Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet mon Diakhoi 12HK12016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 12 MÔN ĐỊA- HỌC KỲ 1(2016-2017) Đề số : Câu 1. Nội thuỷ là : A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển. B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở. C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí. D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí. Câu 2.Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt. A. Cầu Treo. B. Lạng sơn. C. Mộc Bài. D. Lào Cai. Câu 3.Đây là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta : A. Núi cao trên 2 000 m chỉ chiếm 1% diện tích lãn thổ. B. Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm 85% diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dưới 500 m chiếm 70% diện tích lãnh thổ. D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 4. Địa hình vùng núi Đông Bắc có hướng núi: A.Tây Bắc – Đông Nam B Đông Bắc – Tây Nam C.Vòng cung D.Cả a và b đúng Câu 5. Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc có hướng núi: A. Tây Bắc – Đông Nam .B.Đông Bắc – Tây Nam C.Tây Nam – Đông Bắc D.Vòng cung Câu 6.Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông. B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam. C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt. D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao. Câu 7 .Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu : A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. B. Cầu Treo, Cha lo, Lao Bảo, Bờ Y. C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y. Câu 8.Lãnh thổ nước ta trải dài : A. Trên 12º vĩ. B. Gần 15º vĩ. C. Gần 17º vĩ. D. Gần 18º vĩ. C©u 9.Phần lãnh thổ đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ dịa lý: A..23023’B-8030’ B 102010’Đ-109024’Đ . B.23020’ B-8030’B 102010Đ- 109024’Đ 0 0 0 0 0 0 C.23 23’B-8 34’B 102 09’Đ- 109 24’Đ D.23 23’B-8 30’B 102010’Đ109020’Đ Câu 10: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là: A.Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa lá rộng thường xanh B .Rừng gió mùa thường xanh C.Rừng gió mùa nửa rụng lá D.Rừng ngập mặn thường xanh ven biển 11/ Điều nào sau đây không đúng đối với vị trí địa lý nước ta: A. Nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều loài động, thực vật B.Nằm ở nơi giao nhau của hai vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương C.Nằm ở nơi giao tranh giữa các khối khí có tính chất khác nhau D. Nằm trên đường di chuyển của các cơn bão từ Biển Đông và Tây Thái Bình Dương Câu 12. Vùng núi Đông Bắc có mùa đông đến sớm là do: A.Nằm ở tả ngạn sông Hồng B.Địa hình thấp dần từ Tây Bắc – Đông Nam C.Bốn cách cung núi lớn mở rộng ra phía Bắc và phía Đông D.Tất cả đều đúng Câu 13.Tác động của biển Đông đến khí hậu nước ta : A. Mưa nhiều, mưa theo mùa B. Độ ẩm không khí cao C Giảm tính khắc nghiệt của thời tiết D. Mang tính hải dương, điều hòa Câu14. So với các nớc cùng một vĩ độ, nớc ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.Trồng đợc các loại nho, cam, ô liu, chà là nh Tây á B.Ph¸t triÓn c©y cµ phª, cao su C.Trồng đợc lúa, ngô khoai D.Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lơng thựcvà cây công nghiệp nhiệt đới Câu15. Để hạn chế phần nào thiên tai khắc nghiệt đối với sản xuất nông nghiệp ở duyên hải miền Trung, cÇn: A.Xây nhiều đê, đập và hồ chứa nớc B.Dẫn nớc rửa mặn, rửa phèn C.Trång c©y ch¾n c¸t, chèng xãi mßn D.Câu A+ C đúng. Câu 16. Ở nước ta, nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là vùng A Tây Bắc và Bắc Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc D. Đông Bắc và đồng bắng sông Hồng Câu 17: Các cao nguyên Playku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên thuộc vùng núi nào sau đây của nước ta: A.Tây Bắc B .Trường Sơn Bắc. C.Trường Sơn Nam D.Đông Bắc Câu 18. Vùng biển nào sau đây ở nước ta có nghề làm muối phát triển A. Bắc trung bộ B. Duyên hải Nam Trung bộ C. Đông Nam bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 19. Trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, biện pháp thích hợp nhất là: A.Trồng cây chống xói mòn, ngăn mặn B.Cải tạo đất kết hợp với công tác thuỷ lợi. C.Đắp đê ngăn lũ. D.Trồng cây phi lao chắn cát.. Câu 20 .Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên. A. Tây Nguyên có mưa lệch pha sang thu đông.B. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hoà hơn. C. Nam Bộ có hai mùa mưa khô đối lập. D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn. Câu 21. Vì sao nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa A.Nằm trong vùng nội chí tuyến và giáp biển Đông B. Giáp biển Đông và nằm trong vĩ độ từ 8 23”B- 23 23”B B. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa và giáp biển Đông D. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực nhiệt đới gió mùa, giáp biển Câu 22: So sánh đặc điểm tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có địa hình giống nhau là: A. Đều có địa hình là đồi núi và đồng bằng, trong đó diện tích đồi núi chiếm ưu thế. B. Đều có địa hình là đồi núi và đồng bằng, trong đó diện tích đồng bằng chiếm ưu thế. C. Đều có địa hình là đồi núi. D. Đều có địa hình là đồi núi và đồng bằng. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào của nước ta chịu ảnh hưởng của bão với tần suất nhiều nhất? A. Đông Bắc Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ Câu 24. Giả sử không có gió mùa mùa Đông thì tự nhiên nước ta sẽ thay đổi như thế nào? A. Biên độ nhiệt độ năm sẽ thấp, không có rét đậm rét hại B. Biên độ nhiệt độ năm sẽ cao , có rét đậm rét hại C. Miền Bắc sẽ có mùa Đông lạnh khô mưa ít , có rét đậm D. Biên độ nhiệt năm sẽ cao,không có rét đậm rét hại Câu 25. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam nước ta là do miền Bắc: A. Nằm ở vĩ độ cao hơn. B. Có mưa phùn. C. Nằm gần biển. D. Nằm gần chí tuyến Bắc.. Họ và tên: Lớp :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điểm :. CÂU TRẢ LỜI 1 A. B. 2. C. D. A. B. 6 A. B. C. B. C. D. A B. 7 D. A. B. 11 A. 3. C. D. A. B. C. D. A. B. B. B. C. D. A. B. C. C. D. A. B. 1 C. D. A. B. 22 C. D. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1. A. B. C. C. A. B. C. C. D. A. B. 9 D. A B. C. D. A B. C. D. A B. A B. C. D. A B. A B. C. C. D. C. D. 20 D. A B. 24 D. D. 15. 19 D. C 10. 14. 23 D. 5. A B. 18. 21 A. D. 13. 16 A. C 8. 12. C. 4. C. D. 25 D. A B. C. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 1 C. B. 2 D. A. B. 6 A. B. C. B. C. D. A B. 7 D. A. B. 11 A. 3. C. D. A. B. C. D. A. B. B. B. C. D. A. B. C. C. D. A. B. 1 C. D. A. B. 22 C. D. A. B. C. C. A. B. C. C. D. A. B. 9 D. A B. C. D. A B. C. D. A B. A B. C. D. A B. A B. C. C. D. C. D. 20 D. A B. 24 D. D. 15. 19 D. C 10. 14. 23 D. 5. A B. 18. 21 A. D. 13. 16 A. C 8. 12. C. 4. C. D. 25 D. A B. C. D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×