Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu 86 câu hỏi trắc nghiệm đại học môn Hóa ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.41 KB, 15 trang )

Tuyển Tập 86 Câu Trắc Nghiệm Hóa Học


Hệ thống Download Ebooks Chuyên Nghiệp Nhất VN




Câu hỏi 1
Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử
U
235
92

A
92p, 143p
B
92p,143n
C
92p,235n
D
92n,235p
ðáp án
B
Câu hỏi 2
Trong các nguyên tử sau,chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất
A
U
238
92


B
Np
239
93

C
Pu
239
94

D
Am
243
95

ðáp án
C
Câu hỏi 3
Phần lớn khối lượng của nguyên tử H
1
1
là:
A
Khối lượng của p +n
B
Khối lượng của e
C
Khối lượng của n+e
D
Khối lượng của p.

ðáp án
D
Câu hỏi 4
Trong số nguyên tử X,hiệu số 2 laọi hạt (trong 3 loại p,e,n) bằng 1
và tổng số hạt bằng 40.Tính A và Z của X.
A
A=27, Z=13
B
A=28 ,Z=14
C
A=27,Z=12
D
A=28, Z =13

ðáp án
A
Câu hỏi 5
Trong 1nguyên tử X,tổng số hạt mang ñiện tích lớn hơn số hạt ko
mang ñiện tích là 12 ,tổng số hạt (p+n+e)la 40.Tính A và tính Z của
X.
A
A=40 ,Z=14
B
A=27,Z=13
C
A=28 , Z=14
D
A= 27, Z=12
ðáp án
B

Câu hỏi6
:Trong các nguyên tử và ion sau,chất nào có số e lớn hơn số n.
A
Chỉ có 1
B
Chỉ có 2
C
Chỉ có 1 và 2
D
Chỉ có 2 và 3
ðáp án
A
Câu hỏi 7
Viết kí hiệu ngyên tử X có số e bằng số e của S
32
16
-2
:và số nơtron lớn
hơn số p của S
32
16
2-
A
X
36
18

B
X
35

16

C
X
33
18

D
X
34
17

ðáp án
A
Câu hỏi 8
Cho các phát biểu sau:
1.nhân của bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron.
2.số proton của nguyên tử luôn luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên
tử ñó .
3.số proton của nguyên tử luôn luôn bằng số electron của nguyên tử
ñó
A
Chỉ có 1 ñúng
B
Chỉ có 1,2 ñúng
C
Chỉ có 3 ñúng
D
1,2,3 ñếu ñúng
ðáp án

C
Câu hỏi 9
Tính số e và n trong nguyên tử Tc
99
43

A
99 e, 43 n
B
43 e, 99 n
C
43e, 56 n
D
56 e, 43 e
ðáp án
C
Câu hỏi 10
Tinh số e và p trong nguyên tử Na
23
11
+
A
11 e,11 p
B
10 e, 11 p
C
11 e,12 p
D
10 e, 10 p
ðáp án

B
Câu hỏi 11
Nguyên tử có cùng số n với Cr
54
24
là:
A
Ti
50
22

B
V
51
23

C
Fe
56
26

D
Mn
56
25

ðáp án
C
Câu hỏi 12
Viết kí hiệu của nguyên tử X có cùng số e với Na

23
11
+
:và số n bằng
số n của Na
23
11
+


A
X
22
11

B
X
22
10

C
X
23
12

D
X
24
11


ðáp án
B
Câu hỏi 13
Cho 4 nguyên tử : X
23
11
:, Y
24
11
, Z
24
12
, T
25
12
Chọn cặp nguyên tử có cùng
tên gọi hóa học
A
Cặp X,Y và cặp Z,T
B
Chỉ có cặp X, Y
C
Chỉ có cặp Y, Z
D
Chỉ có cặp Z, T
ðáp án
A
Câu hỏi 14
Cho 4 nguyên tử:X(6p,6n),Y(6p,7n),Z(7p,7n) ,T(6
e

,8n).Chọn các
nguyên tử là ñồng vị.
A
Chỉ có X,Y
B
Chỉ có Y,Z
C
X, Y ,và T
D
Chỉ có X,T
ðáp án
C
Câu hỏi 15

Chọn phát biểu ñúng :
A
ðồng vị là nguyên tử có cùng số khối A
B
ðồng vị có cùng tính chất hóa học và vật lí
C
ðồng vị là những nguyên tố có cùng số e,chỉ khác nhau ở số nơtron
trong nhân

D
Hai nguyên tố khác nhau có thể chứa cùng 1 ñồng vị
ðáp án
C
Câu hỏi 16
Chọn phát biểu ñúng:
A

Có thể tách các ñồng vị bằng phương pháp hóa học .
B
Các ñồng vị của H ñều có tính phóng xạ trừ H
1
1
.
C
Các ñồng vị có cùng số n và p.
D
ðồng vị (cùng Z) có cùng tên gọi hóa học.
ðáp án
D
Câu hỏi 17
Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 ñồng vị chính
C
12
(98,89%) và
C
13

( 1,11%).Tinh M trung bình của C


A
12,011
B
12,023
C
12,018
D

12,025
ðáp án
A
Câu hỏi 18
Sb chứa 2 ñồng vị chính
121
Sb và
123
Sb.Tính % của ñồng vị
121
Sb
biết M trung bình =121,75.

A
58,15
B
62,50
C
58,70
D
55,19
ðáp án
B
Câu hỏi 19
B (Bo) chứa
11
B(80%) và 1 ñồng vị khác .Tinh số khối A của ñồng
vị thứ nhì biết M của B = 10,81.
A
10

B
12
C
13
D
9
ðáp án
A
Câu hỏi 20
Tính số loại phân tử CO
2
khác nhau có thể tạo thành từ các ñồng vị

12
C,
13
C với
16
O,
17
O,
18
O.
A
10
B
12
C
14
D

8
ðáp án
B
Câu hỏi 21
Cho 4 nguyên tử A và Z tương ứng.
Z A
I 101 258
II 102 258
III 102 260
IV 103 259
Chọn cặp nguyên tử là ñồng vị .
A
I và III
B
II và III
C
II và IV
D
III và IV
ðáp án
B
Câu hỏi 22
Trong các phát biểu sau
1-ðồng vị có cùng số nơtron:
2-ðống vị có cùng số electron.
3-Chỉ có thể tách các ñồng vị bằng phương pháp vật lí chứ không
thể dùng phương pháp hóa học
4-ðồng vị nằm trong cùng 1 ô của bảng hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố.
Chọn các phát biểu ñúng .

A
Chỉ có 1,2
B
Chỉ có 2,3,4
C
Chỉ có 1,2,3
D
1,2,3,4,ñều ñúng
ðáp án
B
Câu hỏi 23
Cl gồm hai ñồng vị
35
Cl và
75
Cl.Tính %
35-
Cl biết M trung bình
Cl=35,5
A
50
B
75
C
70
D
80
ðáp án
B
Câu hỏi 24

Tính số loại phân tử H
2
O khác nhau có thể tạo thành từ hai ñồng vị
1
H,
2
H với ba ñồng vị
16
O,
17
O,
18
O
A
10
B
12
C
14
D
9
ðáp án
D
Câu hỏi 25
Sắp xếp các obitan sau:3s,3p,3d,4f theo thứ tự năng lượng tăng dần
A
3s<3p<3d<4f
B
3p<3s<3d<4f
C

3f<3p<4s<3d
D
3s<4f<3p<3d
ðáp án
C
Câu hỏi 26
Nguyên tử X có ba lớp electron và 6e ở lớp ngoài cùng,viết cấu hình
electron của X và tính Z của X:
A
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
, Z=16
B
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d

4
, Z=16
C
1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
4
, Z=15
D
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
, Z=16
ðáp án
D
Câu hỏi 27
Nguyên tử X có Z=24.Cho biết cấu hình electron của X:

A
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4

B
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d

5

C
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

D
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2
3d

5

ðáp án
B
Câu hỏi 29
Tính Z của bguyên tử X có phân lớp cuối là 4p
3
.
A
33
B
34
C
35
D
32
ðáp án
A
Câu hỏi 30
Trong các nguyên tở có Z=22 ñến Z=30,Z của nguyên tử nào có
nhiều electron ñộc than nhất?
A
Z=22
B
Z=40
C
Z=25
D
Z=26
ðáp án

B
Câu hỏi 31
Tính số e tối ña của lớp M,N,O,P:
A
18,32,50,72
B
18,32,50,50
C
18,32,32,32
D
8,18,32,32
ðáp án
C
Câu hỏi 32
Cho các obitan s,p
x
,p
y
,p
z
,trong obitan nào xác suất (hi vọng) gặp
electron cao nhất trên trục y
A
S
B
p
x

C
p

y
D
P
z
ðáp án
C
Câu hỏi 33
Obitan 1s của nguyên tử H hình cầu nghĩa là:
A
Electron 1s chỉ chạy trên mặt hình cầu
B
Electron 1s chỉ chạy trong hình cầu
C
Electron 1s chỉ chạy ở phía ngoài hình cầu
D
Xác suất(hi vọng) gặp electron 1s bằng nhau theo mọi hướng trong
không gian
ðáp án
D
Câu hỏi 34
Xắp xếp các obitan 3s,3p,3d,4p theo thứ tự năng lượng tăng dần
A
3d<3p<3s<4p
B
3s<3p<4p<3d
C
S<3p<3d<4s<4p
D
3s<3d<4p<3p
ðáp án

C
Câu hỏi 35
Viết cấu hình của electron của K(Z=19):
A
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
7

B
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2


×