Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 8 Quan sat Trai Dat va cac vi sao trong He Mat Troi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 8:. Ngày soạn: 10/10/2016. Ngày dạy: 12/10/2016. Tiết KHDH: 15. Bài 8. QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI (t1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Sử dụng được phần mềm mô phỏng. 2. Kỹ năng: - Khởi động và thoát khỏi phần mềm. - Chỉ ra được tác dụng của các nút. - Nắm vững các kiến thức cơ bản về hệ mặt trời. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung. 4. Nội dung trọng tâm: biết phần mềm Solar System 3D simulator dùng để quan sát trái đát và các vì sao trong hệ mặt trời. Biết ý nghĩa các nút lệnh trong phần mềm và biết cách khởi động phần mềm. 5. Năng lực hướng tới: - Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: năng lực khoa học máy tính cơ bản. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ, máy tính. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: không 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề: (1’) Các em có bao giờ thắc mắc: Hệ mặt trời là như thế nào? Những hành tinh nào thuộc hệ mặt trời? Trái đất của chúng ta quay quanh Mặt trời như thế nào?Vì sao lại có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực… Sau khi khám phá phần mềm mô phỏng Hệ mặt trời trong bài hôm nay, các em sẽ có thể giải đáp được những thắc mắc trên và còn biết thêm nhiều điều thú vị hơn nữa đấy. b. Triển khai bài: Nội dung. Hoạt động của GV. Năng lực hình thành. Hoạt động của HS Hoạt động 1: (10’) Giới thiệu phần mềm mô phỏng Hệ Mặt Trời * Hình ảnh Hệ Mặt GV: Hệ Mặt Trời có - Hệ Mặt Trời có 8 hành Năng lực tự Trời trong phần mềm mấy hành tinh? Đó là tinh. Đó là: Sao Thuỷ, giải quyết bao gồm: những hành tinh nào? Kim, Trái Đất, Sao Hoả, vấn đề. - Mặt Trời màu đỏ rực Mộc, Thổ, Sao Hải nằm ở trung tâm. Vương, Sao Thiên - Các hành tinh trong GV yêu cầu HS nhìn Vương Hệ Mặt Trời nằm trên vào màn hình khởi các quỹ đạo khác nhau động của phần mềm và quay quanh mặt trời. mô phỏng Hệ Mặt HS: Quan sát trên máy - Mặt Trăng chuyển Trời. tính. động như một vệ tinh, GV: giới thiệu khái Năng lực.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> quay quanh Trái Đất.. quát về các hình ảnh của Hệ Mặt Trời trong màn hình. GV: đặt thêm các câu hỏi để HS thảo luận để nắm vững hơn về HMT: - Quỹ đạo là gì? - Hành tinh là gì?. khoa học máy tính cơ bản.. HS: thảo luận và trả lời -Quỹ đạo là đường vạch ra của một chất điểm trong quá trình chuyển động. -Hành tinh là thiên thể không tự phát ra ánh sáng, quay xung quanh mặt trời hoặc ngôi sao. Hoạt động 2 (25’): Tìm hiểu các lệnh điều khiển quan sát Hệ Mặt Trời 1/ Các lệnh điều khiển GV dùng phần mềm quan sát: cài sẵn trong máy tính hiện hoặc giới thiệu trực quan màn hình làm việc của HS: quan sát các thao ẩn đi quỹ đạo chuyển phần mềm mô phỏng tác của GV. động của các hành tinh. Hệ Mặt Trời. GV giới thiệu các nút chọn vị lệnh trên màn hình GV cho HS ghi nhớ trí quan sát thích hợp các nút lệnh -Nút ORBITS có tác dụng gì? phóng to hoặc thu nhỏ -Nút VIEW có tác dụng gì ? khung nhìn. -Để phóng to hoặc thu -Nút VIEW có tác dụng nhỏ khung hình thì ta gì ? thay đổi tốc độ chuyển làm gì? -Để các hành tinh động của các hành tinh. chuyển động nhanh hơn hay chậm hơn ta nâng lên dùng nút lệnh nào ? HS: nghiên cứu phần hoặc hạ xuống vị trí -Để nâng lên hay hạ mềm và trả lời câu hỏi. xuống vị trí quan sát quan sát. hiện thời so với mặt phẳng ngang của toàn …dùng để Hệ Mặt Trời ta dùng nút lệnh nào? dịch chuyển toàn bộ -Để dịch chuyển toàn khung nhìn lên trên, bộ khung hình sang phải, qua trái, lên trên, xuống dưới, sang trái, xuống dưới ta dùng nút lệnh nào? sang phải. -Để xem thông tin chi dùng để đặt lại tiết các hành tinh ta.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> vị trí mặc định của hệ dùng nút lệnh nào? thống. xem thông tin chi tiết các vì sao Hoạt động 3 (5’):Thực hành 2. Thực hành Gv hướng dẫn Hs cách - Học sinh điều chỉnh, thực hành: Khởi động quan sát. - Kích đúp và biểu phần mềm - Gv yêu cầu Hs quan sát các hành tinh trong tượng: hệ mặt trời. V. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhắc lại các lệnh điều khiểu quan sát - Các em hãy nắm vững bài học để tiết tiếp theo chúng ta thực hành trên máy VI/ RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. -------------------------------------------------Tuaàn 8:. Ngày soạn: 10/10/2016. Ngày dạy: 12/10/2016. Tiết KHDH: 16. Bài 8. QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI (t2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Sử dụng được phần mềm mô phỏng. 2. Kỹ năng: - Khởi động và thoát khỏi phần mềm - Chỉ ra được tác dụng của các nút. - Nắm vững các kiến thức cơ bản về hệ mặt trời 3. Thái độ: Nghiêm túc, luyện tập có hiệu quả. 4. Nội dung trọng tâm: biết phần mềm Solar System 3D simulator dùng để quan sát trái đát và các vì sao trong hệ mặt trời. Thực hành được các yêu cầu trong bài học từ đó giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên. 5. Năng lực hướng tới: - Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: năng lực khoa học máy tính cơ bản. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3.Bài mới: a. Đặt vấn đề: (1’).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu phần mềm mô phỏng Hệ mặt trời. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực hành trên máy tính. b. Triển khai bài: Nội dung. Năng lực hình thành. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: (5’) Thực hành khởi động phầm mềm 1. Khởi động phần Gv yêu cầu 1 Hs đứng Năng lực tự mềm: tại chỗ nêu lại cách giải quyết Nháy đúp chuột vào khởi động phần mềm. Hs đứng tại chỗ trả lời. vấn đề. biểu tượng Solar GV: Hướng dẫn lại System 3D Simulator cách khởi động phần HS: Quan sát, làm theo. Năng lực trên màn hình mềm. khoa học GV: Thực hành mẫu máy tính cơ trên máy chiếu. bản. Hoạt động 2: (20’) Thực hành điều khiển các nút lệnh quan sát 2. Sử dụng các nút lệnh GV gọi 1 Hs đứng tại GV gọi 1 Hs đứng tại Năng lực đã học để quan sát. chỗ nhắc lại công dung chỗ nhắc lại công dung khoa học của các nút lệnh. của các nút lệnh. máy tính cơ Hs lên máy Gv chỉ và bản. nêu công dụng từng nút. -. …. -. 3.. Gv yêu câu Hs Dùng Hs thực hiện theo yêu các nút điều khiển cầu của GV quan sát Hệ mặt trời. -Quan sát chuyển động của Mặt Trăng và Trái Đất. -Quan sát hiện tượng nhật thực. -Quan sát hiện tượng Nguyệt thực. Hoạt động 3: (10’) Sử dụng kết quả quan sát giải thích hiện tượng Giải thích hiện Gv gọi Hs lần lượt giải Hs lần lượt giải thích.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tượng: + Nhật thực. + Nguyệt thực.. thích hiện tượng. Gọi hiện tượng. Hs khác nhận xét Hs khác nhận xét GV nhận xét, chốt lại. Hoạt động 4: (5’) Nhận xét tiết học GV: Giao trách nhiệm cho mỗi HS tự tắt máy trước khi ra khỏi HS tự tắt máy trước khi phòng máy. ra khỏi phòng máy. - GV nhận xét tiết thực hành: + Ý thức học tập của các em. Hs chú ý lắng nghe + Kết quả thực hành của lớp (Em nào làm tốt, em nào làm chưa được). + Nhắc nhở các em còn yếu. V. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhắc lại các lệnh điều khiểu quan sát. - Chỉ ra những cái được và chưa đạt được trong quá trình thực hành. - Về nhà ôn lại các kiến thức đã học từ Chương I cho đến chương II để chuẩn bị cho tiết bài tập sắp tới. VI/ RUT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... -----------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×