Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.62 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc (Đề thi có 01 trang). ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán 11 Thời gian: 180 phút (Không kể giao đề). Câu 1 (1,0 điểm). 1 3 . Tính cos 2 x. a) Cho 2 0; P sin . sin 2 thỏa mãn 2 3 . Tính giá trị của biểu thức b) Cho cos 2 x . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 3 x 2cos 2 x sin x 0. 2. Câu 3 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P) : y x x 3 và đường thẳng d : y x 6. Tìm tọa độ giao điểm A, B của d và ( P) . Tính diện tích tam giác OAB. Câu 4 (1,0 điểm). Một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng 30cm. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau rồi gấp tấm tôn lại (theo đường nét đứt) để được một cái hộp không nắp. Tính cạnh 3 các hình vuông bị cắt sao cho thể tích khối hộp bằng 2000 cm . (Thể tích của một khối hộp bằng tích độ dài ba cạnh của nó) y 2 xy 2 x y 2 0 x 1 2 y 2 Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . x, y R .. Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm. M 1;3. và đường tròn. (C ) : x y 2 x 4 y 4 0. Tìm ảnh của điểm M và ảnh của đường tròn C qua phép tịnh u 1;2 . 2. 2. tiến theo véc tơ. 2 2 Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x y 2 x 6 y 6 0. và điểm. M 3;1 .. Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ M đến (C ).. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, D là E 3; 2. trung điểm AC. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BD cắt đường thẳng BC tại . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường thẳng AB có phương trình x y 3 0 và hoành độ điểm B âm.. 2x Câu 9 ( 1,0 điểm). Giải phương trình. 2. 2 x 1 2 x 1 8 x 2 8 x 1 x x 2 0. 3. x y 4 xy 2. Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y là hai số thực thỏa mãn a) Chứng minh rằng x y 1.. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của. P 3 x 4 y 4 x 2 y 2 xy 2 x 2 y 2 1..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ------Hết-----Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM. ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN I- NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 11 (Đáp án- thang điểm gồm 3 trang) Câu. Đáp án. Điểm. 1. (1,0 điểm). 2 (1,0 điểm). a. ( 0,5 điểm) 1 1 cos 2 x 1 cos 2 x 3 2 3 Ta có 1 cos 2 x . 3 Do đó b. ( 0,5 điểm) P sin cos . 2 Ta có. 0,25 0,25. 0,25. 5 5 5 0; cos 2 1 sin 2 cos P . 2 ). Vậy 9 3 (do 3 Ta có sin 3x 2cos 2 x sin x 0 2cos 2 x sin x 2cos 2 x. cos 2 x 0 hoặc sin x 1 . k cos 2 x 0 x sin x 1 x k 2 . 4 2 ; 2 k x ; x k 2 . 4 2 2 Vậy nghiệm của pt cần tìm là. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 3 (1,0 điểm). 2 2 PT hoành độ giao điểm: x x 3 x 6 x 2 x 3 0 A 1;5 B 3;9 . Từ đó tìm được ; d O; AB d O; d 3 2. Ta có AB 4 2 và 1 SOAB AB.d O; AB 12 2 Vậy (đvdt).. 4 (1,0 điểm). 0,25 0,25 0,25 0,25. Gọi x (cm) là độ dài cạnh hv bị cắt thì các cạnh của hình hộp tạo thành là x,30 2 x,30 2 x , trong đó 0 x 15 . 2. Thể tích khối hộp tạo thành là. 2. V x 30 2 x 4 x 15 x . 2. V 2000 4 x 15 x 2000 x 3 30 x 2 225x 500 0 x 5; x 20.. 5 (1,0 điểm). Ta có Vậy x 5 (cm) ĐKXĐ: x 1; y 2 .. 0,25 0,25 0,25. y 2 y x 1 0 PT (1) tương đương: Với y 2 , thay vào (2) ta được x 5. x 1 3 x 2 2 2 ( x 1)(3 x) 4 Với y x 1 , thay vào (2) ta được: x 2 4 x 4 0 x 2 , suy ra y 1.. Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là. 0,25. x; y 5; 2 ; 2;1 .. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6 (1,0 điểm). 7 (1,0 điểm). Gọi. Tu M M '. . MM ' u thì. 0,25. M ' 0;5 Từ đó tìm ra I 1; 2 Tu I I ' II ' u I ' 0; 4 R 3 (C) có tâm và bán kính . Gọi thì I ' 0; 4 Gọi (C’) là ảnh của (C) cần tìm thì (C’) có tâm và bán kính R ' R 3. 2 C ' : x 2 y 4 9. Do đó I 1;3 Đường tròn (C) có tâm , bán kính R 2. d : a x 3 b y 1 0 ax by 3a b 0 (a 2 b 2 0). Tiếp tuyến kẻ từ M có dạng a 3b 3a b d I ; d R 2 2a b a 2 b 2 2 2 a b 3a 2 4ab 0 Ta có Với a 0 ta được d : y 1 0. Với 3a 4b 0 ta được d : 4 x 3 y 15 0.. 0,25. Vậy có hai tiếp tuyến kẻ từ M là y 1 0 và 4 x 3 y 15 0. 8. 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25. (1,0 điểm). Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Gọi G là giao của BD và AH thì G là trọng tâm tam giác ABC và G cũng là trực tâm tam giác ABE; GE cắt AB tại F thì EF AB. 3 Suy ra EF || AC , và tam giác GEH vuông cân tại H, suy ra HE=HG. Từ đó HB= 4 BE.. 9 (1,0 điểm). EF d E ; AB 2 2 Ta có . Tam giác BFE vuông cân nên BE = 4 . 2 2 B t ; t 3 t 3 t 1 16 2t 2 4t 6 0 Gọi . Ta có BE = 4 . B 1; 2 . Do xB 0 nên t 1 , suy ra 3 BH BE H 2; 2 C 5; 2 4 Từ , suy ra . A 2;5 . A 2;5 , B 1; 2 , C 5; 2 . Phương trình AH : x 2 0 , từ đó Vậy ĐKXĐ: 0 x 1 .. PT. 1 2( x x 2 ) 2 x 1 2(2 x 1) 2 1 x x 2 0.. 2 1 2b 2 a 2a 2 1 b 0 (a b)(2ab 1) 0. a 2 x 1; b x x Đặt ta được: 5 5 x . 2 10 Với a b , ta có x x 2 x 1 , giải ra được 2 2 Với 2ab 1 0 , ta được 2(2 x 1) x x 1 0 2(1 2 x) x x 1 (1) 1 0 x 0 1 2 x 1. 2 Từ (1) suy ra. Mặt khác. 2 x x 2 2 x 1 x x 1 x 1.. 2 Suy ra 2(1 2 x) x x 1 nên (1) vô. 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x. 5 5 . 10. nghiệm. Vậy pt đã cho có nghiệm là 10 a. (0,25 điểm) (1,0 điểm). Ta có. 4xy x y . 2. x y , suy ra. 3. 2. x y 2. .. 2. x y 1 x y 2 x y 2 0 . Do đó x y 1. b. (0,75 điểm) 4 4 2 2 P 3 x y x y 2 x 2 y 2 1 3xy Ta có 2 3 3 P x 2 y 2 x 4 y 4 2 x 2 y 2 1 3 xy 2 2 2 2 3 3 x 2 y 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 1 3xy 2 4 . 9 1 1 2 t x y P t 2 2t 1 3xy 2 2 t x y 2 2 . Ta có 4 Đặt thì 1 9 1 4 xy 1 xy P t 2 2t 4 , nên 4 4. Dễ thấy 3 1 1 9 1 f (t ) f . f (t ) t 2 2t 2 ; 16 2 4 4 đồng biến trên Ta thấy hàm số nên 3 1 3 P . x y . . 16 Đẳng thức xảy ra khi 2 Vậy GTNN của P bằng 16 Vậy. --------Hết-------. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>