Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>III. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ NĂM HỌC VÀ CÁC PHONG TRÀO THI ĐUA : 1. Chỉ tiêu * Tập thể: - Chi bộ đạt: Chi bộ trong sạch vững mạnh. - Công đoànVững mạnh xuất sắc. - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ I: Giữ vững - Trường đạt DH trường học thân thiện học sinh tích cực. - Trường danh hiệu cơ quan văn hóa: giữ vững - Trường PCGD Tiểu học đúng độ tuổi mức độ II: giữ vững - Trường VSCĐ: giữ vững - Trường Xanh - Sạch - Đẹp: giữ vững - Liên đội mạnh cấpThành phố. - Trường Tập thể LĐ xuất sắc: giữ vững, đề nghị thành phố tặng bằng khen. * Cá nhân: - Số LĐTT : 46 đ/c đạt 93%, SKKN: 48 đ/c = 100 % - Số CSTĐ cơ sở (là quản lý): 4 đ/c đạt 8.3% . Cấp TP: 2 đ/c - Số CSTĐ cơ sở (là Giáo viên): 8 đ/c đạt 16.6 %. 3. Các biện pháp thực hiện: - Tăng cường công tác giáo dục truyền thống đối với cán bộ, giáo viên, học sinh, qua đó để mọi người thấy tự hào và có trách nhiệm xây dựng tập thể nhà trường vững bước tiến lên. BGH phân công nhiệm vụ cụ thể, rõ ràng cho mỗi thành viên. - Mỗi cán bộ, giáo viên, nhân viên xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học một cách cụ thể chi tiết theo các nhiệm vụ cụ thể được giao. - Có tiêu chí, quy chế thi đua khen thưởng kịp thời, hợp lý, công bằng khách quan đúng người, đúng việc để động viên cán bộ giáo viên, học sinh tích cực phấn đấu. - Người trực tiếp phụ trách: Đồng chí Nguyễn Thị Kim Loan - Hiệu trưởng. 2. Chất lượng giáo dục cuối năm:. b. Các môn đánh giá bằng điểm số:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khối lớp. Tổng Hoàn thành số HS Điểm 10 Điểm 9. Toán T.Việt T. Anh Toán 2 T.Việt T. Anh Toán 3 T.Việt T. Anh Tin học Toán 4 T.Việt Khoa Sử + Địa T. Anh Tin học Toán 5 T.Việt Khoa Sử + Địa T. Anh Tin học Toán T.Việt Toàn Khoa trườn Sử + Địa g T. Anh Tin học. 184. 1. 178. 192. 182. 149. 885 523 523 523 523. Điểm 8. SL. %. SL %. SL %. 56 56 56 53 53 53 57 57 57 57 54 54 54 54 54 54 42 42 42 42 42 42 262 262 153 153 153 153. 30.4 30.4 30.4 29.8 29.8 29.8 29.7 29.7 29.7 29.7 29.6 29.6 29.6 29.6 29.6 29.6 28.2 28.2 28.2 28.2 28.2 28.2 29.6 29.6 29.3 29.3 29.3 29.3. 60 60 60 60 60 60 61 61 61 61 57 57 57 57 57 57 49 49 49 49 49 49 287 287 167 167 167 167. 26 26 26 25 25 25 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 22 22 22 22 22 22 127 127 76 76 76 76. 32.6 32.6 32.6 33.7 33.7 33.7 31.7 31.7 31.7 31.7 31.4 31.4 31.4 31.4 31.4 31.4 32.9 32.9 32.9 32.9 32.9 32.9 32.4 32.4 31.9 31.9 31.9 31.9. Điểm 6. Điểm 5. %. S L. %. SL %. Chưa HT Điểm dưới 5 SL %. 16.3 16.3 16.3 14.0 14.0 14.0 14.1 14.1 14.1 14.1 14.8 14.8 14.8 14.8 14.8 14.8 13.4 13.4 13.4 13.4 13.4 13.4 14.6 14.6 14.1 14.1 14.1 14.1. 6 6 6 8 8 8 10 10 10 10 8 8 8 8 8 8 11 11 11 11 11 11 44 44 29 29 29 29. 3.3 3.3 3.3 4.5 4.5 4.5 5.2 5.2 5.2 5.2 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5 7.4 7.4 7.4 7.4 7.4 7.4 5 5 5.5 5.5 5.5 5.5. 6 6 6 7 7 7 10 10 10 10 9 9 9 9 9 9 5 5 5 5 5 5 36 36 24 24 24 24. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0. Điểm 7 SL. 14.1 14.1 14.1 14.0 14.0 14.0 14.1 14.1 14.1 14.1 14.8 14.8 14.8 14.8 14.8 14.8 14.7 14.7 14.7 14.7 14.7 14.7 14.4 14.4 14.6 14.6 14.6 14.6. 30 30 30 25 25 25 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 20 20 20 20 20 20 129 129 74 74 74 74. 3.3 3.3 3.3 4 4 4 5.2 5.2 5.2 5.2 4.9 4.9 4.9 4.9 4.9 4.9 3.4 3.4 3.4 3.4 3.4 3.4 40.6 40.6 4.6 4.6 4.6 4.6. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0. c. Các môn đánh giá bằng nhận xét Khối lớp 1 2 3 4 5 Toàn trường. Đánh giá nhận xét. bằng. Hoàn thành Chưa hoàn thành Hoàn thành Chưa hoàn thành Hoàn thành Chưa hoàn thành Hoàn thành Chưa hoàn thành Hoàn thành Chưa hoàn thành Hoàn thành Chưa hoàn thành. Đạo đức SL 184 0 178 0 192 0 182 0 149 0 885 0. Tự nhiên Xã hội SL % 184 100 0 0 178 100 0 0 192 100 0 0. % 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 0 0 100 885 100 0 0 0. Âm nhạc SL 184 0 178 0 192 0 182 0 149 0 885 0. % 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0. Mỹ thuật. Thủ công Thể dục (Kỹ thuật). SL 184 0 178 0 192 0 182 0 149 0 885 0. SL 184 0 178 0 192 0 182 0 149 0 885 0. % 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0. % 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0. SL 184 0 178 0 192 0 182 0 149 0 885 0. % 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.. Khối lớp 1 2 3 4 5 Cộng. KẾT QUẢ HỌC SINH TIỂU HỌC PHÁT ÂM VÀ VIẾT ĐÚNG(SAI) HAI PHỤ ÂM ĐẦU L- N Cuối năm học 2015-2016 Tổng số TS lớp HS 5 5 5 5 4 24. 184 178 192 182 149 885. Số HS phát âm Tỷ lệ đúng 176 96.0 173 97.0 189 98.4 182 100 149 100 869 98.1. Số HS phát âm Tỷ lệ sai 8 4.0 5 3.0 3 1.6 0 0 0 0 16 1.9. Số HS viết đúng 176 173 189 182 149 869. Tỷ lệ 96.0 97.0 98.4 100 100 98.1. Số HS Tỷ lệ Ghi viết sai Chú 8 4.0 5 3.0 3 1.6 0 0 0 0 16 1.9. * ĐỐI VỚI LỚP HỌC VEN: - Làm tốt công tác bồi dưỡng giáo viên theo hướng tự học, tự bồi dưỡng, tự làm đồ dùng dạy học. - Kiểm tra việc giáo viên tổ chức cho học sinh hoạt động khám phá, phát hiện kiến thức, kĩ năng mới thông qua quá trình học tập mang tính hợp tác. Giáo viên chỉ hỗ trợ và hướng dẫn học sinh khi cần thiết. - Thường xuyên kiểm tra, dự giờ thăm lớp, cùng với giáo viên điều chỉnh cách dạy theo mô hình mới hiệu quả. - Làm tốt công tác tuyên truyền, giới thiệu chia sẻ nội dung mô hình trường học kiểu mới với phụ huynh. - Tổ chức cho GV thăm quan mô hình học mới và thường xuyên trao đổi phương pháp dạy học theo mô hình mới với 12 trường trong huyện. - Tạo mọi điều kiện về cơ sở vật chất để phục vụ tốt cho việc dạy và học. Người phụ trách: Nguyễn Thị Nhàn V. KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH NỔI TRỘI, PHỤ ĐẠO HỌC SINH CHƯA HOÀN THÀNH: 1. Đặc điểm tình hình - Công tác bồi dưỡng học sinh nổi trội luôn được nhà trường chú trọng đây là công tác mũi nhọn đánh giá chất lượng giảng dạy sáng tạo của người thầy, nên trong những năm gần đây kết quả thi giao lưu học sinh giỏi cấp huyện nhà trường đã có nhiều bước tiến mới cả về số lượng và chất lượng. .......... - Số lượng học sinh yếu nằm rải rác ở các lớp chủ yếu tập trung vào con hộ nghèo con bố mẹ đi làm ăn xa ít có điều kiện quan tâm chăm sóc. Do vậy nhà trường đã gắn trách nhiệm cho giáo viên chủ nhiệm giành thời gian quan tâm sát sao hàng ngày để kèm cặp các em vào cuối mỗi buổi học. 2. Chỉ tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khối Danh hiệu Học sinh. Tổng cộng. Khối 1. Khối 2. Khối 3. Khối 4. SL. SL. SL. SL. %. 16. 100. 15. 100. %. %. %. Khối 5. Olympic HS lớp 5 cấp huyện Olympic HS lớp4 cấp huyện Tiếng Anh trên Internet- huyện. 15. 100. Tiếng Anh trên Internet- T.Phố. SL 16. % 100. SL 16. % 100. 16. 100. 15. 100. 45. 100. 1. 100. 1. 100. Giải toán trên Internet- huyện. 10. 100. 10. 100. 10. 100. 10. 100. 10. 100. 50. 100. Giải toán trên internet-T.Phố. 1. 100. 1. 100. 1. 100. 1. 100. 1. 100. 5. 100. 7. 100. 7. 100. 1. 100. 1. 100. Olympic tiếng Anh- huyện Olympic tiếng Anh -T.Phố Đạt danh hiệu HS nổi trội cuối năm. 116. 113. 184. 62. 6 46. 1 100. 178. 63. 5 45. 0 100. Học sinh khen từng mặt. 85. HS đạt cháu ngoan Bác Hồ. Lớp tiên tiến. 5. 100. 5. Lớp vở sạch chữ đẹp. 5. 100. 5. 80. 11 8 90. 61.4. 111. 61. 91. 61. 549. 62.0. 46.8. 80. 70. 46.9. 405. 45.7. 100. 182. 149. 100. 885. 100. 100. 19 2 5. 46. 6 100. 100. 5. 100. 4. 100. 24. 100. 100. 5. 100. 5. 100. 4. 100. 24. 100. 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách (chức vụ): - Nhà trường bám sát kế hoạch của PGD. - Ngay từ đầu năm học BGH giao chỉ tiêu cụ thể cho từng khối lớp. - Gắn trách nhiệm bồi dưỡng, phụ đạo học sinh cho GVCN lớp và GV Tiếng Anh. - Xây dựng tiêu chí thi đua sát hợp, thưởng cho những giáo viên có nhiều học sinh đạt giải trong các hội thi, thưởng cho học sinh đạt giải trong các hội thi. - Tăng cường công tác kiểm tra, đầu tư trang thiết bị phục vụ cho giảng dạy, HS thi trên mạng Internet. - Người phụ trách: Nguyễn Thị Nhàn; Lê Thị Ngà - Phó HT. VI. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ CẬP GIÁO DỤC e. Chỉ tiêu về phổ cập (nêu theo 3 tiêu chí). * Tiêu chuẩn 1 : - Huy động trẻ 6 tuổi ra lớp đạt 100% - Phấn đấu trẻ 11 tuổi HTCTTH đạt 100 % - Chống mù chữ, tái mù độ tuổi từ 15 - 35 tuổi : 0% * Tiêu chuẩn 2 : Đảm bảo đủ tỷ lệ giáo viên lên lớp 1,5 giáo viên/lớp; Giáo viên đạt trình độ chuẩn 100%. Trên chuẩn 94%. * Tiêu chuẩn 3 : Cơ sở vật chất : - Giữ vững số lượng học sinh, số lớp được giao theo kế hoạch. - 100% số lớp có bảng chống loá, có đủ áng sáng, quạt mát. - Đảm bảo có đủ phòng học kiên cố..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách (chức vụ): - Làm tốt công tác tuyên truyền tới toàn dân về công tác phổ cập là trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi người. - Tham mưu với Đảng ủy, Hội đồng Nhân dân, UBND xã chăm lo cơ sở vật chất bàn ghế đảm bảo qui chuẩn cho học sinh. - Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện hạn chế học sinh lưu ban. Có biện pháp phối kết hợp với các Đoàn thể địa phương để hạn chế tình trạng học sinh bỏ học. - Người phụ trách: Lê Thị Ngà; Lê Thị Bích - Phó HT VII. KẾ HOẠCH CHỈ ĐẠO NGOÀI GIỜ LÊN LỚP: 1. Đặc điểm tình hình: - Thuận lợi: Nhà trường đã bám sát các văn bản chỉ đạo, phân phối chương trình, tổ chức thực hiện HĐGDNGLL một cách nghiêm túc. + Có bãi tập dành cho học sinh. Khó khăn: Nhà trường chưa có nhà đa năng nên có ảnh hưởng tới việc tổ chức cho học sinh các hoạt động ngoài trời. 2. Chỉ tiêu: - Lớp 3,4,5 có 1 tiết HĐTT/ tuần; Lớp 1có 3 tiết HĐTT/tuần, lớp 2 có 2 tiết/tuần. - Toàn trường phải có ít nhất 4 tiết HĐTT/ tháng. - Nội dung sinh hoạt: Bám sát chủ đề hoạt động của Hội đồng Đội huyện theo từng tháng, tổ chức sinh hoạt theo chủ đề, chủ điểm. 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: - Có chương trình HĐTT cụ thể cho các khối lớp. - Tổ chức tốt và hiệu quả tiết chào cờ đầu tuần. - Làm tốt công tác Chữ thập đỏ. - Tuyên truyền để giáo viên thấy rõ vai trò, hiệu quả của các tiết HĐNGLL. - Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện của TPT Đội, của GV. - Người phụ trách: Lê Thị Bích - Phó HT VIII. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG, NẾP SỐNG VĂN MINH THANH LỊCH 1. Đặc điểm tình hình: - Thuận lợi: Trong những năm qua nhà trường đã bám sát các văn bản chỉ đạo, phân phối chương trình, tổ chức thực hiện việc giáo dục kỹ năng sống một cách nghiêm túc..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bước đầu đã thu được những kết quả : KNS của HS dần được nâng lên, việc giao tiếp, chào hỏi của HS đã thể hiện nếp sống văn minh thanh lịch. - Khó khăn: Một số học sinh còn nhút nhát, chưa thật tự tin giao lưu trước tập thể. 2. Chỉ tiêu: - Phấn đấu 100% học sinh thực hiện NSTLVM. - 100% HS được giáo dục KNS. 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: - Chỉ đạo GV tích cực lồng ghép GDKNS vào trong các tiết học nhất là các môn: Đạo đức, TNXH, Khoa học, Lịch sử, Tiếng Việt, Sinh hoạt lớp... - Tuyên truyền để giáo viên thấy rõ vai trò, trách nhiệm của mình trong việc GDKNS, GDNSTLVM. - Lồng ghép GDNSTLVM vào các tiết HĐTT. - Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện của TPT Đội, của GV. - Người phụ trách: Lê Thị Bích, Nguyễn Thị Nhàn - Phó HT IX. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN – HỌC SINH TÍCH CỰC 1. Đặc điểm tình hình: - Thuận lợi: Nhà trường đã bám sát các văn bản chỉ đạo của SGD&ĐT Hà Nội, PGD&ĐT Thanh Oai về công tác XD trường học thân thiện- học sinh tích cực. Học sinh chăm ngoan. - Khó khăn: Trường được công nhận trường đạt chuẩn quốc gia mức độ I. 2. Chỉ tiêu - Xây dựng trường sáng – xanh – sạch – đẹp – an toàn – thân thiện. - Phấn đấu 100% học sinh tham gia các phong trào để xây dựng "Trường học thân thiện - học sinh tích cực ". - Giữ vững danh hiệu : Trường học thân thiện – học sinh tích cực 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: - Tăng cường giáo dục học sinh bảo vệ môi trường, chăm sóc và bảo vệ các di tích lịch sử tại địa phương. Giáo dục truyền thống nhà trường, truyền thống địa phương, giữ vệ sinh trường lớp xanh- sạch - đẹp. - Vận động học sinh tích cực tham gia chơi trò chơi dân gian; gắn trách nhiệm cho GV dạy thể dục dạy các trò chơi dân gian cho HS. - Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện của của học sinh vào đầu giờ và giờ ra chơi...
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Tổ chức đăng kí nội dung thi đua theo các tiêu chí cho Gv, lớp. - Người phụ trách: Lê Thị Bích - Phó HT 2. Những chỉ tiêu phấn đấu xây dựng đội ngũ năm học 2016 - 2017 - Số chuyên đề thực hiện trong năm học 2016 - 2017: + Cấp Tổ: 10 ; Cấp trường: 5 ( và thực hiện các chuyên đề của Phòng) - Họp chuyên môn theo tổ trong học kỳ: 35 - Họp chuyên môn theo Trường: 10 - Số giờ giáo viên dự của đồng nghiệp 3tiết/tháng. - Tổng số giờ thao giảng trong năm học: 72 Giờ (đợt 20/11: 36 giờ, đợt 26/3: 36 giờ). Trong đó: + Số giờ dạy giỏi: 48 đạt tỷ lê : 66.6 % + Số giờ dạy khá: 24 đạt tỷ lê.: 33.4 % + Số giờ dạy trung bình: 0 chiếm tỷ lê.0% + giờ dạy chưa đạt: 0 chiếm tỷ lê 0 % - Số đề tài SKKN cấp trường: Tổng số: 48 Trong đó: loại A: 24; loại B: 18 loại C: 6 - Số SKKN được xếp loại cấp huyện: Tổng số: 24 Trong đó: loại A: 6; loại B: 16; loại C: 2 - Số SKKN được xếp loại cấp Thành phố: 6 - Tổng số đồ dùng dạy học tự làm: cấp trường: 24; cấp huyện: 2; cấp thành phố: 1 - Số giáo viên dự thi GV giỏi cơ sở ( CSTĐ cơ sở): Tổng số: 24 Khối 1: 4; khối 2: 4; khối 3: 4; khối 4: 6; khối 5: 6 . - Thi giáo viên dạy bộ môn ( cơ bản, chuyên biệt): + Cấp huyện: 3GV. Đạt giải 2nhất , 1ba. + Cấp thành phố: 1GV. Đạt giải Nhất - Thi GVG chuyên đề: + Cấp huyện: giải nhất + Cấp thành phố: giải Nhất * Thi Thể dục thể thao + Đạt giải cấp huyện : Giải nhất + Đạt giải cấp Thành phố : Giải KK * Thi Giai điệu tuổi hồng : đạt giải Nhì 3. Đánh giá xếp loại hồ sơ sổ sách giáo viên: (Theo Phiếu đánh giá Hồ sơ sổ sách giáo viên Tiểu học của Phòng GD&ĐT Thanh Oai, năm học 2016 - 2017 ) Khối. XẾP LOẠI.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lớp 1 2 3 4 5 CỘNG. Tốt 5 5 5 6 5 26. % 75 71 71 75 71 72. Khá 2 2 2 2 2 10. % 25 29 29 25 29 28. ĐYC 0 0 0 0 0 0. % 0 0 0 0 0 0. Chưa ĐYC 0 0 0 0 0 0. % 0 0 0 0 0 0. - Xếp loại tổ chuyên môn: Tổ 1: Tốt, tổ 2+3 : Tốt , tổ 4+5:Tốt - Xếp loại tổ văn phòng:Tốt 4.. KẾT QUẢ CBQL, GIÁO VIÊN TIỂU HỌC PHÁT ÂM VÀ VIẾT ĐÚNG(SAI) HAI PHỤ ÂM ĐẦU L- N Cuối năm học 2016-2017 Tổng số. Khối lớp. TS lớp. Giáo viên. Số CBQL, GV phát âm đúng 4. CBQL. Tỷ lệ. 100. Số CBQL, GV phát âm Sai 0. Tỷ lệ. 0. Số CBQL, GV Tỷ viết lệ đúng. Số CBQL, GV Tỷ lệ viết sai. 4. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 1. 7. 7. 7. 100. 0. 0. 7. 2. 7. 7. 7. 100. 0. 0. 7. 3. 7. 7. 7. 100. 0. 0. 7. 4. 7. 7. 7. 100. 0. 0. 7. 5. 7. 7. 7. 100. 0. 0. 7. 35. 39. 100. 0. 0. 39. Cộng 35. 100. 10 0 10 0 10 0 10 0 10 0 10 0. Ghi chú. 5. Xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp (Theo hướng đánh giá, xếp loại GV Tiểu học theo QĐ số 14/2007/ QĐ- BGD & ĐT, Tại công số 616/BGDĐT ngày 5/2/2010 ) a. Tổng số Giáo viên được xếp loại: 36 b. Tổng hợp xếp loại giáo viên: 36 Xếp loại giáo viên Loại xuất sắc Loại Khá. Loại Trung bình. Loại kém.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> SL % SL % SL 24 67 12 23 0 c. Phân loại giáo viên chưa đạt chuẩn:. %. SL 0. %. Lĩnh vực xếp loại kém Lĩnh vực I: Phẩm chất Lĩnh vực II: Lĩnh vực III: Kĩ Vi phạm chính trị, đạo đức lối sống Kiến thức năng sư phạm khác SL % SL % SL % SL % 0 0 0 0 0 0 0 0 6. Các biện pháp thực hiện – Người phụ trách Xây dựng kế hoach bồi dưỡng giáo viên hợp lý, phân công đúng việc đúng người, bồi dưỡng các chuyên đề theo nhu cầu của giáo viên, động viên giáo viên tích cực học hỏi đồng nghiệp, khai thác thông tin trên mạng phục vụ cho công tác tự nghiên cứu. Quan tâm đội ngũ tổ trưởng chuyên môn, giáo viên cốt cán, nhân rộng Gv chủ nhiệm lớp giỏi. Nâng cao vai trò của giáo viên chủ nhiệm lớp. Tạo mọi điều kiện thuận lợi để giáo viên mang hết khả năng của mình vào giảng dạy, nghiên cứu giảng dạy. Người phụ trách: Nguyễn Thị Kim Loan 7. Công tác quản lí: a. Chỉ tiêu về công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục: - Kiểm tra toàn diện: 12 GV = 33% - Kiểm tra chuyên đề : 100 % - Kiểm tra thực hiện quy chế chấm chữa: 36 GV = 100% - Kiểm tra giáo án, hồ sơ, sổ sách: 36 GV = 100% (2 lần/năm) - Dự giờ của hiệu trưởng: 35 GV = 36 tiết = 100% - Dự giờ của hiệu phó 1(chuyên môn): 36 GV = 54 tiết = 150 % - Dự giờ của hiệu phó 2 (CSVC; HĐGDNGLL): 36 GV = 36 tiết = 100 % - Dự giờ của hiệu phó 3 (Thư viện; HSG): 36 GV = 36 tiết = 100 % - Tự kiểm định chất lượng GD nhà trường đạt cấp độ: I + Trong đó: Tổng các chỉ số đạt: 65/84 đạt tỷ lệ: 77% Tổng các tiêu chí đạt: 17/28 đạt tỷ lệ: 61% b. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: Xây dựng kế hoach bồi dưỡng giáo viên hợp lý, phân công đúng việc đúng người, bồi dưỡng các chuyên đề theo nhu cầu của giáo viên, động viên giáo viên tích cực học hỏi đồng nghiệp, khai thác thông tin trên mạng phục vụ cho công tác tự nghiên cứu..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tạo mọi điều kiện thuận lợi để giáo viên mang hết khả năng của mình vào giảng dạy, nghiên cứu giảng dạy. BGH tăng cường dự giờ đột xuất, kiểm tra hồ sơ giáo án của GV. Đổi mới công tác thanh tra, kiểm tra thiết thực, hiệu quả, đánh giá công bằng khách quan. Thanh tra chuyên môn và quản lí chất lượng giáo dục. Tăng cường trật, tự kỉ cương, nề nếp nhà trường, giáo viên, nhân viên và học sinh. Người phụ trách: Nguyễn Thị Kim Loan - HT XI. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CƠ SỞ VẬT CHẤT 1. Diện tích: - Diện tích khu trường được giao quản lý, sử dụng: 8332 m2, đã có bìa đỏ là 6060 m2. - So với yêu cầu trường chuẩn quốc gia : đủ + Diện tích sân chơi: 2066m2. + Diện tích bãi tập: 1000 m2. + Diện tích vườn trường: 0 m2. 2. Số lượng, chất lượng phòng học, bàn ghế, máy tính: - Tổng số phòng học: ; Số phòng : 24 đạt ánh sáng chuẩn: 10 Trong đó: + Cấp 4 là : 0 phòng + Kiên cố là : 24 phòng + Số phòng mượn tạm là: 0 phòng + Số phòng học khu lẻ là: 3 phòng + Số phòng học còn thiếu: 0 phòng. - TS bộ bàn ghế HS: 442 bộ, Trong đó; đóng mới: 0 bộ; Bàn ghế đạt chuẩn: 360 bộ - Số lượng sách tham khảo, SGK, SGV do phòng cấp: 290 - Tổng số máy tính : 27 (Trong đó máy tính để bàn: 22 ; Máy tính xách tay(laptop) : 5) 3. Tình hình các phòng chức năng: - Phòng Hiệu trưởng: 1 phòng, diện tích 20 m2. - Phòng phó hiệu trưởng: 2 phòng, diện tích 48 m2. - Phòng giáo viên:1 phòng, diện tích 84 m2. - Phòng hoạt động đội:1 phòng, diện tích 20 m2. - Phòng GD nghệ thuật: 1 phòng, diện tích 80 m2. - Phòng Y tế học đường:1 phòng, diện tích 28 m2. - Phòng thiết bị GD:1 phòng, diện tích 28 m2..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Phòng thường trực: 0 phòng, diện tích 0 m2. - Phòng thư viện: 1 phòng, diện tích 100 m2. - Phòng đa năng:0 phòng, diện tích 0 m2. * Số đầu sách trong thư viện hiện có: 7500 4. Số lượng và chất lượng các công trình khác: - Cổng trường: 2 cái - Tường rào: 800 m - Khu vệ sinh học sinh : 1 Cái đạt chuẩn:1 cái. - Khu vệ sinh giáo viên: 3 Cái. đạt chuẩn: 3 cái. - Nhà để xe: 1 cái, DT 100 m2 - Bãi tập: 1 bãi, DT 1000 m2 5. Những chỉ tiêu củng cố, xây dựng cơ sở vật chất Đầu tư mua bổ sung các thiết bị dạy học, tài liệu tham khảo phục vụ công tác giảng dạy được tốt hơn. Hoàn thiện hồ sơ và đề nghị công nhận trường chuẩn quốc gia trong tháng 9. 6. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: Tăng cường công tác giáo dục học sinh bảo vệ cơ sở vật chất, bàn giao trách nhiệm bảo vệ cơ sở vật chất giữa nhà trường và các lớp, cuối năm trên cơ sở cam kết quy trách nhiệm bồi thường những trang thiết bị bị hỏng. - Người phụ trách: Đ/c Lê Thị Bích – PhóHiệu trưởng XII. KẾ HOACH THỰC HIỆN CÔNG TÁC XÃ HỘI HOÁ GIÁO DỤC: 1. Đặc điểm tình hình: - Trong những năm học qua nhà trường đã làm tốt công tác xã hội hóa giáo dục, nhận được sự ủng hộ rất nhiệt tình của các bậc phụ huynh học sinh. Năm học 2015 - 2016 nhà trường đã nhận được 30 000000 đồng ủng hộ bằng hiện vật để tô đẹp cảnh quan sân trường. 2. Chỉ tiêu: - Huy động Cha mẹ học sinh tiếp tục ủng hộ xây dựng quỹ khuyến học khoảng 80.000.000 đồng 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: - Đẩy mạnh việc hoạt động của hội PHHS theo đúng thông tư số 55/2011 của Bộ GD - ĐT về quy chế hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh. Vận động cha mẹ học sinh ủng hộ kinh phí làm tốt công tác khuyến học. - Phối hợp chặt chẽ với Hội đồng GD xã, đẩy mạnh xây dựng quỹ khuyến học của xã, các thôn, các dòng họ là động lực thúc đẩy học sinh học tốt. - Người phụ trách: BGH + BTTCMHS XIII. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ Y TẾ HỌC ĐƯỜNG 1. Đặc điểm tình hình:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Trường có nhân viên y tế được tuyển dụng chính thức theo trình độ chuyên môn, giáo viên dạy thể dục được đào tạo cơ bản có nhiều kinh nghiệm giảng dạy. - Có sự chỉ đạo chặt chẽ của Trung tâm y tế huyện Thanh Oai, của PGD . 2. Chỉ tiêu: - Phấn đấu giữ vững trường đạt chuẩn về vệ sinh môi trường. - Không để dịch bệnh xảy ra trong nhà trường. - 100% HS được rèn luyện thể chất thường xuyên. 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: - Tăng cường đầu tư cho vệ sinh môi trường, phun thuốc sát trùng theo định kỳ nhất là mùa ẩm thấp. - Nhân viên y tế tích cực tuyên truyền phòng chống bệnh, dịch cho HS. - Đầu tư thêm trang thiết bị y tế để sơ cứu tại chỗ và trang thiết bị TDTT. Người phụ trách: Đ/c Lê Thị Bích– phó hiệu trưởng XIV. GIỮ VỮNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA 1. Đặc điểm tình hình: Trường được công nhận chuẩn Quốc gia mức độ I năm 2016 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: - Phân công rõ nhiệm vụ cho từng thành viên rà soát cơ sở vật chất và các điều kiện phục vụ tốt cho việc giảng dạy nâng cao chất lượng đảm bảo thực hiện tốt các tiêu chí của trường chuẩn quốc gia. Làm tốt công tác xã hội hóa, làm đẹp ngôi trường đạt chuẩn quốc gia. - Người phụ trách: Đ/c Nguyễn Thị Kim Loan - Hiệu trưởng XV. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRANG WEBSITE VÀ BÀI GIẢNG ELEARNING CỦA TRƯỜNG. 1. Đặc điểm tình hình: - Nhà trường đã mở trang Website trên cổng thông tin điện tử với giao diện đệp mắt, tài nguyên phong phú, với sự tham gia tích cực của 100% cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường. Tuy nhiên sự tham gia của học sinh và phụ huynh còn hạn chế. - Kỹ năng thiết kế bài giảng Elearning của giáo viên còn hạn chế , số lượng giáo viên tham gia chưa nhiều. 2. Chỉ tiêu: Phấn đấu mỗi tổ chuyên môn thiết kế ít nhất 2 bài giảng E- learning có chất lượng và có 6 bài đạt giải cấp huyện. Mỗi giáo viên gửi ít nhất 2 tài liệu có chất lượng lên trang web của trường/1 đợt thi đua. 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Tiếp tục động viên giáo viên học tập kinh nghiệm của trường bạn, tích cực tìm tòi nghiên cứu qua mạng, giao trách nhiệm cho các đồng chí có trình độ công nghệ thông tin để giúp đỡ phổ biến kinh nghiệm tới giáo viên. - Tăng số lượt thành viên truy cập. - Người phụ trách : Lê Thị Ngà; Nguyễn Thị Nhàn - PHT XVI. KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THƯ VIỆN ĐẠT TIÊN TIẾN, XUẤT SẮC 1. Đặc điểm tình hình: - Thư viện nhà trường được công nhận thư viện tiên tiến năm học 2014 2015. 2. Chỉ tiêu: - Năm học 2016 - 2017 giữ vững thư viện tiên tiến. 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: - Tiếp tục đầu tư sách và thiết bị thư viện, xã hội hóa giáo dục để đầu tư thêm sách, trang thiết bị vào thư viện. - Nâng cao chất lượng đọc sách của cán bộ, giáo viên, học sinh. - Người phụ trách: Lê Thị Ngà - Phó HT XVII. KẾ HOẠCH THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THÂN THỂ HỌC SINH VÀ CÁC CUỘC VẬN ĐỘNG KHÁC 1. Đặc điểm tình hình: - Trường TH Cao Dương còn gặp khó khăn về công tác vận động học sinh mua bảo hiểm vì nhận thức của 1 số người dân còn hạn chế, PHHS đi làm xa nên chưa thật sự quan tâm đến việc mua bảo hiểm cho con. - Đã triển khai đầy đủ các cuộc vận động của ngành và được 100% CBGV, HS tham gia. 2. Chỉ tiêu: - Năm học 2016 - 2017 phấn đấu 100 % HS tham gia mua BHYT. - 100% CBGV, HS tham gia các cuộc vận động của khác. 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách: - Tiếp tục tuyên truyền vận động, nâng cao hiểu biết cho CMHS về tác dụng và ý nghĩa của BHYT, các cuộc vận động để được sự ủng hộ, đồng thuận của CMHS với nhà trường. - Người phụ trách: Nguyễn Thị Kim Loan - HT XVIII. KẾ HOẠCH KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG 1. Đặc điểm tình hình: - Trường TH Cao Dương đã triển khai đầy đủ 5 tiêu chuẩn, đã có các hộp lưu đầy đủ các minh chứng từ năm học 2010 - 2011. 2. Chỉ tiêu: - Năm học 2016 - 2017 tự đánh giá phấn đấu Đạt KĐCL mức độ I. 3. Các biện pháp thực hiện, người phụ trách:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tiếp tục cập nhật các minh chứng, phân công rõ trách nhiệm cho người quản lý các minh chứng, lưu trữ hồ sơ khoa học, xây dựng rõ kế hoạch thực hiện theo từng tháng. - Người phụ trách: Lê Thị Ngà - Phó HT.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>