảnh
hội nhập quốc tế.


3. Giao tiếp: Trình bày , trao đổi về nội dung của phong cách Hồ Chí Minh
trong văn bản.


<b>3/ Thái độ.</b>


Từ lịng kính u, tự hào về Bác, có ý thức tu dưỡng rèn luyện theo
gương Bác.



<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Soạn giáo án,tranh ảnh, mẫu chuyện về cuộc đời của Bác.
- HS: Trả lời các câu hỏi ở SGK.


<b>III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>1/ Ôn định lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>
Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


Cho học sinh quan sát một số
tranh ảnh giới thiệu nơi ở của
Bác.


Đoạn 1 nói về thời hoạt động nào
của Bác ?


Đoạn 2 khi Bác làm gì ?


Khi trình bày những nét đẹp trong
lối sống của Hồ Chí Minh, tác giả
tập trung ở những khía cạnh nào ?
Nơi ở và nơi làm việc của Bác
được giới thiệu như thế nào ?


Trang phục theo cảm nhận của
em ? Việc ăn uống của Bác như
thế nào ?


Em hãy hình dung về cuộc sống
của các vị nguyên thủ quốc gia ở
các nước trên thế giới ?


(Giáo viên bình : Tổng thống Mỹ
Bin Clintơn)


Em có cảm nhận gì về lối sống
của Hồ Chí Minh ? Để làm nổi
bật lối sống đó tác giả dùng nghệ
thuật gì ?


Em đã được học, đọc bài thơ bài
văn nào nói về cuộc sống giản dị
của Bác ?


 Giáo viên chốt lại.


Cho học sinh đọc đoạn: “ người
sống ở đó ... hết”.


Tác giả so sánh lối sống của Bác
với Nguyễn Trãi (thế kỷ 15).
Theo em giống và khác nhau giữa


hai lối sống của Bác và Nguyễn


Trãi ? (Giáo viên đưa dẫn chứng )
 Hướng dẫn học sinh đọc đoạn


Đọc đoạn 2/6.
 Học sinh quan
sát.


Học sinh phát hiện
trả lời.


 Bác hoạt động ở
nước ngoài.


 Bác làm chủ tịch
nước.


 nơi ở.
 trang phục.
 ăn uống.


<b>Học sinh thảo</b>
<b>luận.</b>
 sang trọng.
 bảo vệ.
 uy nghiêm.
 Học sinh trao
đổi.


 so sánh với các
bậc hiền triết như


Nguyễn Trãi.
 Học sinh trả lời.
 tức cảnh Pác Bó.
 Đức tính giản dị
(Phạm Văn Đồng).
thăm cõi Bác xưa
 Tố Hữu.


<b>Học sinh thảo</b>
<b>luận.</b>
+ Giống: giản dị,
thanh cao.


+ Khác: Bác gắn
bó chia sẻ khó
khăn gian khổ
cùng dân.


 Học sinh phát


<b>2) Nét đẹp trong lối sống </b>
<b>Hồ Chí Minh trên 3 </b>
<b>phương diện .</b>


 Nơi ở và nơi làm việc: đơn
sơ và mộc mạc.


 Trang phục: giản dị.


 Ăn uống: đạm bạc, bình dị.


 Lối sống đạm bạc, đơn sơ
giản dị, tự nhiên không cầu
kỳ, phức tạp.


 Lối sống của Bác là sự kế
thừa và phát huy những nét
cao đẹp của nhà văn hóa dân
tộc mang nét đẹp thời đại gắn
bó với nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>
cuối. Ý nghĩa cao đẹp của phong


cách Hồ Chí Minh là gì ?
Giáo viên nêu câu hỏi liên hệ
trong cuộc sống hiện đại ngày
nay hãy chỉ ra thuận lợi và nguy
cơ ?


Từ phong cách của Hồ Chí Minh,
em có suy nghĩ và học tập được
những gì ?


─ Giáo viên chốt : ăn mặc, vật
chất nói năng, ứng xử.


Nêu vài nét về nội dung và nghệ


thuật bài văn ?


 Hướng dẫn học sinh đọc ghi
nhớ.


Học sinh chú ý nghe giáo viên
nêu câu hỏi.


 Giáo viên cho học sinh có
khiếu văn nghệ trình bày.


hiện trả lời.
Học sinh thảo
luận.


─ Thuận lợi : mở
rộng giao lưu học
hỏi những tinh hoa
của nhân loại...
 Nguy cơ: những
luồng văn hóa độc
hại.


 Học tập: sự cần
cù tiếp thu có
chọn lọc,...lối
sống giản dị.


Học sinh đọc ghi
nhớ trang 8.


 Các nhóm thi
nhau kể (nhận xét;
trình bày).


 Thanh cao, giản dị, phương
Đông.


 Không phải là sự khổ hạnh,
tự thần thánh hóa, tự làm cho
khác đời.


 Lối sống 1 người cộng sản,
1 vị chủ tịch, linh hồn của
dân tộc.


 Quan niệm về thẩm mỹ, về
cuộc sống, cái đẹp chính là
giản dị, TN.


<b>Hoạt động 4</b>
<b>IV) Tổng kết :</b>
<b>1) Nghệ thuật :</b>
 Lập luận chặt chẽ.


 Chọn lọc chi tiết tiêu biếu.
- Đối lập, đan xen nhiều từ
H-V.


<b>2) Nội dung : Ghi nhớ Sgk </b>
trang 8.



<b>V) Luyện tập:</b>


1) Kể một số câu chuyện về
lối sống giản dị của Bác
2) Hát bài “ Hồ Chí Minh
đẹp nhất tên Người ”.
<b>4. Củng cố và dặn dò :</b>


 Nắm nội dung bài học và học thuộc ghi nhớ; Sưu tầm một số mẩu chuyện
về Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn :


Ngày dạy : ...
<b>Tiết 03</b>


<b>CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI</b>
<b>I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: </b>


<b>Giúp HS:</b>
1/ Kiến thức.


Nắm được nội dung phương châm về lượng, phương châm về chất.
2/ Kĩ năng.


- Nhận biết và phân tích được cách sử dụng phương châm về lượng và
phương châm về chất trong một tình huống giao tiếp cụ thể.


- Vận dụng phương châm về lượng, phương châm về chất trong giao


tiếp.


<b>*. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>


1. Tự nhận thức: Nhận thức đúng các phương châm hội thoại trong giao tiếp
rất quan trọng.


2. Làm chủ bản thân: Lựa chọn cách vận dụng các phương châm hội thoại
trong giao tiếp của bản thân.


3. Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng, trao đổi về đặc điểm, cách giao
tiếp đảm bảo các phương châm hội thoại.


<b>3/ Thái độ.</b>


Nhận thấy tầm quan trọng của lời nói trong giao tiếp và phải biết
trung thực trong giao tiếp.


<b>II/ CHUẨN BỊ.</b>


GV: Soạn giáo án , bảng phụ các đoạn hội thoại
HS : Trả lời các câu hỏi ở SGK


<b>III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>1/ Ổn định lớp.</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ.</b>
3/ Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>


 Giáo viên treo bảng phụ đoạn
hội thoại.


Khi An hỏi “..” và Ba trả lời như
vậy có đáp ứng điều mà An muốn
biết khơng ?


Cần trả lời như thế nào ?  Rút
ra bài học về giao tiếp ?


Giáo viên giảng : muốn người
nghe hiểu thì người nói phải chú
ý người nghe hỏi gì ? Như thế
nào ?...


Yêu cầu học sinh đọc ví dụ b/9.
Vì sao truyện lại gây cười. Lẽ ra
anh có “lợn cưới” và anh có “áo
mới” phải hỏi và trả lời như thế
nào ? Để người nghe đủ biết được
điều cần hỏi và trả lời ? Như vậy
cần tuân thủ điều gì khi giao
tiếp ?


Từ 2 ví dụ trên, ta cần rút ra điều
gì tuân thủ khi giao tiếp.



 Đọc đoạn văn Sgk trang 9.
Truyện cười này phê phán điều gì
? Như vậy trong giao tiếp có điều
gì cần tránh ?


Từ đó rút ra trong giao tiếp cần
tránh điều gì ? (Phương châm về
chất : nói những thơng tin có


Học sinh đọc ví
dụT8


Thảo luận câu hỏi
T8.


 Câu trả lời của
Ba không đáp ứng
yêu cầu của An 
cần 1 địa điểm cụ
thể.


 Trả lời cụ thể ở
sông, ở bể bơi, hồ
biển...


 Nội dung đúng
yêu cầu: đọc Sgk
trang 9.



<b>Học sinh thảo</b>
<b>luận.</b>
 Cười: thừa nội
dung.


 Anh hỏi: bỏ
“cưới”.


 Anh trả lời: bỏ ý
khoe áo.


 không thông tin
thừa hoặc thiếu
nội dung.


 Học sinh trả lời
dựa vào ghi nhớ
T9.


Đọc trang 9.
Học sinh thảo
luận.


 Phê phán tính
khoác lác.


<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>I) Phương châm về lượng :</b>


<b>1)Ví dụ: Sgk trang 8 (câu a).</b>
a)


 Câu trả lời cịn mơ hồ chưa
chính xác.


 Cần trả lời 1 địa chỉ cụ thể.
 Giao tiếp : phải có nội dung
đáp ứng u cầu.


<b>b)Ví dụ b/9.</b>


 Cười : thừa nội dung thông tin.
 Bỏ : từ “cưới” và có ý khoe áo.
 Khơng nên nói nhiều hơn
những gì cần nói.


<b>2) Ghi nhớ: Sgk trang 9.</b>
<b>II) Phương châm về chất :</b>
<b>1) Ví dụ : Sgk trang 9.</b>


 Truyện phê phán những người
nói khốc, sai sự thật.


 Cần tránh nói sai sự thật những
mình khơng tin là đúng.


<b>2) Ghi nhớ: Sgk trang 10.</b>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III) Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>
bằng chứng xác thực).


Yêu cầu học sinh đọc bài tập
1/10.


 Chú ý vào 2 phương châm để
nhận ra lỗi.


Học sinh đọc bài tập 2.


Giáo viên gọi 2 em lên bảng điền
từ.


Giáo viên cho Học sinh đọc bài
3/11


Truyện gây cười do chi tiết nào ?
Giáo viên giải thích để học sinh
hiểu  Có ý thức tơn trọng về
chất.


 Có ý thức phương châm về
lượng



Yêu cầu học sinh làm bài.


 Khua ...mép: ba hoa, khốc lác,
phơ trương.


 Nói dơi nói chuột : lăng nhăng
khơng xác thực.


 Khơng nên nói
những điều mà
mình khơng tin là
đúng.


 Học sinh đọc
ghi nhớ trang 10.


Đọc và thảo luận
nhóm.


( 2 nhóm )
Nhóm 1: a
Nhóm 2: b
Làm vào vở bài
tập.


Đọc + thảo luận
nhóm.


 Học sinh chú ý.
Học sinh làm vào


vở bài tập.


a) Sai về lượng, thừa từ “ni ở
nhà”.


b) Sai phương châm về lượng
thừa: “có hai cánh”.


Bài 2/10


a) Nói có sách mách có chứng
b) Nói dối.


c) Nói mị


d) Nói nhăng nói cuội
e) Nói trạng


 Vi phạm phương châm về chất
Bài 3/11


 Vi phạm phương châm về
lượng.


 Thừa: “ rồi có.... khơng ?”.
Bài 4/11


a) Thể hiện người nói cho biết
thơng tin họ nói chưa chín chắn.
b) Nhằm khơng lặp nội dung cũ.


Bài 5/11


─ Các thành ngữ  phương
châm về chất.


 Ăn ốc nói mị: nói vơ căn cứ.
 Ăn khơng nói có: vu khống bịa
đặt.


 Hứa...vượn: hứa mà không thực
hiện được.


 Các TN đều chỉ cách nói nội
dung khơng tn thủ phương
châm về chất  cần tránh, kỵ
không giao tiếp.


<b>4. Củng cố và dặn dò :</b>


 Chốt 2 vấn đề phương châm về hội thoại.


 Tập viết các đoạn hội thoại vi phạm 2 phương châm trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn :


Ngày dạy : ...
<b>Tiết 04</b>


<i>SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT</i>
<i>TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH</i>



<b>I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.</b>
<b>Giúp HS:</b>


<b>1/ Kiến thức.</b>


- Hiểu được văn bản thuyết minh và các phương pháp thuyết minh
thường dùng.


- Nắm được vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong bài văn thuyết
minh.


<b>2/Kĩ năng.</b>


- Nhận ra các biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết văn thuyết minh.
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


-GV:Soạn giáo án, bảng phụ các đoạn văn có sử dụng một số biện
pháp nghệ thuật


-HS: Trả lời câu hỏi ở SGK


<b>III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>1/ Ổn định lớp.</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ.</b>
3/ Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>


Văn bản thuyết minh có những
tính chất gì ? Nhằm mục đích gì ?
Các phương pháp thuyết minh ?
─ Yêu cầu học sinh đọc văn bản
trang 12, 13. Văn bản này thuyết
minh đặc điểm của đối tượng
nào ?


<b>Học sinh thảo</b>
<b>luận.</b>


 Giáo viên nhận
xét.


Đọc Ví dụ Sgk
trang 12,13.


<b>Học sinh thảo</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>I) Tìm hiểu việc sử dụng </b>
<b>một số biện pháp nghệ </b>
<b>thuật trong văn bản thuyết</b>
<b>minh.</b>



<b>1) Ôn tập văn bản thuyết </b>
<b>minh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trị</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>
Văn bản có cung cấp tri thức


khách quan về đối tượng không ?
Văn bản vận dụng phương pháp
thuyết minh nào ? đồng thời tác
giả còn dùng biện pháp nghệ
thuật nào trong thuyết minh ?
Tác giả đã đưa ra những dẫn
chứng nào nào để thấy sự kỳ lạ
đó ?


Sau mỗi ý giải thích tác giả làm
nhiệm vụ gì ?


 Thuyết minh, liệt kê, miêu tả,
tưởng tượng độc đáo.


Vấn đề như thế nào thì được sử
dụng lập luận đi kèm trong văn
thuyết minh?


Nhận xét các dẫn chứng, lý lẽ


trong văn bản trên ?


Nếu đảo lộn ý “ khi chân trời ”
lên trước thân bài có được
không ? Nhận xét các đặc điểm
cần thuyết minh ?


Yêu cầu học sinh đọc bài tập thảo
luận nhóm.


Văn bản có tính chất thuyết minh
khơng ?


Bài 2/15.


─ Nghệ thuật sử dụng: tự sự +
miêu tả


 Giải thích bằng tri thức khoa
học  cú là một loài chim có ích.
Giáo viên giáo dục học sinh vệ
sinh môi trường.


<b>luận câu hỏi trang</b>
12.


─ Đối tượng : đá
và nước ở Hạ
Long.



 Vấn đề trừu
tượng vô tận.
─ Miêu tả, so
sánh.


─ Sáng tạo của
nước  đá sống
dậy.


─ Nước di
chuyển.


─ Theo góc độ...
─ Tự nhiên tạo
nên ...


<b>Học sinh thảo</b>
<b>luận nhóm.</b>
 Vấn đề trừu
tượng, không dễ
cảm thấy đối
tượng xác thực
 lý lẽ + dẫn
chứng.


─ Không + thuyết
minh phải liên kết
chặt chẽ bằng trật
tự trước sau.



Đọc ghi nhớ trang
13.


Học sinh đọc văn
bản trang 14.


<b>Thảo luận nhóm.</b>
Nhóm 1: a


<b>biện pháp nghệ thuật:</b>
<b>Ví dụ : Hạ Long. Đá và </b>
nước.


─ Sự kỳ lạ của Hồng Công.
─ Văn bản đã cung cấp tri
thức khách quan về đối
tượng.


─ Phương pháp : giải thích,
liên tưởng, miêu tả, tưởng
tượng + kết hợp các phép
lập luận.


─ Vấn đề có tính chất trừu
tượng khơng dễ cảm thấy
của đối tượng  dùng thuyết
minh + lập luận + tự sự +
nhân hóa.


─ Lý lẽ: xác thực + thuyết


phục.


─ Đặc điểm thuyết minh:
liên kết thứ tự trước sau.


<b>2) Ghi nhớ : Sgk trang 13.</b>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>II) Luyện tập</b>


Bài 1/14


<b>a) Văn bản có tính chất </b>
<b>thuyết minh</b>


─ Thể hiện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>
Nhóm 2: b


Nhóm 3: c
Hsinh đọc bài
2/15.


<b>Thảo luận nhóm.</b>
<b>b) Nét đặc biệt : </b>
─ Hình thức :
giống văn bản


tường trình một
phiên tịa.


─ Cấu trúc : giống
văn bản một cuộc
tranh luận pháp lý.
─ Nội dung: giống
một câu chuyện kể
về loài ruồi.


─ Ruồi  do con người.
─ Phương pháp thuyết
<b>minh : định nghĩa, giải </b>
thích, so sánh.


─ Phân loại, thống kê.
─ Miêu tả + tự sự.


<b>b) Bài văn thuyết minh : tự</b>
sự + hư cấu nhân hoá, ẩn dụ.
<b>c) Tác dụng : tác hại của </b>
loài ruồi xanh  Nổi bật ý
thuyết minh.


<b>4. Củng cố và dặn dò :</b>


─ Chốt ý : những vấn đề như thế nào thì được thuyết minh kết hợp với lập
luận.


─ Chuẩn bị các bài tập trang 15.



<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn :


Ngày dạy : ...
<b>Tiết 05</b>


<i><b>LUYỆN TẬP SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP</b></i>


<i><b>NGHỆ THUẬT TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH </b></i>


<b>I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.</b>
<b>Giúp HS:</b>


<b>1/ Kiến thức.</b>


- Nắm được cách làm bài thuyết minh về một thứ đồ dung ( Cái quạt,
cái bút, cái kéo…).


- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết
minh.


2/ Kĩ năng.


- Xác định yêu cầu của đề bài thuyết minh về một thứ đồ dung cụ thể.
- Lập dàn ý chi tiết và viết phận mở bài cho bài văn thuyết minh về
một đồ dung.



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV:giáo án - sgk


- HS: chuẩn bị theo câu hỏi sgk.


<b>III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>1/ Ổn định lớp.</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ.</b>
3/ Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>


Yêu cầu học sinh đọc 2 đề bài đã
cho.


─ Giáo viên nhận xét.
<b>Đề số 2:</b>


<b>a) Mở bài : Giới thiệu chung về </b>
chiếc nón.


<b>b) Thân bài : </b>


─ Nón là một cơng cụ như thế



<b>Các nhóm làm </b>
<b>việc.</b>


 Trình bày.
Các nhóm làm


việc.


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>I) Trình bày dàn ý</b>


<b>Đề số 1 : Thuyết minh cái quạt.</b>
<b>Đề số 2 : Thuyết minh cái nón.</b>
<b>Đề 1 :</b>


<b>a) Mở bài : Giới thiệu chung về</b>
chiếc quạt.


<b>b) Thân bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>


<b>Nội dung hoạt động</b>
nào ?


─ Lịch sử chiếc nón.
─ Cấu tạo của chiếc nón.


─ Q trình làm ra chiếc nón.
─ Giá trị kinh tế, văn hóa, nghệ
thuật của chiếc nón trong nước,
thế giới.


<b>c) Kết bài : Cảm nhận chung về </b>
chiếc nón trong đời sống hiện tại.
─ Viết phần mở bài.


─ Giáo viên nhận xét.


─ Học sinh viết.


─ Liệt kê họ nhà quạt.


─ Nêu cấu tạo và công dụng
của mỗi loại như thế nào ?
─ Cách bảo quản ra sao ?
<b>c) Kết bài : Cảm nhận chung </b>
về chiếc quạt trong đời sống.
<b>II) Viết đoạn văn mở bài.</b>


<b>4. Củng cố và dặn dò :</b>
─ Làm bài tập còn lại.
─ Chuẩn bị bài sau.


<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ NGỮ VĂN THCS - CÓ LÀM SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM </b>
<b>ĐỀ TÀI MỚI NHẤT – CĨ CÁC TIẾT TRÌNH CHIẾU THAO GIẢNG </b>
<b>THI GIÁO VIÊN GIỎI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ NGỮ VĂN THCS </b>


<b>-</b> <b>CÓ LÀM SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐỀ TÀI MỚI NHẤT</b>


<b>-</b> <b> – CĨ CÁC TIẾT TRÌNH CHIẾU THAO GIẢNG THI GIÁO VIÊN</b>
<b>GIỎI </b>


<b>LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668 </b>


<b>Gi¸o ¸n 6,7,8,9 soạn theo sách chuẩn kiến thức kỹ </b>
<b>năng mới năm học </b>


<b>*Có CáC BàI GIảNG SINH động - sáng kiến kinh nghiệm </b>
<b>mới nhất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ NGỮ VĂN THCS - CÓ LÀM SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM </b>
<b>ĐỀ TÀI MỚI NHẤT – CĨ CÁC TIẾT TRÌNH CHIẾU THAO GIẢNG </b>
<b>THI GIÁO VIÊN GIỎI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668 </b>


<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CĨ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MƠN NGỮ VĂN THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CĨ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MƠN NGỮ VĂN THCS </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* BỘ NGỮ VĂN 9 CHUẨN MỚI SOẠN THEO SÁCH CHUẨN KIẾN</b>
<b>THỨC MỚI . </b>


<b> *THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG MỚI </b>


<b> * CÓ TÍCH HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC KỸ NĂNG SỐNG , GIÁO DỤC </b>
<b>THEO SÁCH CHUẨN MỚI 2013-2014 </b>


<b>* ĐÃ GIẢM TẢI MỚI CÁC TIẾT TÁCH KHÔNG GỘP CHUNG </b>
<b>BÀI 2 TIẾT *</b>


<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CĨ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MƠN NGỮ VĂN THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CĨ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MƠN NGỮ VĂN THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CĨ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MƠN NGỮ VĂN THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CĨ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MƠN NGỮ VĂN THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CĨ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MƠN NGỮ VĂN THCS </b>


<b>LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CĨ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MƠN NGỮ VĂN THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>*BỘ GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9</b>



<b>* SOẠN THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC KỸ</b>


<b>NĂNG MỚI </b>



<b> *CÓ CẢ KỸ NĂNG SỐNG , GIÁO DỤC MÔI </b>


<b>TRƯỜNG ĐẦY ĐỦ </b>



<b> SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM MỚI NHẤT CÁC </b>


<b>BÀI GIẢNG TRÌNH CHIẾU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>*BỘ GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9</b>



<b>* SOẠN THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC KỸ</b>


<b>NĂNG MỚI </b>



<b> *CÓ CẢ KỸ NĂNG SỐNG , GIÁO DỤC MÔI </b>


<b>TRƯỜNG ĐẦY ĐỦ </b>



<b> SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM MỚI NHẤT CÁC </b>


<b>BÀI GIẢNG TRÌNH CHIẾU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY </b>


<b>ĐỦ THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ KỸ NĂNG SỐNG, KỸ NĂNG </b>
<b>GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG.</b>


<b>LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668</b>


<b>*BỘ GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9</b>



<b>* SOẠN THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC KỸ</b>


<b>NĂNG MỚI </b>



<b> *CÓ CẢ KỸ NĂNG SỐNG , GIÁO DỤC MÔI </b>


<b>TRƯỜNG ĐẦY ĐỦ </b>



<b> SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM MỚI NHẤT CÁC </b>


<b>BÀI GIẢNG TRÌNH CHIẾU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>*BỘ GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9</b>



<b>* SOẠN THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC KỸ</b>


<b>NĂNG MỚI </b>



<b> *CÓ CẢ KỸ NĂNG SỐNG , GIÁO DỤC MÔI </b>


<b>TRƯỜNG ĐẦY ĐỦ </b>



<b> SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM MỚI NHẤT CÁC </b>


<b>BÀI GIẢNG TRÌNH CHIẾU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>*BỘ GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9</b>



<b>* SOẠN THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC KỸ</b>



<b>NĂNG MỚI </b>



<b> *CĨ CẢ KỸ NĂNG SỐNG , GIÁO DỤC MƠI </b>


<b>TRƯỜNG ĐẦY ĐỦ </b>



<b> SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM MỚI NHẤT CÁC </b>


<b>BÀI GIẢNG TRÌNH CHIẾU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY </b>
<b>ĐỦ BỘ NGỮ VĂN THCS - CÓ LÀM SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM </b>
<b>ĐỀ TÀI MỚI NHẤT – CĨ CÁC TIẾT TRÌNH CHIẾU THAO GIẢNG </b>
<b>THI GIÁO VIÊN GIỎI </b>


<b>LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668 </b>


<i><b>( giải nén)</b></i>


<b>*Gi¸o ¸n 6,7,8,9 so¹n theo s¸ch chuÈn kiến </b>


<b>thức kỹ năng mới năm häc </b>



<b>* có sáng kiến kinh nghiệm đề tài mi nht </b>


<b>theo yờu cu </b>



<b>*Các tiết trình chiếu thi giáo viên giỏi </b>


<b> ĐúNG THEO SáCH CHUẩN KIếN THứC MớI </b>



</div>

<!--links-->

×