Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra tn chuong 3 ds10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp:. Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:..................................................................... 2 Câu 1: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D.. 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x  2  x 2  x 2    A.  x  3 B.  x 3 C.  x 3  x  y  1 0  Câu 3: Hệ phương trình  2 x  y  7 0 có nghiệm là :. A.. (2;0). B. ( 2;  3). C. (3;  2).  x  2  D.  x  3. D. (2;3). 2 Câu 4: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: m 1 B. m 0 C. m  1 D. m 0 A. Câu 5: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 2 3 2 x 2 +4x+2=0 B. -3x +5x-2= 0 C. x - 1=0 D. 2x - 5x - 7 = 0 A. 100 x  2 y 3  x ;y  Câu 6: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng. A. 7. B. 11. C. -7 3x  y  z 1   2 x  y  2 z 5  x  2 y  3 z 0 . Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình:  1;  1;  1   1;  1;1 B. A.. là. C..   1;  1;  1. 2 Câu 8: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: m  1 B. m 0  m  1 C. m 0; m  1 A. Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?  x  y 3  x  y 0  x  y 1    A.  x  y  3 B. 2 x  2 y  6 C.  x  2 y 0. 2 Câu 10: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: m 1 B. m  1 C. m  1 A. 5 x  4 y 3  Câu 11: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là.  5 19   ;  A.  17 17 .  5 19   ;  B.  17 17 . D. Một đáp án khác.  5 19    ;  C.  17 17 . D..  1;  1;1. D. m 1 4 x  3 y 1  D.  x  2 y 0 D. m 1.  5 19   ;  D.  17 17 . 2 Câu 12: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: m2 B.  2  m  2 C. m  0 D. m  2 A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  1;1;  1 ? Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  x 3  x  y  z 1   x  2 y  z 0     x  y  z  2  x  2 y  z  2  x  y  3 z  1  x  y  7 z 0 3x  y  5 z  1  z 0 A.  B.  C. . 4 x  y 3  D.  x  2 y 7. 2 Câu 14: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m 2 B. m  2 C. m 2  m  2 D. m 2 A.. Câu 15: Tập nghiệm của pt: A. R. m. 2.  9  x  6  2m 0. B. . 2 trong trường hợp m  9 0 là:  2   2      C.  m  3  D.  m  3 . 2 Câu 16: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x 2   x 3  A. B.  x 3 C..  x  2  x  3 .  x  2  D.  x  3. 2 Câu 17: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: m  1 B. m 1 C. m  1 D. m 1 A. Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  x 2  5 y 1  x 2  x  1 0  x  y  z 1  x  3 y 1     x  y 2 0 x  1 0 x  y 2 0 2 x  y  2     A. B. C. D.  2 Câu 19: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: m0 B. m  1 C. m  0 A. Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?  x  y 3   3 x  y 1 5 x  y 3    A. 10 x  2 y  1 B. 2 x  2 y  6 C.   6 x  2 y 0. 4  3  x  1  y  1 1    5  6 8  Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1 y  1 là:  1  1;   1;1  0; 2   B. C.  2  A.. D. m  1  x  y 1  D.  x  2 y 0. D..  0;3. D..  0;  3;0 .  x  y  z 3  2 x  y  z  3 2 x  2 y  z  2 . Câu 22: Hệ phương trình: có nghiệm là:  1;1;3   8;1;12  B. Đáp án khác. C. A. Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? 2 x  y 1  x  y 2  x  y 0    A.  x  2 y 0 B.  4 x  2 C.  x  2 y 3 2 Câu 24: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: m 0 B. m 0 C. m 0 A.. 4 x  y 3  y 7 D.  D. m  0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình:  là: 1; 5 5;1 B. C. A.. . . . . . . 5;  1. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. D..   1; 5 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×