Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ LẦN I MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút Bài thi gồm 2 phần, đề thi gồm 4 trang. Thí sinh chi chọn một đáp án đúng nhất. Họ và tên thí sinh: ...........................................................Điểm:................................................................. I. PHẦN ĐẠI SỐ: 1 y sin x cos x là Câu 1: Tập xác định của hàm số x k x k 2 4 A. x k B. x k 2 C. D. Câu 2: Phương trình : cos x m 0 vô nghiệm khi m là: m 1 m 1 B. m 1 C. 1 m 1 D. m 1 A. Câu 3: Tập xác định của hàm số y cos x là B. x 0 C. R 1 sin 2x 2 có bao nhiêu nghiệm thỏa : 0 x Câu 4: Phương trình : A. 1 B. 3 C. 2 3 cos 2 2 x cos 2 x 0 4 Câu 5: Phương trình : có nghiệm là : 2 x k x k x k 3 3 6 A. B. C. 1 sin x x 2 có nghiệm thõa 2 2 là : Câu 6: Phương trình : 5 x k 2 x x k 2 6 6 3 A. B. C. A.. x 0. D. x 0. D. 4. x k 2 6 D.. D.. x. 3. 0; là Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 8: Nghiệm của phương trình lượng giác : sin x 2 sin x 0 có nghiệm là : x k x k 2 2 2 A. x k 2 B. x k C. D. 1 sin x y cos x là Câu 9: Tập xác định của hàm số x k 2 x k x k 2 2 2 2 B. C. D. x k A. Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 B. 2 cos x cos x 1 0 A. sin x + 3 = 0 C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0 2sin x 1 y 1 cos x là Câu 11: Tập xác định của hàm số x k x k 2 2 2 A. x k 2 B. x k C. D. Câu 12: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng cos x 1 x k cos x 0 x k 2 2 A. B..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> cos x 0 x k 2 2 D.. C. cos x 1 x k 2 0. Câu 13: Phương trình lượng giác : cos 3x cos12 có nghiệm là : k 2 k 2 k 2 x k 2 x x x 15 45 3 45 3 45 3 A. B. C. D. 2 Câu 14: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : 2sin x 5sin x 3 0 là : 3 5 x x x x 6 2 2 6 A. B. C. D. sin x 1 4 Câu 15: Số nghiệm của phương trình : với x 3 là : A. 1. B. 0 C. 2 2x sin 600 0 3 Câu 16: Phương trình : có nhghiệm là : 5 k 3 x x k 2 2 3 A. B. x k C. Câu 17: Điều kiện để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm là m 4 m 4 B. m 4 C. m 4 A. Câu 18: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :. x k 2 x k 2 x k 2 2 4 A. x k 2 B. C. y tan 2x 3 là Câu 19: Tập xác định của hàm số k 5 x x k x k 6 2 12 2 A. B. C. x 2 cos 3 0 2 Câu 20: Giải phương trình lượng giác : có nghiệm là 5 5 5 x k 2 x k 2 x k 4 3 6 6 A. B. C. 3 sin x 0 1 sin x 2 Câu 21: Phương trình lượng giác : có nghiệm là : x k 2 x k 6 6 A. B. Vô nghiệm C. Câu 22: Điều kiện để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm là :. D. 3. k 3 x 2 2 D.. D. 4 m 4. x k 2 4 x k 2 4 D. . D.. x. 5 k 12 2. 5 x k 4 3 D.. cos x . A. m 4 B. 4 m 4 C. m 34 Câu 23: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: 1 1 cos 4 x 2 A. 3 sin x 2 B. 4 2 2sin x 3cos x 1 D. cot x cot x 5 0 C. Câu 24: Tập xác định của hàm số y tan 2x là. D.. x. 7 k 2 6. m 4 D. m 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> k x k x x k 2 4 2 4 A. B. C. D. 1 sin x y sin x 1 là Câu 25: Tập xác định của hàm số 3 x k 2 x k 2 2 2 B. x k 2 C. D. x k 2 A. 1 3cos x y sin x là Câu 26: Tập xác định của hàm số k x k x 2 2 B. x k 2 C. D. x k A. 2 Câu 27: Nghiệm của phương trình lượng giác : cos x cos x 0 thõa điều kiện 0 x là : x x 2 2 A. B. x = 0 C. x D. x. k 4 2. Câu 28: Số nghiệm của phương trình : A. 0 B. 2. 2 cos x 1 3 với 0 x 2 là : C. 1 D. 3 0 x . 2. Câu 29: Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin x 3sin x 1 0 thõa điều kiện 5 x x x x 3 2 6 6 A. B. C. D. 2 Câu 30: Giải phương trình : tan x 3 có nghiệm là : x k x k x k 6 6 6 A. B. C. vô nghiệm D. sin x. 2 cos x 3 0 Câu 31: Nghiệm của phương trình : là : x k x k x k 2 x k 2 x k x k 2 x k 2 6 6 3 6 A. B. C. D. Câu 32: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 3 sin 2 x cos 2 x 2 B. 3sin x 4 cos x 5 A. sin x 3 D. 3 sin x cos x 3 C. Câu 33: Phương trình : 3.sin 3x cos 3x 1 tương đương với phương trình nào sau đây :. . 1 sin 3x sin 3x 6 2 B. 6 6 A. Câu 34: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai sin x 1 x k 2 2 A. C. sin x 0 x k 2. . 1 sin 3x 6 2 C.. PHẦN HÌNH HỌC. 1 sin 3x 6 2 D.. B. sin x 0 x k sin x 1 x k 2 2 D.. Câu 35: Phương trình lượng giác : 3.tan x 3 0 có nghiệm là : x k x k 2 x k 3 3 6 A. B. C. II.. 2 là :. D.. x . k 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> v 5; 2 , Tv d d ' d: x 2 y 3 0 Câu 36: Cho , . Viết phương trình đường thẳng d’. x 2 y 3 0 2x y 3 0 A. C. x 2 y 12 0 D. x 2 y 3 0 B. A 2; 5 v 1;3 , T2 v A M Câu 37: Cho , . Tìm tọa độ điểm M. 5 M ;8 M 0;1 M 1; 2 M 2; 4 3 A. B. C. D. M ' 4;5 v 2;1 T Câu 38: Cho , . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua v . M 2; 4 M 6; 6 M 2; 4 M 2; 6 A. C. D. B. M 1; 2 v 3;1 , Tv M M ' Câu 39: Cho , . Khi đó, tọa độ điểm M’ là 4;1 . 2;3 . 4;3 . 5;0 . A. B. C. D. M 3; 5 , N 4;1 Tv N M v . Câu 40: Cho , . Tìm tọa độ v 7; 6 v 1; 4 v 7; 6 v 6;7 A. B. C. D. d: 2x 3 y 11 0 , Tv d d . Khi đó, v có tọa độ là Câu 41: Cho v 2;3 . v 2; 3 . v 3; 2 . v 3; 2 . A. B. C. D. 1 M 1; 2 , k , V O , k M M ' 2 Câu 42: Cho , O là gốc tọa độ. Khi đó, M’ có tọa độ là 1 1 1 1 ;1 . ; 1 . 1; . 1; . 2 2 A. 2 B. 2 C. D. Câu 43: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC. Khi đó, phép vị tự biến điểm A thành điểm M là V 1 V 2 V 1 V G , 2 G, A, G , 2 3 A. B. C. D. 2 V 1 O , C : x 2 y 2 2 x 8 0 C ' C Câu 44: Cho , là ảnh của đường tròn qua 2 , O là gốc tọa độ. C ' có bán kính là Khi đó, đường tròn 3 3 A. 2 B. 6 C. 2 D. 6 2. 2. V O ,3 C C ' Câu 45: Cho , , O là gốc tọa độ. Khi đó, đường tròn C ' có phương trình là 2 2 2 2 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 A. B. 2 2 2 2 x 6 y 3 225 x 6 y 3 45 C. D. Câu 46: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x + 3y – 3 = 0. Ảnh của đt d qua phép vị tự tâm O tỉ. C : x 2. y 1 5. số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có pt là: A. 2x + y – 6 = 0. B. 4x + 2y – 5 = 0. C. 2x + y + 3 = 0. D. 4x - 2y – 3 = 0. Câu 47: Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450: A. (0; 2). B.(-1;1). C.(1;0). D.( 2 ;0).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 48:Có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2 , biến tam giác đều tâm O thành chính nó A. 4. B.1. C. 2. D. 3. 2 2 Câu 49: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) ( x 2) ( y 2) 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng. cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90 o biến (C) thành đường tròn nào sau đây: A. ( x+ 2 )2+ ( y −1 )2 =1. B. ( x − 2 )2+ ( y −2 )2 =1. C. ( x+ 1 )2+ ( y −1 )2=1. D. ( x − 1 )2+ ( y −1 )2=1. Câu 50: Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2 , biến hình vuông thành chính nó: A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>