Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Bai 33 Van de chuyen dich co cau kinh te theo nganh o Dong bang song Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 20: ĐỊA LÍ 9: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. Gv hướng dẫn: Th.s Lê Thị Nguyệt Sinh viên: Lớp:ĐH Văn-Địa A K45 Thái Nguyên 10/2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 22 Bài 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?. Xác định giới hạn và vị trí địa lí của vùng Cho bằng biết ýsông nghĩa vị trí địa lí của vùng ? đồng Hồng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: -Vị trí địa lí: -Phía bắc và phía tây giáp vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ, -Phía nam giáp Bắc Trung Bộ và phía đông giáp vịnh Bắc Bộ, là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 đất nước. - Ý nghĩa: thuận lợi giao lưu thông, trao đổi với các vùng khác và thế giới. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thaûo luaän nhoùm: 5 phuùt Nhóm 1 và nhóm 3: Đặc. điểm tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu của vùng ĐBSH,từ đó rút ra những điều kiện thuận lợi,khó khăn đối với phát triển ktxh của vùng? Nhóm 2 và nhóm 4: Đặc. điểm tài nguyên khoáng sản và tài nguyên biển của vùng ĐBSH,từ đó rút ra những điều kiện thuận lợi,khó khăn đối với phát triển ktxh của vùng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng chuẩn kiến thức (nhóm 1 và nhóm 3) TÀI NGUYÊ N. ĐẶC ĐIỂM. THUẬN LỢI. KHÓ KHĂN. Đất đai. Bao gồm các loại đất chính: _đất feralit _đất lầy thụt _đất phù sa _đất mặn _đất phèn(ven biển) _đất xám trên phù sa cổ. Đất phù sa màu mỡ tạo điêu kiện thâm canh lúa nước.thích hợp với nhiều loại cây trồng. Diện tích đất ngặp mặn,đất phèn tăng lên.. Khí hậu. Nhiệt đới ẩm gió mùa.có một mùa đông lạnh. _ mưa nhiều. Thâm canh tăng vụ.vụ đông thành vụ sản xuất chính.trồng được cây ưa lạnh. Thời tiết thất thường. Sương muối.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bảng chuẩn kiến thức (nhóm 2 và nhóm 4). TÀI NGUYÊ N Khoáng sản. Tài nguyên biển. ĐẶC ĐIỂM. THUẬN LỢI. KHÓ KHĂN. Tập trung các khoáng sản có giá trị như:các mỏ đá sét,cao lanh,than nâu,khí tự nhiên.. Tạo điều kiện phát triển làng nghề thủ công nổi tiếng như:gốm Bát Tràng,gốm Chu Đậu. Nuôi trồng đánh bắt thủy sản. _Phát triển du lịch. Số lượng ít,không tập trung…. Nguồn thủy sản phong phú..nhiều baĩ tôm,bãi cá… Các bãi biển đẹp: Đồ Sơn,Trà Cổ.... Nhiều thiên tai,bão lụt….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?. Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bồi đắp đất phù sa màu mỡ và mở rộng diện tích đồng bằng về phía vịnh Bắc Bộ.Cung cấp nước phục vụ cho trồng trọt và chăn nuôi. Là đường giao thông thủy quan trọng, vừa là nơi phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. Do thủy chế thất thường, hay gây ra lũ lụt đột ngột ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản nhân dân..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thuận lợi: - Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. - Thời tiết có mùa động thuận lợi trồng 1 số cây ưa lạnh như ngô đông, khoai tây, bắp cải, su hào,… - Có 1 số khoáng sản có giá trị: đá vôi, than nâu. - Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản. - Có các bãi biển đẹp, vườn quốc gia để phát triển du lịch..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÔNG LẠNH, MƯA PHÙN ẨM ƯỚT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NGÔ ĐÔNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> RAU VỤ ĐÔNG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THAN NÂU ĐÁ VÔI.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> VQG CÁT BÀ. VQG XUÂN THỦY. TIỀM NĂNG BIỂN. CÁT BÀ. HẢI PHÒNG.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khó khăn: - Thiên tai xảy ra bão, lũ lụt, hạn hán, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> LÀM SẠT LỞ ĐÊ ĐIỀU. GÂY HẠN HÁN MÙA ĐÔNG, LŨ LỤT MÙA HẠ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NêuPhải một số theo giải dõipháp dự báo nhằm thờihạn tiếtchế để kịp các thời thiênvà đề tai của phòng, vùng? ứng phó với thiên tai. Kiểm tra và gia cố đê điều hàng năm, nạo vét và tu sửa các công trình thủy lợi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. Đặc điểm dân cư, xã hội: Vùng ĐB sông TD và MN Bắc Hồng Bộ Mật độ dân số (người/km2). 1225. 148 10,3 lần. Tây Cả nước Nguyên 89 14,5 lần. 254 5lần. Từ bảng số liệu trên, tính xem đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần so với Trung du và miền núi Bắc Bộ, so với Tây Nguyên và cả nước năm 2006? Đặc điểm: - Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước ta 1225 người/km2 (2006), nhiều lao động có kĩ thuật..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. Đặc điểm dân cư, xã hội: Vùng. Mật độ dân số (người/km2). ĐB sông TD và MN Bắc Hồng Bộ 1225. 148. Tây Nguyên. Cả nước. 89. 254. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Thuận lợi: - Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. - Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và có chuyên môn kĩ thuật. - Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. - Có một số đô thị hình thành từ lâu đời: Hà nội, Hải Phòng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐÊ SÔNG HỒNG.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG. CẢNH VÙNG NÔNG THÔN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HÀ NỘI HẢI PHÒNG.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3. Khó khăn: - Sức ép dân số đông đến phát triển kinh tế- xã hội. - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> DÂN SỐ QUÁ ĐÔNG GÂY SỨC ÉP ĐẾN VIỆC LÀM, XÃ HỘI, GIAO THÔNG.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ 1. Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép. của dân số ở đồng bằng sông Hồng là: a. Chuyển cư tới các vùng khác. b. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. c. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 2:Ý nghĩa của mùa đông lạnh đối với sản xuất nông nghiệp ở ĐBSH ? A. Trồng được cây ưa lạnh. B.phát triển một số nghành công nghiệp chế biến. C.Phát triển nuôi trồng đánh bắt thủy sản. D.Phát triển rừng ôn đới và cận nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Dặn dò: 1. Về nhà học bài và làm bài tập 3 trang 75 2. Chuẩn bị bài 21.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×