Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dekiemtranguvan6hocki1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: Ngữ văn 6 </b>


<b>Năm học 2011 - 2012</b>



<b>A.</b>

<b>MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA</b>



- Đánh giá được mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong học kì I theo ba nội dung: Văn học,


Tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học


sinh thơng qua hình thức kiểm tra tự luận.



- Thu thập thông tin để điều chỉnh phương pháp dạy học.


<b> B. HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>



- Hình thức: Tự luận



- Cách tổ chức kiểm tra: Cho HS làm bài trong 90 phút.


<b> C. THIẾT LẬP MA TRẬN </b>



<b>Mức độ</b>
<b>Tên Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Mức độ</b>


<b>thấp</b> <b>Mức độ cao</b>


<b>1. Văn học</b>


<b>- Truyện dân gian</b>


- Nhớ được tên các truyện
dân gian đã học


- Phân biệt giữa
các thể loại
truyện dân gian
đã học.
<i><b>Số câu:1</b></i>
<i><b>3 điểm</b></i>
<i><b>= 30%</b></i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ %</i>


<i><b>Số câu :1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: 1</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 10%</b></i>


<i><b>Số câu:1/2 </b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 20% </b></i>


<i><b>Số câu:0</b></i>
<i><b>Số điểm :0</b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 0%</b></i>



<i><b>Số câu:0</b></i>
<i><b>Số điểm :0 </b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 0%</b></i>


<b>2. Tiếng Việt</b>
<b>- Cụm danh từ.</b>


- Nhận biết được cụm
danh từ


- Hiểu mô hình
cấu tạo của cụm
danh từ.
<i><b>Số câu:1</b></i>
<i><b>2 điểm</b></i>
<i><b>điểm=20%</b></i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>


<i><b>Số câu: 1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: 1 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 10%</b></i>


<i><b>Số câu:1/2 </b></i>
<i><b>Số điểm: 1 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 10%</b></i>



<i><b>Số câu:0</b></i>
<i><b>Số điểm :0 </b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 0%</b></i>


<i><b>Số câu:0</b></i>
<i><b>Số điểm :0 </b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 0%</b></i>
<b>3. Tập làm văn.</b>


<b>- Văn tự sự.</b>


- Biết viết bài
văn kể chuyện


về người thân. <i><b>Số câu:1</b></i>
<i><b>5 điểm=50%</b></i>


<i><b>Số câu: 0</b></i>
<i><b>Số điểm:0 </b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 0%</b></i>


<i><b>Số câu: 0</b></i>
<i><b>Số điểm:0 </b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 0%</b></i>


<i><b>Số câu: 0</b></i>


<i><b>Số điểm: 0 </b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 0%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 5 </b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 50%</b></i>


<i><b>Tổng số câu</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 20%</b></i>


<i><b>Số câu : 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 3</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 30%</b></i>


<i><b>Số câu: 0</b></i>
<i><b>Số điểm: 0</b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 0%</b></i>


<i><b>Số câu:1</b></i>
<i><b>Số điểm: 5</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 50%</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY</b>



<b>TRƯỜNG</b>

PTDTBT THCS TRÀ MAI



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>MƠN NGỮ VĂN 6</b>


<b>Năm học: 2016 - 2017</b>


<b>Đề bài</b>



<b>Câu 1</b>

<i>:</i>

<b> </b>

<i> (3 điểm)</i>



a, Kể tên các truyện truyền thuyết đã học hoặc đọc thêm trong chương trình Ngữ văn 6 tập 1?


b, So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa truyện truyền thuyết và truyện cổ tích.



<b>Câu 2:</b>

<i>(2 điểm) </i>



<i> </i>

Cho câu văn sau: "Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người


chồng thật xứng đáng".



<i> (Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ) </i>



a, Xác định cụm danh từ trong câu văn trên.



b, Hãy phân tích mơ hình cấu tạo của cụm danh từ đó.



<b> Câu 3 : </b>

<i><b>(5 điểm) </b></i>



Kể về một người thân của em..



<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



Đề 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1</b>


a, Các truyện truyền thuyết trong chương trình Ngữ văn 6 tập 1:


- Con Rồng, cháu Tiên, Bánh chưng, bánh giầy, Thánh Gióng, Sơn Tinh, Thủy Tinh,
Sự tích Hồ Gươm.


b, So sánh truyện truyền thuyết và truyện cổ tích.
*Giống nhau :


- Đều có những yếu tố hoang đường ,kì ảo.


- Đều có mơ típ giống nhau : nguồn gốc ra đời kì lạ và tài năng phi thường của nhân
vật chính.


*Khác nhau :


<i>Truyền thuyết</i> <i>Cổ tích</i>


- Truyền thuyết kể về các nhân vật và sự
kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ.
- Thể hiện thái độ và cách đánh giá của
nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật
lịch sử được kể.


- Cổ tích kể về cuộc đời các loại
nhân vật nhất định ( người mồ cơi,


người có tài năng kì lạ…).


- Thể hiện ước mơ, niềm tin của
nhân dân về công lí xã hội.


<b>1 điểm</b>
<b>1 điểm</b>


<b>1 điểm</b>


<b>Câu 2</b>


a, Xác định cụm danh từ: - một người chồng thật xứng đáng.
b, Phân tích mơ hình cấu tạo của cụm danh từ đó.


<i>Phần trước</i> <i>Phần trung tâm</i> <i>Phần sau</i>


một người chồng thật xứng đáng


<b>1 điểm</b>


<b>1 điểm</b>


<b>Câu 3</b>


<b>A. Yêu cầu chung:</b>


- HS biết vận dụng các thao tác làm văn tự sự để giải quyết yêu cầu của đề.
- Nội dung: Kể về một người thân của em ( ông, bà, bố, mẹ, anh, chị...).



- Hình thức: bố cục ba phần, diễn đạt mạch lạc, chữ viết rõ ràng, đúng chính tả.


<b>B. Yêu cầu cụ thể.</b>


<i><b>1. Mở bài:</b></i>


- Giới thiệu những nét chung về người thân em kể.
<i><b>2. Thân bài: </b></i>


- Kể về ngoại hình.


- Kể về tính cách, việc làm.


- Kể về tình cảm của người thân giành cho mọi người trong gia đình và em. <i><b>3. Kết bài.</b></i>
- Tình cảm của em giành cho người thân đó.


<i>* Hình thức: Chữ viết đẹp, bố cục rõ ràng, trình bày sạch sẽ. </i>


<b>0,5 điểm</b>
<b>3 điểm</b>


<b>0,5 điểm</b>
<b>1 điểm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×