Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.79 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌC KÌ II Ngày tháng năm soạn:…………………………………….Bài kiểm tra số 01 Tiết thứ:…………………..(theo PPCT). Tuần thứ:………………………….. Ngày tháng năm kiểm tra:……………………………………………………... Ngày tháng năm trả bài:………………………………………………………. Khối kiểm tra:10 ; Lớp kiểm tra:10a2. I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp kiểm tra kiến thức về phương trình đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng. Kĩ năng Kiểm tra kĩ năng:Viết các dạng ptđt, tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, Tư duy và thái độ : Rèn năng lực tư duy logic, độc lập sáng tạo qua việc phân tích vận dụng cho từng bài toán cụ thể II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng Tìm toạ độ véc tơ Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, Tính góc giữa hai đường thẳng Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết hệ số góc k cho trước Viết phương trình tham số, pt tổng quát của đường cao trong tam giác Tìm toạ độ của 1 điểm trên 1 đường thẳng cho trước sao cho khoảng cách từ điểm đó đến góc toạ độ là nhỏ nhất Cộng. Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi 1 2 3 4 TL TL Tl TL Câu1.a 1 Câu 1.b 1. Tổng điểm. Câu1.c 1,0 Câu1.d 2,0 Câu2.a 2,0 Câu2.b 2,0 Câu3 1,0. 3 4,0. 2 3,0. 1 2,0. 1 1,0. 7 10.0. ĐỀ Câu 1: (5.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; 2); B(3;-1) và đường thẳng d: 3x + 4y -1 = 0. a) Tìm tọa độ vectơ ⃗ AB b) Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua hai điểm A, B. c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d. d) Tính góc giữa 2 đường thẳng d1: x - 2y + 5 = 0 và d2: 3x – y + 6 = 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: (4.0 điểm)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4); B(1;1); C(3;1). a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và có hệ số góc k = 3 b) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường cao BH của tam giác. x 1 2t ,t R y t Câu 3: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho độ dài đoạn OM ngắn nhất, với O là gốc tọa độ./.. ĐÁP ÁN , HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU. NỘI DUNG AB(2 ; −3) a)a) ⃗ b)Vì đường thẳng Δ qua A, B nên Δ nhận vectơ ⃗ AB(2 ; −3) làm vtcp ¿ x=1+2 t Δ qua A : y=2 −3 t ¿{ ¿. Vậy ptts của đt. Câu1. 7 5. =. n1|.|⃗ n2| √ 5. √ 10 |⃗. 0,5. =. 5 √2. =. 2. b =3 . Chọn a =1 và b = 3 ⇒ vtcp ⃗u (1 ; 3) a ⇒ vtpt ⃗n (3 ; −1). Pt tông quát là: 3(x-2)-1(y-4) =0 3x – y – 2 = 0 . AC (1; 3) Câu 2 b)Ta có: AC làm Vi BH vuông góc với AC nên đường cao BH nhận ⃗. vtpt. Nên vtcp của BH là: u (3; 1) Pt tham số của đường cao BH:. 0,5 0.5. 2. ⇒ ϕ=45. Ta có: k=. x-3y + 2 = 0. 1. 1. a)Gọi ⃗u ( a; b) là véc tơ chỉ phưong của đường thẳng cần tìm. Pttq:. 1. 0,5. d) Đường thẳng d1 có véc tơ pháp tuyến là n⃗1 (1 ; −2) n2 (3 ; −1) Đường thẳng d2 có véc tơ pháp tuyến là ⃗ Gọi ϕ là góc giữa d1 và d2 ta có n1 . ⃗ n2| |⃗ |3+2| 5 √2 0 cos ϕ=. ĐIỂM TỔNG. 0,5 0,5. c)Trung điểm M(2;1/2) Suy ra: d ( M ; d)=. ĐIỂM THÀNH PHẦN 1. ¿ x=1+3 t y=1+t ¿{ ¿. 1 0,5 0,5 2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 2,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ta có: O(0;0) và M (1 2t; t) . 0,25. Suy ra : OM (1 2t )2 t 2 5t 2 4t 1. 0,25. 2. Câu 3. 2 1 5t 5 5 . 1. 2 t 5. Để OM ngắn nhất thì 1 2 M ; Vậy 5 5 . 0,25 0,25. V.THỐNG KÊ LỚP. TS bài. <3,5. SL. Từ 3,5 đến <5,0. %. SL. %. Từ 5 đến <6,5. SL. %. Từ 6,5 đến <8,5. SL. %. Từ 8,5 đến 10. SL. %. 10A2 Cộng VI. ĐÁNH GIÁ 1. Đề kiểm tra ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Những ưu điểm, hạn chế về kiến thức, kỹ năng, thái độ làm bài của học sinh ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 3. Các giải pháp ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày tháng năm soạn:…………………………………….Bài kiểm tra số 02 Tiết thứ:…………………..(theo PPCT). Tuần thứ:………………………….. Ngày tháng năm kiểm tra:……………………………………………………... Ngày tháng năm trả bài:………………………………………………………. Khối kiểm tra:10 ; Lớp kiểm tra:10a2. I/MỤC TIÊU: Kiến thức: định lí về dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai. Kĩ năng Kiểm tra kĩ năng:Xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai. Giải bất phương trình, hệ bất phương trình. Tư duy và thái độ : Rèn năng lực tư duy logic, độc lập sáng tạo qua việc phân tích vận dụng cho từng bài toán cụ thể II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số câu Nhận biết. KIẾN THỨC Xét dấu nhị thức, tam thức. Bất phương trình Tổng. Số điểm Câu Số điểm Câu Số điểm Số câu. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng. Khả năng cao hơn. Tổng. 1. 1 2. 2a. 2 2b,3. 1 2. 2c 1,2. 3. 2d 2. 3. 4 2. 1. 8 6. ĐỀ I Câu 1: [2,0 đ] Xét dấu các biểu thức sau: Câu 2: [7,0 đ] x 3 0 a/Giải bất phương trình: 1 x .. f x . 5 x x 2 3x 2 x 3. .. 2 b/Giải bất phương trình: x 3 x 4 0 . x 2 3x 4 0 x 2 c/Giải hệ bất phương trình: x 3 0 .. d/Giải bất phương trình:. x 2 - 3x - 10 > x - 2 ( I). . mx 2 m 1 x m 7 0 2. Câu 3: [1,0 đ] Tìm m để bất phương trình sau:. vô nghiệm.. Đáp án Bài Câu 1: [2,0 đ]. Nội dung Bảng xét dấu đúng 0,5 điểm f x 0 : 3 x 1 2 x 5 f x 0 : x 3 1 x 2 x 5. Điểm 0,5-0,50,5-0,5. f x 0 x 1; x 2; x 5. Câu 2a: [2,0 đ]. Bảng xét dấu đúng 1 điểm x 3 0 3 x 1 1 x. 1-0,50,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> S 3;1. Câu 2b: [1,0 đ] Câu 2c: [2,0 đ]. Câu 2d: [2,0 đ]. x 2 3x 4 0 4 x 1 S 4;1 Tập nghiệm x 2 3x 4 1 x 2 x 4 0 x4 x 2 x 3 x 3 0 S 4; Tập nghiệm Ta có: éìï x - 2 < 0 éïì x < 2 êïí êïí êï x 2 - 3x - 10 ³ 0 êï x £ - 2 È x ³ 5 éx £ - 2 îï îï Û ê Û ê ( I) Û ê ê ê ê ìêï x - 2 ³ 0 ìêïï x ³ 2 ëx >14 ïêí í ê êïïî x 2 - 3x - 10 > x 2 - 4x + 4 ê ëïïî x >14 ë. 0,5-0,5 1-0,50,5. 1-0,50,5. S ; 2 14; Vậy: mx 2 2 m 1 x m 7 0. Câu 3: [1,0 đ]. BPT vô nghiệm. 0 a 0. Vây BPT vô nghiệm khi. 5m 1 0 m 0. m. 1 1 m 5 m 5 m 0. 0,250,250,250,25. 1 5. ĐỀ: II Câu 1: [2,0 đ] Xét dấu các biểu thức sau: Câu 2: [7,0 đ] 1 2x 0 a/Giải bất phương trình: x 4 .. f x x 2 3 x x 2 5x 6 . .. 2 b/Giải bất phương trình: x 5 x 6 0 . x2 4 x 3 0 x 1 c/Giải hệ bất phương trình: 2 x 0 .. d/Giải bất phương trình:. x 2 - 3x - 10 < x - 2 ( II ). . mx 2 m 1 x m 7 0 2. Câu 3: [1,0 đ] Tìm m để bất phương trình sau:. nghiệm đúng với mọi x.. Đáp án Bài Câu 1: [2,0 đ]. Nội dung Bảng xét dấu đúng 0,5 điểm f x 0 : 6 x 1 2 x 3 f x 0 : x 6 1 x 2. Điểm 0,5-0,50,5-0,5. f x 0 x 6; x 1; x 2; x 3. Câu 2a: [2,0 đ]. Bảng xét dấu đúng 1 điểm 1 2x 1 0 x 4 x x4 2 1 S ; 4 ; 2 . 1-0,50,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2b: [1,0 đ] Câu 2c: [2,0 đ]. Câu 2d: [2,0 đ]. x 2 5 x 6 0 2 x 3 S 2;3 Tập nghiệm x2 4x 3 x 3 0 x 3 x 1 x 2 2 x 0 S 3; Tập nghiệm Ta có: ìï x £ - 2 È x ³ 5 ïìï x 2 - 3x - 10 ³ 0 ïï ïï Û í x >2 Û 5 £ x <14 ( II) Û í x - 2 > 0 ïï ïï 2 2 ïïî x - 3x - 10 < x - 4x + 4 ïîï x <14. 0,5-0,5 1-0,50,5. 1-0,50,5. S 5;14 Vậy: mx 2 2 m 1 x m 7 0. BPT nghiệm đúng với mọi x Câu 3: [1,0 đ]. 0,250,250,250,25. 1 1 m 5 m 5 m 0 1 m 5 Vây BPT nghiệm đúng với mọi x khi 0 a 0. 5m 1 0 m 0. V.THỐNG KÊ LỚP. TS bài. <3,5. SL. Từ 3,5 đến <5,0. %. SL. %. Từ 5 đến <6,5. SL. %. Từ 6,5 đến <8,5. SL. %. Từ 8,5 đến 10. SL. %. 10A2 Cộng VI. ĐÁNH GIÁ 1. Đề kiểm tra ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Những ưu điểm, hạn chế về kiến thức, kỹ năng, thái độ làm bài của học sinh ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 3. Các giải pháp ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HỌC KÌ 2 KHỐI 12 Ngày tháng năm soạn:…………………Bài kiểm tra số 01 Tiết thứ:…………………..(theo PPCT). Tuần thứ:………………………….. Ngày tháng năm kiểm tra:……………………………………………………... Ngày tháng năm trả bài:………………………………………………………. Khối kiểm tra:………………………..; Lớp kiểm tra:……………………….. I/MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -. Khái niệm nguyên hàm, tính chất nguyên hàm. -. Nhận dạng và vận dụng khái niệm tính chất và phương pháp tìm nguyên hàm giải một số dạng bài tập cơ bản như: Chứng minh một hàm số là một nguyên hàm của một hàm số cho trước, tìm nguyên hàm các hàm số thường gặp như: Hàm đa thức, phân thức, mũ và lượng giác. -. Khái niệm tích phân, tính chất tích phân. -. Nhận dạng và vận dụng khái niệm, tính chất của tích phân, phương pháp tính tích phân để giải một số dạng bài tập cơ bản như: Tích phân các hàm đa thức, phân thức , lượng giác và hàm mũ.... -. Phương pháp tính tích phân từng phần, phương pháp đổi biến số..... 2. Mức độ tư duy: Nội dung đề kiểm tra có tính chất phân loại cao . Học sinh Tb làm được 5 điểm. Học sinh khá làm được 7 điểm. . Học sinh giỏi làm được 9 điểm. Xuất xắc làm được 10 điểm. 3. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng tính toán và trình bày của học sinh 4. Thái độ: yêu cầu nghiêm túc, tôn trọng môn học và cầu thị của học sinh. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 2 3 4. Kiến thức Khái niệm nguyên hàm Nguyên hàm và PP tính Khái niệm tích phân và PP tính PP tính tích phân. III. ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết. Mức độ cần đạt Thông hiểu. Vận dụng. 1. 2.00. 2 1. Tổng điểm. 1 2. 3.00. 1. 1. 1 2. 1 1 2. 3.00 2.00.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Câu 1 (2 điểm). Chứng minh rằng hàm số F ( x ) ln( x 4) là nguyên hàm của hàm số. f ( x) . 2x x 4 trên . 2. 8 x3 f ( x) 2x 1 Câu 2 (3 điểm). Cho hàm số a. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) . b. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) sao cho F (1) 2011 . Câu 3 (3 điểm). Tính các tích phân sau. 4. 1 4x e sin 2 x dx 2 cos x a. 0 1. b.. 2 0. 1 63 x 1 . 3. 63 x 1. dx. 2. Câu 4 (2 điểm ). Tính tích phân sau.. x sin. 2. xdx. 0. VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM STT Đáp án và biểu điểm 2. Đ 2. Do : x 4 0, x hàm số F ( x ) ln( x 4) X.Đ trên Câu 1 (2.0đ). Ta có (2.0đ). ( F ( x))' (ln( x 2 4))' . ( x 2 4)' x2 4. 2x f ( x), x x 4 ' Vậy ( F ( x)) f ( x ), x F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên . 2. 0.25 0.75 0.5. 0.5. toàn bộ . Câu 2. a. (3.0đ). (2.0đ). 1 2x 1 Ta có Họ các nguyên hàm của hàm f ( x ) là: f ( x) 4 x 2 2 x 1 . 1 1 2 2 4 x 2 x 1 2 x 1 dx 4 x 2 x 1 dx 2 x 1dx. 0.5. 0.5 1.0. 4 1 1 x 3 x 2 x ln 2 x 1 C , x 3 2 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> F ( x) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) thì theo câu a ta có:. 4 1 1 F ( x) x 3 x 2 x ln 2 x 1 C , x 3 2 2 b (1.0đ). F (1) 2011 C Theo giả thiết. 10 6023 2011 C 3 3. 0.25. 0.5. Vậy nguyên hàm cần tìm là: 0.25. 4 1 6023 1 F ( x) x 3 x 2 x ln 2 x 1 , x 3 2 3 2 4. . 1 4x 1 4x 1 4 e sin 2 x dx e cos 2 x tan x cos 2 x 2 4 0 0. 1.0. e 3 4. 1.0. a (2.0đ). . Chú ý: Nếu tìm sai một nguyên hàm thì cho tối đa là 0.75 Đ (mỗi nguyên hàm tìm được cho 0.25) và phần tính kết quả cho tích phân không tính điểm.. Câu 3. 6. (3.0đ). Đặt. 63x 1 u. x 0 u 1, x 1 u 2. Vậy. 2 63 x 1 u dx u 5du 21 1 2 1 2 u3 dx du 3 21 1 2u 1 63 x 1 0 2 63 x 1 6. b (1.0đ). 0.25. 0.25. 2. 1 1 4u 2 2u 1 du 84 1 2u 1 . 0.25. 2. 1 4 1 1 22 1 5 u 3 u 2 u ln 2u 1 ln 84 3 2 84 3 2 3 1 Câu 4. 0.25. 2. (2.0đ) * Tính. Đặt. I x cos 2 xdx 0. u x dv cos 2 xdx 2. I x cos 2 xdx 0. du dx 1 v 2 sin 2 x. 1 x sin 2 x 2. 1 1 cos 2 x 02 4 2. 2 0. 0.25 2. . 1 sin 2 xdx 2 0. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. 2 1 2 1 1 2 4 x sin xdx I . 16 2 16 2 2 16 0 Vậy. 0.25. 2. Chú ý. Học sinh có thể có nhiều cách làm khác, cách giải trên theo lối tư duy của học sinh. Học sinh có thể tích phân từng phần ngay khi hạ bậc mà không cần phải tách.. Đặt. u x dv 1 cos 2 x dx. du dx 1 v x sin 2 x 2 .... Nếu làm đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. V.THỐNG KÊ LỚP. TS bài. <3,5. SL. Từ 3,5 đến <5,0. %. SL. %. Từ 5 đến <6,5. SL. %. Từ 6,5 đến <8,5. SL. %. Từ 8,5 đến 10. SL. %. Cộng VI. ĐÁNH GIÁ 1. Đề kiểm tra ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Những ưu điểm, hạn chế về kiến thức, kỹ năng, thái độ làm bài của học sinh ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 3. Các giải pháp ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. Ngày tháng năm soạn:…………………Bài kiểm tra số 02 Tiết thứ:…………………..(theo PPCT). Tuần thứ:………………………….. Ngày tháng năm kiểm tra:……………………………………………………... Ngày tháng năm trả bài:………………………………………………………. Khối kiểm tra:12 ; Lớp kiểm tra:……………………….. I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp kiểm tra kiến thức về số phức, các phép toán, giải phương trình bậc hai trên tập số phức. Kĩ năng Kiểm tra kĩ năng: Thực hiện các phép toán của số phức, giải phương trình bậc hai với hệ số thực, xác định các yếu tố của số phức. Tư duy và thái độ : Rèn năng lực tư duy logic, độc lập sáng tạo qua việc phân tích vận dụng cho từng bài toán cụ thể.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng. 1. Mức độ nhận thức- Hình thức câu hỏi 2 3 4. TL Số phức Các phép tính số phức Phương trình bậc hai với hệ số thực Biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ Mục đích kiểm tra. TL. TL. Tổng điểm. TL. Câu 1a Câu 1b 1.5 1.5 Câu 2b Câu 2c Câu 2a 1.0 1.0 1.0 Câu 3a Câu 3b 2.0 1.0. 3.0 3.0 3.0 Câu 4. 1.0 1.0. 3.0. 3.5. 2.5. 1.0. 10.0. III. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1.( 3 điểm) a. Xác định phần thực và phần ảo của số phức sau: z = 2i – ( 2 – 3i ) – ( 2 + 4i ) b. Tìm số phức z biết Câu 2.( 3 điểm) a. Tìm x, y biết. z 3 5. và phần thực của z bằng 2 lần phần ảo của nó. 1 2i x 7 24i y 4 18i. 1 i 1 2i 3 i 2 i b. Thực hiện phép tính: B = 7 C (1 i ) c. Thực hiện phép tính. Câu 3. ( 3 điểm) Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:. z 2 8 z 17 0 4 2 b. 3 x 8 x 3 0 a.. Câu 4. ( 1 điểm) Cho phương trình z2+kz+1=0 với k[-2,2] Chứng minh rằng tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình trên khi k thay đổi là đường tròn đơn vị tâm O bán kính bằng 1. VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ý Nội dung đáp án 1 A z 4 i Biến đổi ( 3 điểm) Phần thực : - 4 B. Phần ảo: 1 Gọi : z a bi a bi 3 5 a 2 b . ,. a, b . a 2 b 2 3 5 5b 2 45 a 2b a 2b . Điểm 1 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25+0.25 điểm. 0.25+0.25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> b 3 b 3 a 2b . a 6 b 3 a 6 b 3. 0.25 điểm. Vậy : z1 6 3i , z2 6 3i 2 (3điểm). A Biến đổi. x 7 y 24 y 2 x i 4 18i. x 7 y 4 2 x 24 y 18 x 3 y 1 B. 0.25 điểm 0.25 điểm. Biến đổi. 1 i (1 i )(2 i ) 1 2i 2i 5 8 9i 5 1 i 33 8 9i 1 2i 3 i 3 i 7i 2i 5 5 B = 1 2i . A. C =(1-i)7 = [(1-i)2]3 .(1-i) =(-2i)3 .(1-i) = 8i.(1-i) = 8 + 8i ’=-1. B. ' i Phương trình có 2 nghiệm phức z1=-4+i z2=-4-i 3x 4 8 x 2 3 0 (1). C. 3 ( 3 điểm). 0.5 điểm. t 3 3t 8t 3 0 t 1 2 3 Đặt t= x (1) x 3 1 x 2 3 t x 3 3 t=3 3 x i 1 3 x 2 3 3 i x 3 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x 3 , x 3 , 3 3 x i x i 3 , 3 Phương trình có các nghiệm. 0.5 điểm 0.25 diểm. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 2. 4 ( 1 điểm). 0.5 điểm. 0.5 điểm. 0.25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> k 4 k 2 .i 2 z1= 4 k 2 .i 2 z2= k Phần thực: a= 2 k. 0,25 điểm. 4 k2 2 Phần ảo: b= ( 2 k 2 ) k2 4 k2 1 4 Diểm M(a,b) thỏa a2+b2= 4. 0,25 điểm 0,25 điểm. M thuộc đường tròn đơn vị x2+y2=1 tâm O bán kính R=1 V.THỐNG KÊ LỚP. TS bài. <3,5. SL. Từ 3,5 đến <5,0. %. SL. %. Từ 5 đến <6,5. SL. Từ 6,5 đến <8,5. %. SL. %. Từ 8,5 đến 10. SL. %. Cộng VI. ĐÁNH GIÁ 1. Đề kiểm tra ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Những ưu điểm, hạn chế về kiến thức, kỹ năng, thái độ làm bài của học sinh ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 3. Các giải pháp ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………... Ngày tháng năm soạn:…………………Bài kiểm tra số 03 Tiết thứ:…………………..(theo PPCT). Tuần thứ:………………………….. Ngày tháng năm kiểm tra:……………………………………………………... Ngày tháng năm trả bài:………………………………………………………. Khối kiểm tra:12 ; Lớp kiểm tra:……………………….. I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp kiểm tra kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kĩ năng Kiểm tra kĩ năng:Viết phương trình đường thẳng, pt mặt phẳng, phương trình mặt cầu, tính khoảng cách. Tư duy và thái độ : Rèn năng lực tư duy logic, độc lập sáng tạo qua việc phân tích vận dụng cho từng bài toán cụ thể II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ. Nhận biết. 1. Hệ tọa độ trong Câu 1-a không gian. 1.0 Câu 1-b 1.0 2. Phương trình mặt Câu 1-c phẳng. 1.0 3. Phương trình đường thẳng. 4. Phương trình mặt Câu 1-d cầu. 1.0 Tổng số 4 4.0. Mức độ Thông hiểu Câu 2-a 2.0. Tổng số. Vận dụng 2. 3.0 1 1.0. Câu 2-b. 2 2.0. 3.0 Câu 3. 1 2.0. 2.0 1 1.0. 2. 1 4.0. 7 2.0. 10.0. III. ĐỀ KIỂM TRA. A 1; 2;0 B 1;0; 2 C 0; 1;0 Câu 1 (6,0 điểm): Cho ba điểm , , . a) (1,0 điểm) Chứng minh: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) (1,0 điểm) Xác định tọa độ điểm D sao cho: AD 2 BC . c) (2,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). d) (2,0 điểm) Viết phương trình mặt cầu có đường kính AC. A 1; 2; 4 Câu 2 (4,0 điểm): Cho điểm và mặt phẳng (P): x y z 1 0. a) (2,0 điểm) Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). b) (2,0 điểm) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A, biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi 4 . VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM. Câu 1. A 1; 2;0 B 1;0; 2 , , uuu r AC 1; 3;0 Ta có: uuu r AB 2; 2;2 . a). Nội dung C 0; 1;0 . 1 3 uuu r r uuu AB và AC không cùng phương Do 2 2 A, B, C không thẳng hàng (đ.p.c.m) D x; y; z b) Gọi là điểm cần tìm. uuu r uuu r AD x 1; y 2; z BC 1; 1;2 Ta có: và uuu r uuu r Theo giả thiết AD 2 BC . Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> x 1 2 1 x 1 y 2 2 1 y 4 z 4 z 2 2 D 1; 4; 4 uuu r AC 1; 3;0 c) Ta có: uuu r AB 2; 2; 2 uuu r uuu r AC , AB 6; 2;4 . 0,25 0,25. 0,5 0,5. r uuu r r uuu 6; 2;4 n AC , AB A 1; 2;0 Mặt phẳng (ABC) đi qua và có 1 vtp là 6 x 1 2 y 2 4 z 0 0 6 x 2 y 4 z 2 0 (ABC): 1 1 I ; ;0 2 2 d) Tâm I của mặt cầu cần tìm là trung điểm AC uuu r 2 2 AC 1; 3;0 AC 1 3 02 10 Ta có: AC 10 R 2 2 Bán kính mặt cầu là: 2. 2. 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5. 2. 1 1 10 2 x y z 2 2 4 Vậy phương trình (S): ⃗ n 2; 1; 4 a) Mặt phẳng (P) có 1 vectơ pháp tuyến P A 1; 2; 4 Đường thẳng d qua và vuông góc với mặt phẳng (P) nên d nhận ⃗ nP 2; 1; 4 làm 1 vectơ chỉ phương: x 1 2t y 2 t z 4 4t d: (1) x 1 2t y 2 t (2) (3) z 4 4t Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình x y z 1 0 (4). 0,5. 1,0 1,0. Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có phương trình:. 1 2t 2 t 4 4t 1 0 5t 8 0 t . 8 5. 3 18 12 H ; ; 5 5 5 A 1; 2; 4 b) Gọi R là bán kính mặt cầu (S) cần tìm và r là bán kính đường tròn giao tuyến của (P) và (S).. 0,5 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Theo giả thiết: r 2 và. d A; P . 7 3. 2 49 61 R d A; P r 2 4 3 3 Ta có: 61 2 2 2 x 1 y 2 z 4 3 (y.c.b.t) Vậy (S):. V.THỐNG KÊ LỚP. TS bài. <3,5. SL. Từ 3,5 đến <5,0. %. SL. %. Từ 5 đến <6,5. SL. %. Từ 6,5 đến <8,5. SL. %. Từ 8,5 đến 10. SL. %. Cộng VI. ĐÁNH GIÁ 1. Đề kiểm tra ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Những ưu điểm, hạn chế về kiến thức, kỹ năng, thái độ làm bài của học sinh ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. 3. Các giải pháp ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(17)</span>