Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra anh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY TRƯỜNG THCS THÁI PHÚC. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thái Phúc, ngày 23 tháng 8 năm 2016. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỘ MÔN TIẾNG ANH 7 I. Căn cứ – Yêu cầu 1. Căn cứ thực hiện - Tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Anh do Bộ GD&ĐT ban hành. - Công văn số 5842/BGD&ĐT ngày 01/9/2011 của Bộ GD&ĐT - Hướng dẫn số 791/HD- BGDDT ngày 25/6/2013 của Bộ GD&ĐT. - Công văn số 4509/BGDĐT - GDTrH ngày 03/9/2015 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2015 – 2016 của Bộ GD&DT. - Công văn số 510/SGDĐT – GDTrH ngày 22/8/2015 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2015 - 2016 của Sở GD&ĐT Thái Bình. - Kế hoạch số 286/K.H-GD THCS ngày 28/8/2015 của Phòng GD&ĐT Thái Thụy. - Tình hình thực tế của nhà trường. 2. Phương pháp dạy học: - Phương pháp thực nghiệm - Phương pháp trực quan. - Phương pháp hoạt động nhóm. - Phương pháp thuyết trình. - Phương pháp vấn đáp... 3. Soạn, giảng bài - Bài soạn được soạn trước ngày giảng một tuần, nội dung bài soạn được chia thành hai cột chỉ rõ hoạt động của thầy và hoạt động của trò. Cụ thể hóa quá trình giảng dạy trên lớp. - Giảng bài phát huy tối đa tính tích cực chủ động của học sinh - Mức độ bài soạn dựa theo kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa phù hợp với đối tượng học sinh từng khối lớp. 4. Thiết bị dạy học - Học sinh: Sách giáo khoa vở ghi bài trên lớp; vở bài tập ở nhà; vở nháp; bút... - Giáo viên: Sử dụng triệt để các thiết bị dạy học được cung cấp, tự làm thiết bị, đồ dụng dạy học của GV và HS; máy chiếu.... 5. Kiểm tra đánh giá - Đổi mới kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tăng cường vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tiễn, chú ý thái độ, sự tiến bộ của học sinh trong quá trình học tập. 6. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ - Dựa theo kế hoạch kiểm tra đánh giá. Cả năm: 3 tiÕt x 37 tuÇn = 111 tiÕt Häc k× I: 3 tiÕt x 19 tuÇn = 57 tiÕt Häc k× II: 3 tiÕt x 18 tuÇn = 54 tiÕt Tªn bµi. Sè tiÕt. TuÇn 1. Unit 1 5 2. 3 Unit 2. 6 4. 5 Unit 3. 5 6. 7 Unit 4 5. 8. 9 Unit 5. 5 10. TTtiÕt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Néi dung Ôn tập kiểm tra A1, 2 A3, 4, 5, 6* B1, 2, 3* B4, 5 B6, 7 A1, 2 A4, 5 A2, 6*, 7* B1, 2, 3, 9* B4,5* B6, 7, 8* A1 A2,4 (Không dạy A3 trang 31) B1 B2, 3, 4 B5, 6* Language focus 1 Kiểm tra 45’ Chữa bài kiểm tra 45’ A1, 2, 3 A4, 5 A6, 7* B1, 2 B3, 4, 5* A1, 2 A3*, 4 A5, 6*, 7* B1, 2 B3, 4*, 5*.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11 Unit 6. 6 12. 13. 14 Unit 7. 6 15. 16 Unit 8. 6 17. 18. 19. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57. A1 A2 A3, 4, 5 B1 B2, 5* B3, 4* Language focus 2 Kiểm tra 45' Chữa bài kiểm tra 45' A1 A2, 3 A4 B1 B2, 3 B4, 5* A1, 3 A2 A4, 5 B1 B2, 3 B4, 5 Ôn tập Ôn tập Ôn tập Ôn tập Ôn tập Kiểm tra HK I. Học kì II: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 20 Unit 9 6 21. 22 Unit 10. 6 23. 24 Unit 11. 5 25. 26 Unit 12. 5 27. 28 Unit 13. 5 29. Unit 14. 5. 30 31. Unit 15. 5. 32. 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96. A1 A2 A3 A4, 5* B1, 2 B3, 4 Language focus 3 A1 A2 A3, 4 B1 B2 B3-6 (Unit 10) A1 A2,3 B1, 2 (không dạy phần B3 trang 111) Exercises B4, 5 Kiểm tra 45' Chữa bài kiểm tra 45' A1, 2 A3-5 (Không dạy phần(b) của A3 trang 116,117) B1 B2 B3-5(Unit 12) Language focus 4 A1, 2 A3, 4 A5, 6* B1, 2 B3, 4*, 5* (Unit 13) A1 A2 A3, 4* B1, 2 B3, 4 Kiểm tra 45' Chữa bài kiểm tra 45' A1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 33. 34 Unit 16. 6 35. 36 5 37. DUYỆT BGH. 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111. A2, 3* B1, 2 B3 B4, 5 (Unit 15) A1, 2 A3, 4 B1, 3* B2 B4 B5 (Unit 16) Language focus 5 Ôn tập Ôn tập Ôn tập Kiểm tra HK II. Tổ trưởng chuyên môn. Người lập kế hoạch. Vũ Thị Bích Huế. Vũ Thị Hồi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×