Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ. (Đề thi có 06 trang). ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm). (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ........................... Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R A.. y. x 1 x2. 3 B. y x  4 x  1. 3 C. y  x  4 x  1. 4 D. y  x. 3x  1 y 1  2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 2: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 3 y  2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 2 2 x x x Câu 3: Phương trình 8.3 + 3.2 = 24 + 6 có nghiệm là x1 ; x2 . Khi đó x1 + x2 là: A. 25 B. 10 C. 9 D. 16 2 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  4  x là. A.  2 2. B. 4 C. -4 D.  2 2- x x æö æö 1÷ 1÷ ç ç ÷ ÷ ç ç ÷ ³ è ÷ ç3 ø ç3ø è Câu 5: Giải bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình là ? ( ¥ ; 2] È [1; 2] A. B. 1 £ x £ 2 C. 0 £ x £ 1 D. 0 £ x £ 2 3 2 Câu 6: Hàm số y  x  6 x  4 đạt cực đại tại: A. x0 0 B. x0 2. C. x0 4. D. x0 6 3. Câu 7: Trong các hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 125 cm Tìm độ dài cạnh đáy của lăng trụ. có diện tích toàn phần nhỏ nhất ? A. 6 B. 5 C. 10 D. 12 3 2 Câu 8: Cho hàm số y  2 x  6 x  x  2 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc đồ thị. (C) có hệ số góc lớn nhất thì M có tọa độ là: A. Một kết quả khác B..  1;3. C..  0;  2 . D..   1;5 . x x+1 Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình 4 - m.2 + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2. sao cho x1 + x2 = 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. m = 4 B. m = 2 C. m = 6 D. m = 0 Câu 10: Cho lăng trụ ABCA’B’C’. A ' A = A ' B = A ' C = 2a . Tam giác ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ. 3a 3 A. 2. a3 a3 a3 B. 3 C. 6 D. 4. 3a 2 , hình chiếu vuông góc của S Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, trên (ABCD) là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) bằng: SD . 2a 3 a 2 2a A. 3 B. Đáp án khác C. 3 D. 4 Câu 12: Một người vay ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi xuất là 1,5% tháng. Hỏi sau nửa năm người đó mới trả cả vốn lẫn lãi thì phải trả bao nhiêu cho ngân hàng. ( giả sử lãi xuất hàng tháng là không thay đổi ) A. » 21,87 triệu B. » 21,22 triệu C. » 21,34 triệu D. » 21,64 triệu 4 2 ( d ) : 6 x + y = 0 là : Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =- x - x + 6 song song với đường thẳng A. y = 6 x - 10 B. y =- 6 x + 7 C. y =- 6 x +10 D. y = 6 x - 7 2x  2 y x  1 . (C) có tiệm cận đứng là Câu14: Cho (C): A. y 2 B. x 2 C. y 1 D. x 1. Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?. y 2. O. 1. 2 x. 2. 3. 2. 3. 2. 2 A. y  x  3x  2 B. y  x  3x  2 C. y  x  3 x  2 D. y  x  3 x  1 Câu 16: Cho số a >1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:. A. log a x > 0 khi x > 1. B. Nếu 0 < x1 < x2 thì log a x1  log a x2. 3. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. y = log a x. D. log a x < 0 khi 0 < x <1. là trục hoành. 2 [- 2;0] là Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x - ln(1- 2 x ) trên đoạn. 1 - ln 2 4 ln 5 4 ln 3 4 A. B. C. D. 0 2016 x - 4 = 0 có nghiệm là ? Câu 18: Phương trình 2 A. x = 0 B. Vô nghiệm C. x = 1008 D. x = 2014 y = f ( x). Câu 19: Cho hàm số. có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?. A. Hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 B. Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị C. Hàm số đồng biến trên (- ¥ ;3) D. Điểm cực đại (1;3) ; điểm cực tiểu (2;0) x x+1 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 4 < 2 + 3 là :. A.. ( log 2 3;5). B.. ( 1;3). C.. ( 2; 4). ( - ¥ ;log 3). 2 D. 3 2 A   1;  2  Câu 21.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại điểm là y  9 x  2 y  9 x  7 y  24 x  7 A. B. C.. D. y 24 x  2. Câu 22: Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho. VACMN AM 1 AN 1 = ; = MB 3 AD 4 , khi đó tỉ số VABCD bằng 1 1 1 1 A. 15 B. 9 C. 12 D. 16 3 2  1;1 Câu 23. Cho hàm số y 2 x  3 x  m . Trên  hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m? A. -3 B. m=-4 C. m=-5 D. m=-6 7x  6 y x  2 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ Câu 24: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị. trung điểm I của đoạn MN là ? A. 3. B.. . 7 2 C. 7. 7 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 25: Cho hình chóp SABC có AC= a 3 , SB SC  BC a . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng. vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là: a3 a3 3 A. 4 B. 12 Câu 26: Cho hàm số. a3 3 a3 3 C. 6 D. 4 y =- x 3 +( 2m +1) x 2 - ( m 2 - 1) x - 5. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai. điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung ? A. - 1 < m <1 B. m >1. C. m = 2. D. m > 2 Ú m <1. 1 2  log b 2 3 Khẳng định nào sau đây là đúng: Câu 27: Cho a  a và A. 0  b  1  a B. 0  a, b  1 C. 1  a, b D. 0  a  1  b Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp SABC là : 3 4. 4 5. log b. a3 a3 a3 3 a3 3 A. 2 B. 12 C. 6 D. 6 Câu 29: Chọn khẳng định sai ? 1. y = ( x +1) 5. D = ( - 1; +¥ ) có tập xác định x x B. Nếu 2 < a < b, x > 0 thì a < b C. Nếu 0 < a < b <1 thì 0 < log b a <1 < log a b 2 D. Hàm số y = x - 3x + 2 có tập xác định D = ¡ \ (1;2) A. Hàm số. 3 2 Câu 30: Tìm các giá trị của m để phương trình x - 3x = m + m có ba nghiệm phân biệt ? A. - 1 < m < 2 B. m >- 2 C. m <1 D. - 2 < m <1 Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3 . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta. được hình nón đỉnh B . Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua đỉnh B và cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N . Diện tích tam giác BMN lớn nhất là 2 A. a 3. 3a 2 a2 3 2 B. 2a C. 2 D. 2 log12 6 a;log12 7 b. Câu 32: Cho biết . Khi đó: a a a b log 2 7  log 2 7  log 2 7  log 2 7  1 b 1 b a 1 1 a A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy ,. a3 biết AB 4a , SB 6a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số 3V có giá trị là..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.. 5 40. 5 B. 80. 3 5 C. 80. 5 D. 20. Câu 34: Cho a, b  0; a, b 1; ab 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?. log 1 (ab)  1  log a b A.. a. . B.. log 1 ( ab)   1  log a b  C.. a. Câu 35: Cho hàm số. .. log a 2 b . 1 2log b a .. 1 log 1 ( ab)  1  log a b . a D.. y  x3  3mx 2   m  1 x  2. tiểu tại x = 2 ? A. m = 2 B. m =- 1. C. m =- 2. . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên đạt cực. D. m = 1. x  2016 x  1 cắt trục tung tại điểm M có tọa độ Câu 36: Đồ thị hàm số M  2016;0  M   2016; 0  M  0;  2016  M  0; 2016  A. B. C. D. 3 Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  4 x  1 và đường thẳng d: y 5 x  1 là y. A. 0. Câu 38: BÊt ph¬ng tr×nh: A.  1;4 . B.1 C.2     log 4 x  7  log 2 x  1. D.3. cã tËp nghiÖm lµ:. B.  5; . C. (-1; 2). Câu 39: Tích hai nghiệm của phương trình 5 A. 2 B. -1. 2 x 4  4 x 2 2.  2.5. x 4  2 x 2 1. D. (-; 1)  1 0 bằng:. C. -2. D. 1. 2. Câu 40: Cho hàm số f ( x) ln(4 x  x ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: f ’ ( 2) = 0 f ’( 2) = 1 f ’( 5) = 1, 2 A. B. C. D. f '( 1)  1, 2 4 2 2 Câu 41: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x - 2m x +1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của. một tam giác vuông cân ? m Î { - 1; 2} m Î {1; 2} m Î { - 1;1} B. C. D. Câu 42: Nếu log12 6 a;log12 7 b thì: a a a b log 2 7  log 2 7  log 2 7  log 2 7  a 1 1 b 1 b 1 a A. B. C. D. Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA ^ (ABCD) và mặt A.. m Î { 0;1}. bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là: 2a 3 3 3 A.. 3 B. a 3. a3 3 C. 3. a3 3 D. 6. Câu 44. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có 2 đường tròn đáy nội tiếp 2 mặt đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.  3   1 1 1 4 4 2 A. 4 B. C. D. Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: 2 2 2 2 A. 20 (cm ) B. 24 (cm ) C. 26 (cm ) D. 22 (cm ) Câu 46. Một khối trụ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là: A. 80 (đvtt) B. 40. (đvtt) C. 60 (đvtt) D. 400 (đvtt) 3 Câu 47. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại các giao điểm với trục hoành có phương trình là A. y 0 và y  9 x  18 B. y 0 và y  9 x  18. C. y 0 và y 9 x  18. D. y 0 và y 9 x  18. x Câu 48: Đạo hàm của hàm số y = e sin x là. A.. e x ( sin x - cosx ). B.. cosx + sin x. e x. x C. e sin x - cosx. D.. e x ( sin x + cosx ). y = f ( x) = x + 4 - x 2 Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số là ? A. 2 + 2 B. 2 2 C. 2 D. 2 + 2 2 Câu 50: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB=2a. Bán kính của hình cầu ngoại tiếp. hình chóp là 2 14.a a 14 7 A. B. 2 ----------- HẾT ----------. 2a C. 12. D.. a 14.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×