Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

32 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.78 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC HẠ BẰNG Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 2!. 32 -8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2016 Toán. Bài toán: Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 32 - 8 = ? 32 - 8 24. 32 - 8 = 24. * 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1.Tính: 52 9 43. 82 4 78. 22 3 19. 62 7 55. 42 6 36. 32 5 27. 72 8 64. 12 9 3. 52 3 49. 92 4 88.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) 72 và 7 72 7 65. b) 42 và 6 42 6 36. c) 62 và 8 62 8 54.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài Bài 3. 3. Hòa Hòa có có 22 22 nhãn nhãn vở, vở, Hòa Hòa cho cho bạn bạn 99 nhãn nhãn vở. vở. Hỏi Hỏi Hòa Hòa còn còn lại lại bao bao nhiêu nhiêu nhãn nhãn vở vở ??.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: Tìm x a) x + 7 = 42 x. = 42 – 7. x. = 35. b) 5 + x = 62 x = 62 – 5 x = 57.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết học đến đây là kết thúc!. Kính chúc sức khỏe quý thầy cô!.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×