Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tuần 1- Toán- Cộng các số có ba chữ số không nhớ- Nguyễn Thị Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Ái Mộ A. Bài giảng trực tuyến Lớp 3 Môn: Toán Tuần: 01. Bài : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( (không nhớ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> YÊU YÊUCẦU CẦUTHAM THAMGIA GIATIẾT TIẾTHỌC HỌC. Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng. Tập trung lắng nghe. Chủ động ghi chép. Thực hành yêu cầu của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khởi động.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƠI TRỐN TÌM CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bảy trăm linh sáu A.700. B.76. C.760. ĐÚNG RỒI. D. 706.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Năm trăm linh một A.500. B.501. C.510. ĐÚNG RỒI. D.105.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hai trăm mười tám A.218. B.281. ĐÚNG RỒI. C.2108. D.210.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 234 + 562 = 7?96. 593 - 352 = 241 ?. 234 + 562 796. 593 352 241.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quy tắc cộng, trừ số có ba chữ số (không nhớ) + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc. Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau. + Bước 2: Tính Thực hiện cộng (trừ) từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1: Tính nhẩm b. 500 + 300 40 == 540 700 a. 400 400 540 700 - 40 300== 500 300 540 700 - 500 400 = 40 c. 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7 = 367 800 + 10 + 5 = 815.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính 352 + 416 = 768 732 - 511 = 221 352 732 + 416 511 76 8 221 418 + 201 = 619 418 + 201 619. 395 - 44 = 351 395 - 44 351.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3:. Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?. Tóm tắt Khối Một: Khối Hai :. 245 học sinh 32 học sinh ? học sinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tóm tắt Khối Một: Khối Hai :. 245 học sinh 32 học sinh ? Học sinh. Giải Khối lớp Hai có số học sinh là: 245 – 32 = 213 (học sinh) Đáp số: 213 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 4: Giá tiền một quyển vở là 8000 đồng, giá tiền một thước kẻ nhiều hơn một quyển vở là 5000 đồng. Hỏi giá tiền một thước kẻ là bao nhiêu ? Tóm tắt. Quyển vở : Thước kẻ :. 8000 đồng 5000 đồng. ? đồng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tóm tắt. Quyển vở : Thước kẻ :. 8000 đồng 5000 đồng. ? đồng. Giải. Giá tiền một thước kẻ là: 8000 + 5000 = 13000 (đồng) Đáp số : 13000 đồng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 5: Với ba số: 315; 40; 355 và các dấu +; - ; =. Em hãy lập các phép tính đúng?. 315 + 40 = 355 40 + 315 = 355 355 - 40 = 315 355 - 315 = 40.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quy tắc cộng, trừ số có ba chữ số (không nhớ) + Bước 1: Đặt tính theo cột dọc. Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau. + Bước 2: Tính Thực hiện cộng (trừ) từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×