Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Nhung cau hoi trac nghiem phan nhom lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.25 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ  Biết: Câu 1: Xét bản thông báo nhiệt độ trung bình của các tháng năm 1990 tại thành phố Vinh. Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhiệt độ 1,6 18,6 20,4 25,2 25,9 29,2 Gọi. f là hàm số xác định sự phụ thuộc nhiệt độ y và thời gian x. Khẳng định nào đúng: a) D {1, 2, 3, 4, 5, 6},. f (1)  18,6; f (3)  20,4 c) D {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (1)  1,6; f (6)  29,2. b) D {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (5)  25,9 ; f (1)  18,6 d) D {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (1)  f (2). Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số lẻ? 3. 3. y. 3. 1 x. a) y  x  1 b) y  x  x c) y  x  x d)  Hiểu: Câu 3: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a;b) ? a) đồng biến; b) nghịch biến c) không đổi; d) không kết luận được. x 1 ( x  1)( x 2  2) .Gọi D là tập xác định của hàm số trên 2 D  \  2 D  \  1,  2. y Câu 4: Cho hàm số:. D  \.  . . . . . a) b) c) d) Cả 3 câu trên đều sai. Câu 5: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = -x4 + 2x2 , có bao nhiêu hàm số chẵn? a) Không có; b) Một hàm số chẵn; c) Hai hàm số chẵn; d) Ba hàm số chẵn. Câu 6:Cho hàm số :. y. x 1 2 x  3 x  1 Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số 2. 1 M (2, ) 3 a) b) M (1, 0) Câu 7: Hàm số y ax  b . Đâu là khẳng định sai: a 0 c) đồng biến khi a 0 a) đồng biến khi. b) nghịch biến khi. y x. a0. d) không nghịch biến khi. Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên a). 1 1 M  ,    2 2 d). c) M (0,  1). b). a 0. ( 2; 2). y x 2. Câu 9: Cho hàm số y 0 . Phát biểu nào sai: a) y là hàm số chẵn c) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. c). y x. d) Không có hàm nào. b) y là hàm số lẻ d) y là hàm số không có tính chẵn lẻ. y  1 x  1 x. Câu 10: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: a) y là hàm số chẵn b) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ c) y là hàm số lẻ d) y là hàm số không chẵn, không lẻ  Vận dụng: Câu 11: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| - |2x - 3|, g(x) = - |0.5x| a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.. Câu 12: Cho hàm số y =.  2  x  1 , x  (-;0)   x+1 , x  [0;2]  x 2  1 , x  (2;5]   .. 2 a) 3 ;. Tính f(4), ta được kết quả :. b) 15;. Câu 13: Hàm số nào tương ứng với hàm số.  3x  2 khi x  2 y   5 x  2 khi x<-2 a)  3x  2 khi x 2 y   5 x  2 khi x<2 c). c). 5;. y  x  2  4x  3 x  2 khi x 2 y   5 x  2 khi x<-2 b)  3 x  2 khi x 0 y   5 x  2 khi x<0 d). d) kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3x 2 x 2 y  ; y  x  2 1 x x  2 D ,D  Câu 14: Cho hàm số .Gọi 1 2 lần lượt là tập xác định của 2 hàm số trên D {x  ; x 2}, D2 {x  ; x 2} D , D2 {x  ; x  2} a) 1 b) 1 c). D1 {x  ; x  2}, D2 {x  ; x 2}. Câu 15: Tập xác định của hàm số y = 2  x  a) (-7;2) b) [2; +∞);. d). D1 , D2  D1. 7  x là: c) [-7;2];. d) R\{-7;2}.. Câu 16: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn: a). y  x 1  1  x. b). y  x 2  1  x2 1. c) Phân tích:. . Câu 17: Cho. y  x 1  x  2. d). y  x 1  x  1. y  x3  x. và các mệnh đề.   1;     ;  1 3) Hàm số giảm trên.   1; 2    2;  4) Hàm số giảm trên. 1)Hàm số tăng trên. 2) Hàm số không đổi trên. Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng? a) 0 b) 1. c) 2. y  2x  5  Câu 18: Hàm số. d) 3. 1 11  3 x có TXĐ là M . Khi đó: 11    5 11   ;   M  ;  3   2 3  b). a) (2;3]  M. c). M   2;  . d).  5 11   5 11  M  ;   ;  2 3 2 3 Câu 19: Hàm số a). y . 2x  3. ( 3 / 2, ). Câu 20: Xét hàm số. nghịch biến trên khoảng b). ( ;  3 / 2). y  ax  b , a 0. c). Câu 21:Xét các hàm số: Gọi. d) Cả 3 đáp án đều sai. . Hàm số  b    a ,   b) nghịch biến trên khi  b    ;   d) nghịch biến trên  a khi.  b    a ,   a) đồng biến trên khoảng khi a  0 b    ;   a  khi a  0  c) đồng biến trên khoảng. y  f ( x) . . a 0 a 0. x 3 x 3 , y g ( x)  ( x  3)( x 2  2), y h( x )  2 ( x  3)( x  2) ( x  3)( x 2  2). D1 , D2 , D3 là tập xác định của f , g , h . Khẳng định nào đúng: D D D. 2 3 a) 1 Câu 22:Cho hàm số có đồ thị:. b). D3  D1  D2. a). D {x  , x 1}. b). D {x  , x  1}. c). D { x  , x 2}. d). D . c). D2  D3  D1. d) Cả 3 câu trên đều sai. 1 1. -2. 2 -1. Câu 23:Cho hàm số có đồ thị: a). D {x  , x 0} . c). D  \{0}. b). D   d). D . 1 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 1 Câu 24: Hàm số y = x  2m  1 xác định trên [0; 1) khi: 1 a) m < 2 b)m  1. 1 c) m < 2 hoặc m  1. d) m  2 hoặc m < 1.. Câu 25: Mệnh đề nào sai: a) TXĐ của hàm số c) có trục đối xứng là. y  3x  1. là.   ;   .. b) y  5 x  1 là hàm số nghịch biến trên. x 0. d). . 2. y  8 x là hàm số lẻ. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Chủ đề 2:  Biết: Câu 1: Cho hàm số. y  f ( x)   5 x. a) f ( 1) 5 ; Câu 2: Cho hàm số. , kết quả nào sau đây là sai ? b) f (2) 10 ;. c) f ( 2) 10 ;. 1 f ( )  1 5 d). c) f (2007)  f (2005). d) Cả 3 câu đều sai. f ( x) 2 x  1 . Hãy chọn kết quả đúng:. a) f (2007)  f (2005). b) f (2007)  f (2005). Câu 3:Hàm số y 2 là hàm số: a) Đồng biến. b) Nghịch biến. c) không đồng biến cũng không nghịch biến. Câu 4: Hàm số y ( m  1) x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi: a) m 1 b) m 1. c). m 0. d) Kết quả khác.. Câu 5: Giá trị nào của k thì hàm số y (k  1) x  k  2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. a) k < 1;. b) k > 1;. c) k < 2;. d) k > 2.. c) -1/2. d) 1/2. Câu 6: Hệ số góc của đồ thị hàm số y 2 x  1 là:. . a) 2 Hiểu:. b) -1. y  2 x  1 3 x  2. Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số a) (2; 6); b) (1; -1);. c) (-2; -10);. d) Cả ba điểm trên.. Câu 8: Cho 2 hàm số f ( x)  3 x  3  1 và g ( x)  3x  3  1 có đồ thị là hai đường thẳng. d. d. d. d. d. a) 1 cắt 2 b) 1 song song 2 c) 1 trùng Câu 9: Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?. a) y =. c) y =. 2. d2. d) d) d1 và d2 vuông góc.. 2 1 x x 1 b) y = 2 và y = 2 ;. 1 x 1 2 và y = 2 x  3 ;  1 x 1. d1 và d 2.  2    x  1 2  ; và y = . d) y =. 2 x  1 và y =. 2x  7 .. 1 1 Câu 10: Hai đường thẳng (d1): y = 2 x + 100 và (d2): y = - 2 x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? a) d1 và d2 trùng nhau; b) d1 và d2 cắt nhau; c) d1 và d2 song song với nhau; d) d1 và d2 vuông góc. Câu 11: Hãy nối hàm số ở cột A với hàm số ở cột B để có đồ thị là hai đường thẳng song song: Cột A Cột B a). y  2 x 1. b). y 2 x  1. c). y  3x 1. d). y  3 x  12. Câu 12:Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số. 1) y 2 x  3 2) y  3 x  3  1 3) y  3 x  11  2 4) y  2 x  1  13 5) y ( 2 1) x  3. y1 2 x  1 và y 2 3 x  2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a).   3;7 . b). Câu 13: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm.  3;11. c).  3;5. d).   3;  7 . A(1; 2) và B(0;-1). a) y  x  1 b) y  x  1 c) y 3 x  1 d) y  3 x  1  Áp dụng: Câu 14: Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là - 2 và 1. Phương t rình đường thẳng AB là:. 3x 3  4; a) y = 4. 4x 4  3; b) y = 3.  3x 3  4; c) y = 4. 4x 4  3. d) y = 3 . Câu 15: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?. a). y x 1. b). y x  1. c). y  x  1. d). y  x  1. 1 1. Câu 16: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? a) c). y x. b). y  x 1. d). y x 1 y  x 1 1 O. Câu 17:Tìm m để đồ thị 2 hàm số sau không giao nhau a) m 1. b) m 0. 1. y1 2mx  3  m và y2 (m  3) x 1 c) m  3. d) Giá trị khác. A(2;1) và song song với đường thẳng y 2 x  3 a) y 2 x  3 b) y  2 x  2 c) y 4  2 x d) y 2  2 x x  2 y Câu 19: Đồ thị của hàm số y = 2 là hình nào ? a) b) y 2 Câu 18:Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm. 2 O. -4 O. 4. x. x. c). d). y. y 4. O. -4 x. O -2. -2  Phân tích: Câu 20: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?. x. y 1 -1. O. x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) y = |x|;. b) y = -x;. c) y = |x| với x  0;. Câu 21: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: 2 2 a) y 2( x  1)  2 x. d) y = -x với x < 0.. b) y 4( x  1)  2(3  2 x). y 2 x  1. c) d) Cả ba hàm số Câu 22: Các đường thẳng y = -5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: a) -10 b) -11 c) -12. y1 3 x  1 và y2  3 x -1. Câu 23: Đồ thị của 2 hàm số sau có mấy giao điểm: a) 0 b) 1  Tổng hợp: Câu 24:Cho hàm số. y x 2  x 1. a)Hàm số đồng biến trên. c) 2. Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số.   2;1 .  1;  d) Hàm số là hàm hằng trên b) Hàm số nghịch biến trên.   ;1 y  x  1 x. là:. a) Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. c) Chủ đề 3: Biết:. d) 3. . Mệnh đề nào sau đây đúng:. .. c) Hàm số là hàm hằng trên. d) -13. y 1. b). y 0. d) Giá trị khác. HÀM SỐ BẬC HAI. Câu 1: Cho parabol (P). y 3 x 2  2 x  1 :Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?.  1 2  ,  a)I  3 3 . 1 2  ,  3 b)I  3. 1 2  ,  c)I  3 3 . d)I (0,1). 1 1. y  x 2  4 x  3 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là. Câu 2:Cho hàm số a) x 2 b) x  2 1 1 x x  8 8 c) d) Câu 3:Hình 1.1 là đồ thị của hàm số nào ? a) y. ax 2  bx  c , b  0. b) y. ax 2  bx  c , b  0. c) y Hiểu:. ax 2  bx  c , a  0. d) y. ax 2  bx  c , a  0. Câu 4:Cho hàm số:. Hình 1.1. y  x 2  5 x  3 . Chọn mệnh đề đúng. 5 (  , ) 2 b)y tăng trên khoảng. 5 ( , ) a)y tăng trên khoảng 2 5 ( , ). d)y tăng trên khoảng (2, ). c)y giảm trên khoảng 2 Câu 5: Cho 2 parabol (P1): A(-1,2), B(-3,4) A(1,2), B(-3,4) Áp dụng: Câu 6: Cho bảng biến thiên. y x 2  3x  4 ;. (P2):. y 2 x 2  x  1 .Giao điểm giữa hai parabol này là: A(1,2), B(-3,22) A(-1,2), B(-3,22). x. -. 1. +. 1 y -. -.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đây là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây: 2 A) y  x  2 x  3. 2 B) y x  2 x  3. 2. 2 C) y  x  2 x D) y x  2 x Câu 7: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?. B. A x. -. 2. x. +. 2. - +. + +. 1 y. y. C. x. 1. -. - 1. -. +. x. 1. - +. +. 3 y. y 3. -. -. Câu 8: Hàm số nào sau. 3 A. y = 4x2 - 3x + 1; B. y = -x2 + 2 x + 1; C. y = -2x2 + 3x + 1; 2 Câu 9: Cho parabol (P): y ax  bx  c . Điều kiện để (P) cắt không cắt trục hoành là: a) b. 2.  4ac 0. b). a). b 2  4ac  0. c). b 2  4ac 0. 3 đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 4 ? 3 D. y = x2 - 2 x + 1. d). b 2  4ac  0. y  x 2  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)? 4 m 3 b) c) m  4 d) m 4. Câu 10: Cho parabol (P):. m . D. +. 4 3. y x 2  ( m  1) x  n  3 y2 2nx  m ; . Khi đồ thị hai hàm số này có một điểm chung là (0,1) thì. Câu 11:Cho hai hàm số 1 giá trị của m và n lần lượt là: A) m=1, n=-2. B) m=-1, n=2. c)m=-2, n=1. d). m=2, n=-1. 2 Câu 12: Biết parabol y ax  bx đi qua hai điểm M(1,5) và N(-2,8). Khi đó giá trị của a và b là:. A)a=-9, b=14. B)a=9, b=14. y ax 2  bx  2. Câu 13: Biết rằng parabol A)a=1,b=-3 C). a . C.a=3, b=2. a=3,b=-2 3 x  2 . Khi đó giá trị của a và b là: có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là. a . 1 3 b  2, 2. D.. 1 3 , b=-1. B) D)Không có a, b thoả điều kiện. 2 Câu 14:Biết rằng parabol y ax  c đi qua điểm N(-2,0) và đỉnh có toạ độ (0,3). Khi đó giá trị của a và b là: 3 2 2 3 a  a  a a 4 9 4 9 A) , c=3 B) , c=3 C) , c=-2 D) , c=-2 Câu 15 :Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1,0), B(0,-4), C(1,-6) có phương trình là: 2 2 2 2 C) y  x  3 x  4 D) y  x  3 x  4 A) y  x  3x  4 B) y  x  3x  4. Câu 16:Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là: 1 A. y = 2 x2 + 2x + 6 2. C. y = x + 6 x + 6 Câu 17:Biết rằng parabol A)a=-1, b=1, c=-1. 1 1 b  c 2 , 2 C)a=-1,. B. y = x2 + 2x + 6 D. y = x2 + x + 4. y ax 2  bx  c đi qua ba điểm A(0,-1),B(1,-1),C(-1,1). Khi đó giá trị của a, b và c là: B)a=1, b=-1, c=-1 D)không có giá trị a, b, c thoả. điều kiện..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phân tích: Câu 18: Cho hàm số:. y  x 2  2 x  3 . Chọn mệnh đề đúng.. A)y tăng trên khoảng. (0, ). D) Đồ thị của y có đỉnh I(1,0) B)y tăng trên khoảng (2, ). C)y giảm trên khoảng (  , 2) Câu 19: Cho hàm số. y  x 2  2 x  1 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:. A)y tăng trên khoảng. (1, ). C)Đồ thị hàm số nhận I(1,-2) làm đỉnh. B)y giảm trên khoảng. ( , 0). D)Đồ thị hàm số nhận. x  2 làm trục đối xứng. 2. Câu 20:Cho hàm số y.  x  2 x  1 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A)y giảm trên khoảng (2, ) B)y giảm trên khoảng (0, ) C)y tăng trên khoảng ( , 0) D)y tăng trên khoảng ( ,  1) 1. Câu 21:. Hình 1.2 là đồ thị của hàm số nào ? 2. A) y. ax  bx  c , a  0 , b  0. B) y. ax 2  bx  c , a  0 , b  0. C) y. ax 2  bx  c , a  0 , b  0. D) y. ax 2  bx  c , a  0 , b  0. Hình 1.2. 1 1. Câu 22:. Hình 1.3 là đồ thị của hàm số nào ? A) y B). 2. ax  bx  c , a  0 , c 0. y ax 2  bx  c , a  0 , c 0. C) y. ax 2  bx  c , a  0 , c 0. D) y. ax 2  bx  c , a  0 , c 0 Hình 1.3. Câu 23: Cho M (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: A. M(1; 1) B. M(-1; 1) C. M(1; -1). D. M(-1; -1).. y x 2  (m  1) x  m ; y2 2 x  m  1 .Khi đồ thị hai hàm số giao nhau tại hai điểm phân biệt thì Câu 24:Cho hai hàm số 1 m có giá trị là A)m>0 C)m<0 Câu 25:Biết rằng parabol. B)m tuỳ ý D)không có giá trị nào. y ax 2  bx có đỉnh là điểm I(2,-2) . Khi đó giá trị của a và b là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 2 , b=-2 A) 1 a  2 ,b=2 C) a. B)a=2,. a . D)a=-2 ,. a. 1 2 1 2. y ax 2  c đi qua điểm M(2,3) và có tung độ đỉnh là -1. Khi đó giá trị của a và c là: A. 1 1 a  a 2 ,c=1 2 , c= 1 A) B). Câu 26:Biết rằng parabol. C)a=1c=-1 A)a=-1, c=1 Câu 27:Cho hai hàm số giá trị là A.m=0 Tổng hợp:. y1 x 2  (m  1) x  m ; y2 2 x 2  x  1 .Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có một điểm chung thì m có. Câu 28:Biết rằng parabol. A.m<0. C)m>0. D)không có giá trị nào. y ax 2  bx  c có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0). Khi đó giá trị của a,b và c là: a . 1 2 b  3 , 3 , c 5. A)a=-1, b=1, c=-1 B)a=-2, b=4, c=6 C)a=-1, b= 2, c=3 D) y1  x 2  3x  2 y2 | x  1| Câu 29:Cho hai hàm số ; .Đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại….giao điểm.. A)1 B) 2 C) 3 D)4 Câu 30:Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng cách: 16 1 3 a) Tịnh tiến parabol y = - 3x sang trái đơn vị, rồi lên trên 3 đơn vị; 2. 1 16 b) Tịnh tiến parabol y = - 3x sang phải 3 đơn vị, rồi lên trên 3 đơn vị; 1 16 2 3 c) Tịnh tiến parabol y = - 3x sang trái đơn vị, rồi xuống dưới 3 đơn vị; 2. 1 16 d) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải 3 đơn vị, rồi xuống dưới 3 đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I,II (TT) Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng: A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.  x  R / (2 x  x )(2 x 2. Câu 2: Cho 2 tập hợp A =. A  B  2, 4. 2.  , B = n  N / 3  n.  3 x  2) 0. A  B  2. A. B. Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?. C.. A  B  5, 4. 2. A. n  N thì n 2n B. x  R : x  0 C. n  N : n Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; +  ), C = (-  ; -2) câu nào sau đây đúng? A. A  C [  5;  2]. B. A  B ( 5; ). 2. 2.  , chọn mệnh đề đúng?.  30. A  B  3. D.. n. C. B  C (  ; ). D.. x  R : x  x 2. D. B  C . Câu 5: Cho A = (  ; 2] , B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai? A. B  C [2;3) Câu 6 Cho 2 tập hợp A =. B. A  C (0; 2]. A  B R \  2. C.. D. B  C (0; ).  x  R / x  4 , B =  x  R /  5 x  1  5 , chọn mệnh đề sai:. A.. A  B (4;6). B.. B \ A [-4; 4]. C.. R \ ( A  B) (  ; 4)  [6; ). D.. R \ ( A  B) . Câu 7: Tập hợp D = (  ; 2]  (  6; ) là tập nào sau đây? A. (-6; 2]. C. (  ; ). B. (-4; 9]. Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = A. 8 B. 10.  xR / x. 2. Câu 9: Cho tập hợp A = A. Tập hợp A có 1 phần tử.  3x  4 0.  a, b, c, d , e, f , g , h, i, j. D. [-6; 2] là:. C. 14. D. 12. , tập hợp nào sau đây là đúng? B. Tập hợp A có 2 phần tử. C. Tập hợp A =  D. Tập hợp A có vô số phần tử Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng: A. B. C. D..  x   /(9  x )( x 2. Câu 11 : Cho tập hợp B=.  3;9;1; 2   9;9;1; 2 C. Tập hợp C= A. Tập hợp B=. 2.  3 x  2) 0. , tập hợp nào sau đây là đúng?.   3;  9;1; 2   3;3;1; 2 D. Tập hợp B = B. Tập hợp B=. Câu 12 : Phương trình |5x + 2| = -|5x - 2| có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B.1 C. 2 Câu 13 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 30 B.15 C. 10 Câu 14 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 - 5x + 3 = 0}.. 3 C. X = { 2 }. D. Vô số nghiệm. D. 3. 3 D. X = { 1 ; 2 }. A. X = {0} B. X = {1} Câu 15: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x = - x A. 0 B.1 C. 2 D. vô số 4 2 Câu 16: Cho hàm số y = f(x) = 3x - 4x + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) y = f(x) là hàm số chẵn. B. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ. C. y = f(x) là hàm số lẻ. D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? A) y = x3 + 1 B. y = x3 - x C. y = x3 + x D. y = 3x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 18: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x +1. Trong các mđề sau, tìm mệnh đề đúng? A)y là hàm số chẵn. C)y là hàm số lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.. 1 2 x Câu 19: Cho hàm số: y = 2 - 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: A. M1(2; 3) B. M2(0; 1) C. M3 (1 2 ; -1 2 ) D. M4(1; 0) Câu 20: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 . B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.∀ n ∈ N , 2n + 1 không chia hết cho 3. C.∃ x ∈ R , | x | < 3 ⇔ x < 3 B.∀ x ∈ R , ( x - 1 ) 2 ≠ x - 1 D.∃ n ∈ N , n 2 + 1 chia hết cho 4. Câu 22: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ? A.∀ x ∈ N : x chia hết cho 3. B.∃ x ∈ R : x 2 < 0 2 C.∀ x ∈ R : x > 0 D.∃ x ∈ R : x > x 2 Câu 23: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. - π < - 2 <=> π 2 < 4 B. 23 < 5 => 2. 23 < 2.5 C. π < 4 <=> π 2 < 16 D)23 < 5 => (-2) 23 > (-2).5 Câu 24: Cho phương trình : x 2 + 7x -260 = 0 (1) . Biết rằng (1) có nghiệm x 1 = 13. Hỏi x 2 bằng bao nhiêu? A)-27 B. -20 C. 20 D. 8 Câu 25: Cho phương trình: (m2 - 4)x = m(m + 2) (1).Với giá trị nào của m thì (1) có tập nghiệm là R? A. m = -2 B) m = 2 C) m = 0 D)m ≠ ± 2 Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (-1, 0)? A. y = x B. y = - x C. y = |x| D. y = x2 Câu 27:Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0, 1)? A. y = x2 B. y = 2x2- 3x C. y = 1 – x D. y =x Câu 28:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A.{x ∈ Z / |x| < 1} C. {x ∈ Z / 6x 2 - 7x + 1 = 0} 2 A. {x ∈ Q / x - 4x + 2 = 0} D.{x ∈ R / x 2 - 4x + 3 = 0} 4 2 Câu 29: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm : x -2005 x -13 = 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30: Cho phương trình: (m2 - 9)x = 3m(m - 3) (1) Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm? A. m = 3 B. m = -3 C. m = 0 D. m ≠ ± 3 Câu 31: Cho PT: |x - 2| = 2 - x (1) tập hợp các nghiệm của PT (1) là tập hợp nào sau đây? A. {0, 1, 2} B. ( - ∞ , 2] C.[2, + ∞ ) D. N Câu 32: Cho hàm số: y = -x2 + 2x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. y giảm trên khoảng (2; +∞ ) B. y tăng trên khoảng (+∞ ; 0) C. y giảm trên khoảng (0; +∞ ) D. y tăng trên khoảng (-∞ ; -1) Câu 33: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | . A. [ 3 2 ; + ∞ ) B. ( 3 2 ; + ∞ ) C. ( - ∞ ; 3 2 ] D. R Câu 34: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: mx - m = 0. A.∅ B. {0} C. R + D. R Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. y = |x + 1| + |1 - x| B. y = |x + 1| - |x - 1| C. y = x6 + 3x2 Câu 36: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con? A. {x, y} B.{x} C.{∅ , x} Câu 37: Cho hàm số: y = f(x) = |2x - 3|. Tìm x để f(x) = 3.. x D. y = x  1 2. D.{∅ , x, y}.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. x = 3 B. x = 3 hay x = 0 C. x = ± 3 khác Câu 38: Cho PT ( m -1)x 2 + (2 - m)x = 0 (1). Tìm m để (1) có nghiệm x 1 = - và khi đó tính x 2 A. m = -3 4 ; x 2 = -1 C. m = 3 4 ; x 2 = 1 B. m = -4 3 ; x 2 = -1 D. m = 4 3 ; x 2 = 1 x2 x 1 1 x2  x 1 1  2 2 2 Câu 39: Cho các hàm số : I. y= x  1 II. y= 2 x  5 x  2 III. y=  x  3 x  4 IV. y= x  2 2 x  1. D. Một kết quả. x 3 2 V. y= x  4. 1 Hàm số nào có TXĐ là :R \ { - 2 ; - 2 } A.Chỉ IV Câu 40: Cho các hàm số : I. y=. 2x  1. B. I, IV II. y=. C. II và V.  x2  2 x  1. D. II, IV. E. Không có hàm nào. x  2  1  2x. III. y=. IV. y=. x 2  4 x  11. 1 Hàm số nào có TXĐ là :[ - 2 ; 2 ] 2 x2+2x +3 II. y= x  1 III. y=. x 2  x2. Câu 41: Cho các hàm số : I. y= Hàm số nào là hàm số lẻ ? A.Chỉ V B. II, III C. II và V. D. Chỉ IV. 2 x 1 Câu 42: Nếu f(x-2) = x  1 thì f(x) = x 1 2x  1 A. 2 x  1 B. x  1. 5  2x C. x  1. IV. y=. x3  x. x 2 2 x  x 2. V. y=. x2  x. E. Không có hàm nào lẻ. Câu 43: Nếu f(x+1) = x2 -5x +1 thì f(x) = A. 2x2 – 6x +2 B. x2 – 3x +3 C. x2 – 5x +2 Câu 44: Cho M(1 ;5) và (d) : y = - 3x+1. Tìm mệnh đề sai : A. Đường thẳng qua M song song với (d) là : y = -3x+8. 2x  5 D. x  1. x 1 E. x  5. D. 5x2 + x +1. E. x2 – 7x +7. 1 14 x 3 3 B. Đường thẳng qua M vuông góc với (d) là : y =. C. Đường thẳng qua M song song Oy là : y = 5. 1 D. (d)  Ox = M1( 3 ;0). E. (d)  Oy = M2(0 ;1) Câu 45: Cho họ đường thẳng (Dm): (m+1)x – 2(m – 2)y + 3 = 0 và các mệnh đề: I. (Dm) luôn đi qua 2 điểm cố định II. (D1)  (D5) III. (D1) // (D3) IV. (D5)// đường phân giác thứ nhất cử hệ tọa độ Tìm mệnh đề sai : A. Chỉ I B. I, III C. II, V D. I, II E. Chỉ IV Câu 46: Cho (P): y = 2x2 – x+3 và các mệnh đề: I. (P) đi qua 3điểm A(1; 4) ; B( -1 ; 6) ; C(2 ; 9) II. (P) không cắt các trục tọa độ. 1 III. Miny= 4. 1 23 ; IV. Tọa độ đỉnh của (P) : ( 4 8 ). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tất cả đều đúng B. I, II C. Chỉ I D. I, IV E. II, III Câu 47: Cho hai họ đường thẳng: (D1): mx – x +2my – 3y – m – 1=0; (D2): 3mx +6x +3y+ 2m -1 =0. Tìm kết luận sai: A. (D1) luôn đi qua 1điểm cố định B. (D1) luôn đi qua 1điểm cố định. 3 C. (D1)  (D2) khi m = 2. D. (D1).  Oy khi m =1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đáp án:  Chủ đề 1: A. B. C. D. Câu 1 Câu 2. x. Câu 3. x. Câu 4. x. Câu 5. x. Câu 6. x. Câu 7. x. Câu 8. x. Câu 9 Câu10. x x. Câu 11. x. Câu 12. x. Câu 13. x. Câu 14. x. Câu 15. x. Câu 16. x. Câu 17. x. Câu 18. x. Câu 19. x. Câu 20. x. Câu 21 Câu 22. x x. Câu 23 Câu 24 Câu 25. x x x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Chủ đề 2: A. B. C. Câu 1. x. Câu 2. x. Câu 3. x. Câu 4. x. Câu 5. x. Câu 6. x. Câu 7. x. Câu 8. x. Câu 9. x. Câu 10. x. Câu 12. x. Câu 13. x. Câu 14. x. Câu 15. x. Câu 16. x. Câu 17. x. Câu 18. x. Câu 19. x. Câu 20. x. Câu 21. x. Câu 22. x. Câu 23. x. Câu 24. x. Câu 25 Câu 11: a4. b1. c2. D. x d3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Chủ đề 3: A. B. Câu 1 Câu 2. x x x. Câu 5. x. Câu 6. x. Câu 7. x. Câu 8. x. Câu 9. x. Câu10. x. Câu 11. x. Câu 12. x. Câu 13. x. Câu 14. x. Câu 15 Câu 16. D. x. Câu 3 Câu 4. C. x x. Câu 17. x. Câu 18. x. Câu 19. x. Câu 20 Câu 21. x x. Câu 22 Câu 23. x x. Câu 24 Câu 25. x x. Câu 26. x. Câu 27. x. Câu 28. x. Câu 29 Câu 30. x x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×