Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

G A t 17 h 9 1617

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:17 Tiết :33. BÀI 27. CAC. BON. Ngày soạn: …./12/2016 Ngày dạy: …../12/2016. CTHH : C, NTK = 12. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: HS biết được: - Đơn chất cacbon có ba dạng thù hình chính, dạng hoạt động hoá học mạnh nhất là cacbon vô định hình. - Sơ lược về tính chất vật lí của ba dạng thù hình. - Tính chất HH của cacbon, tính chất đặc biệt của cacbon là tính khử ở nhiệt độ cao - Một số ứng dụng của cacbon. 2.Kĩ năng - Biết dự đoán tính chất hoá học của cacbon từ tính chất hoá học của phi kim. - Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ. - Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất HH của cacbon đặc biệt là tính khử - Viết được các PTPƯ thể hiện tính chất hoá học của cacbon. 3.Thái độ: Biết áp dụng tính chất của cacbon vào trong đời sống, sản xuất II.CHUẨN BỊ *GV : Dụng cụ: Lọ thuỷ tinh có nút, đèn cồn, giá sắt, hệ thống ống dẫn khí, cốc thuỷ tinh, muôi sắt, giấy lọc, bông, ống nghiệm. Hoá chất: Than gỗ, bình O2, H2O, CuO, dung dịch Ca(OH)2, một số mẫu vật như ruột bút chì... *HS: - Chuẩn bị bài học trước ở nhà. - Bảng phụ. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sự chuẩn bị bài học của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ - Nêu cách điều chế clo trong phòng thí nghiệm? Viết PTPƯ? - Chữa bài tập số 10/ 81 SGK. 3.Bài mới: Một trong các đơn chất phi kim có nhiều trong tự nhiên,được sử dụng rộng rãi vì có nhiều ứng dụng là đơn chất cácbon.Vậy Cacbon có tính chất như thế nào,những ứng dụng đó là gì.Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức 1.HĐ 1:Tìm hiểu các dạng thù I. Các dạng thù hình của hình của cacbon cacbon - GV: Thuyết trỡnh trong tự nhiên -HS: theo dõi bài học 1. Dạng thù hình là gì ? các đơn chất như Than chì, than vô dưới sự hướng dẫn Các đơn chất khác nhau do định, kim cương là ba đơn chất của giáo viên. cùng một nguyên tố tạo nên hoàn toàn khác nhau, nhưng lại do được gọi là các dạng thù hình cùng một nguyên tố cacbon tạo - Đó các đơn chất của nguyên tố đó. nên. ba đơn chất đó được gọi là khác nhau do cùng VD: O2,O3 dạng thù hình của Cacbon. một nguyên tố tạo P đỏ,P trắng... -Theo em dạng thù hình của một nên. 2. Cacbon có những dạng thù nguyên tố là gì? hình nào? - Giới thiệu các dạng thù hình của - Thảo luận nhóm Cácbon có 3 dạng thù hình là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cacbon.Yêu cầu HS thảo luận nhóm nêu các tính chất vật lí của mỗi dạng thù hình của cacbon. - GV. Kiểm tra kết quả thảo luận và nhấn mạnh: Sau đây ta chỉ xét tính chất của cacbon vô định hình. 2.HĐ 2:Tìm hiểu tính chất của cacbon - GV.Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho mực chảy qua lớp bột than gỗ, phía dưới có đặt một chiếc cốc thuỷ tinh (như SGK / 82). - GV.Yêu cầu HS nhận xét hiện tượng - Giới thiệu : Bằng nhiều thí nghiệm khác, người ta nhận thấy than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt nó các chất khí, chất tan trong trong dung dịch. Đó là tính chất hấp phụ của than gỗ. - GV. Giới thiệu về than hoạt tính và các ứng dụng của nó: Làm mặt lạ phòng độc, làm trắng đường,lọc nước giếng khoan... - Cacbon có tính chất hoá học của phi kim như tác dụng với kim loại, hiđro. Tuy nhiên, điều kiện xảy ra phản ứng rất khó khăn. - Hãy cho biết mức độ hoạt động hoá học của C ? - Giới thiệu một số tớnh chất HH có nhiều ứng dụng trong thực tế của cacbon. - GV.Hướng dẫn HS làm TN Đưa một tàn đóm hồng vào bình đựng khí oxi. - Biểu diễn TN cacbon tác dụng CuO: + Giải thích hiện tượng của TN + Nước vôi trong vẩn đục chứng tỏ điều gì? + Em hãy viết PTPƯ xảy ra? + Theo em trong pư đơn chất C thể hiện tính chất nào khi chuyển thành CO2 ? - GV. Thông báo: Ngoài ra ở nhiệt độ cao cacbon còn khử được một. nhỏ 3’ theo câu hỏi của giáo viên nêu các tính chất vật lí của mỗi dạng thù hình của cacbon. - HS :nêu các dạng thù hình của cacbon. - HS : làm thí nghiệm , quan sát hiện tượng, giải thích hiện tượng. + HS.Bột than có tính hấp phụ các chất. - Cacbon là phi kim hoạt động HH yếu. - Làm TN nêu hiện tượng quan sát được và viết PTPƯ.Quan sát TN và nêu hiện tượng. Vì CuO (màu đen) biến đổi thành Cu (màu đỏ) - Pư có tạo CO2 - Cacbon thể hiện là chất khử. - HS: hoạt động nhóm 10’ để làm thí nghiệm. HS làm thí nghiện xong phải báo cáo thí nghiệm. + Nhận xét về hiện tượng. +Viết phương trình phản ứng. + kết luận thí nghiệm. - HS: làm thí nghiệm phải tiết kiệm hóa chất, an toàn trong thí nghiệm.. - HS: Thông qua bài học ở phần 1 ,2 và ứng dụng thức tế của cac bon. HS nêu ra các ứng dụng của các. - Cácbon dạng kim cương. - Cácbon dạng than chì. - Cácbon dạng vô định hình. II. Tính chất của cacbon 1. Tính hấp phụ Than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí, chất hơi, chất tan trong dung dịch ta nói than gỗ có tính hấp phụ. 2. Tính chất hoá học a. Cacbon tác dụng với oxi t 0C. C + O2   CO2+394KJ/ mol b. Cacbon tác dụng với oxit kim loại t 0C. C + 2CuO   2Cu + CO2 *Chú ý: C không khử được những oxit của kim loại từ đầu dãy hoạt động hoá học đến Mg t 0C. 3C +2Al2O3   4Al + 3CO2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> số oxit kim loại khcs như: PbO, bon theo câu hỏi của ZnO cho sản phẩm tương ứng. GV. 3.HĐ 3:Tìm hiểu ứng dụng của III.ứng dụng cac bon. Cỏc bon có ứng dụng làm điện GV cực, ruột búp chì, đồ trang sức, - Yêu cầu học sinh tìm hiểu các - Các bon có những bôi trơn, khử màu, khử mùi , ứng dụng của C trong SGK. ứng dụng gì?, giải khử độc... - Giải thích một số ứng dụng của thích?. nó - HS ghi nội dung - Mỗi ứng dụng của cácbon điều chính của bài học. liên quan đến tính chất,và các dạng thù hình của nó. - Cuối cùng GV nhận xét và kết luận cho HS ghi nội dung chính của bài học . 4.Củng cố *GV thông báo cho HS về tính chất ở các dạng thù hình của C. - Kim cương làm đồ trang sức...có thể tạo kim cương nhân tạo ở 2000 0c, P = 100000atm, xúc tác Cr,Ni - Than chì nhân tạo điều chế bằng cách nung than cốc ở 3000 0c, trong lò điện, không có không khí. - Than cốc sản suất bằng cách nung than mỡ. - Than muội để sản suất mực in, chất độn cao su, xi đánh giầy. 5.Hướng dẫn - Học các tính chất của C. - Làm các bài tập trong SGK. - Chẩn bị trước bài “CÁC OXIT CỦA CAC BON” IV.RÚTKINHNGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Tuần:17 Tiết :34. BÀI 28. CÁC. OXIT CACBON. Ngày soạn: …./12/2016 Ngày dạy: …/12/2016. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Cacbon tạo 2 oxit tương ứng là CO và CO2 - CO là oxit trung tính có tính khử mạnh. - CO2 là oxit axit có axit tương ứng là H2CO3 2.Kĩ năng : - Biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong phòng TN, cách thu khí CO2. - Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét. - Viết được các PTHH cơ bản chứng tỏ CO có tính khử và CO 2 có tính chất của một oxit axit. 3.Thái độ: Thấy vai trò của CO,nhưng cũng hiểu và cẩn trọng khi tiếp xúc, tạo ra những nguồn có CO vì tính độc của nó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II.CHUẨN BỊ * GV:Đá vôi, HCl, ddCa(OH)2, ống dẫn, cốc, tranh vẽ TN khử oxit bằng CO. * HS: Chuẩn bị bài học trước ở nhà. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sự chuẩn bị bài học của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ: Thế nào là dạng thù hình của một nguyên tố? C có những dạng thù hình nào?Tính chất của mỗi dạng? Trả lời: Dạng thù hình là Các đơn chất khác nhau do cùng một nguyên tố tạo nên được gọi là các dạng thù hình của nguyên tố đó. VD: O2,O3 P đỏ,P trắng... Cacbon có những dạng thù hình Cácbon có 3 dạng thù hình là: - Cácbon dạng kim cương. - Cácbon dạng than chì. Cácbon dạng vô định hình. 3.Bài mới: C có 2 hoá trị là II và VI, trong tự nhiên các oxit của C thể hiện 2 trạng thái hoá trị là khá phổ biến.Vậy tính chất của 2 oxit này như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dụng kiến thức 1.HĐ1:Tìm hiểu cacbon I. Cacbon oxit oxit - CO là chất khí không 1. Tính chất vật lí - Tìm hiểu thông tin SGK màu, không mùi ít tan CO là chất khí không cho biết t/c vật lí của CO? trong nước, hơi nhẹ hơn màu,không mùi ít tan trong + CO thuộc loại oxit nào đã không khí, rất độc. nước, hơi nhẹ hơn không khí , biết? -Thuộc loại oxit trung rất độc. tính (oxit không tạo 2. Tính chất hoá học muối) a. CO là oxit trung tính + CO thể hiện khả năng nào - Khả năng chiếm O - Điều kiện thường CO không trong pư để thể hiện nó là trong các pư. tác dụng với với nước, kiềm, chất khử? - Là chất khí không màu axit ... - GV.CO là chất khử vì thế không mùi nặng hơn b. CO là chất khử CO có nhiểu ứng dụng trong không khí. C công nghiệp như luyện - HS: tìm hiểu tính chất -CO + CuO  t Cu + CO2 gang,thép để khử các quặng hóa học của CO theo t C sắt... hướng dẫn của GV. -Fe3O4 + 4CO   3Fe + - HS: trả lời câu hỏi: 4CO2 - GV:Kết luận khi HS trả lời + CO có những tình chất câu hỏi xong. hóa học nào? C  t 2CO + O 2 CO2 2 + CO có những ứng dụng 3. ứng dụng gỡ? Làm nhiờn liệu, chất khử… 2.HĐ2:Tìm hiểu cacbon - HS.trả lời câu hỏi: đioxit +Theo em CO2 là loại II.Các bon đi ôxit. 1.Tính chất vật lí - GV:đặc câu hỏi cho HS. oxit nào đã được biết? 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cho biết một vài tính chất - HS.Đưa ra các tính chất Là chất khí không màu không vật lí của CO2 mà em biết? hoá học của oxit axit. mùi nặng hơn không khí. - GV.Đưa thêm về một số - HS: tiến hành làm thớ 2. Tính chất hoá học tính chất vật lí khác của nghiệm theo yờu cầu của a. Tác dụng với nước. CO2(không duy trì sự GV. CO2+ H2O H2CO3 cháy,hoá rắn gọi là tuyết đá + dd H2CO3 chỉ làm quì khô...) có màu hồng nhạt chứng *H2CO3: Axit cacbonic là aixt - Hãy dự đoán tính chất của tỏ điều gì? yếu CO2? + Hãy giải thích tai sao b. Tác dụng với dung dịch - GV.yêu cầu HS làm thí axit này lại được hình bazơ tạo thành muối và nước nghiệm chứng minh nó là thành và có trong nước - CO2 + 2NaOH → oxit axit. mưa? Na2CO3 + H2O(1) - GV.Axit này có nhiều trong + Ngoài các tính chất đã - CO2 + NaOH → nước mưa xét, CO2 còn có tính chất NaHCO3 (2) - GV.Phản ứng thể hiện CO2 nào? là oxit axit khi tác dụng với + Các em hãy rút ra kết Chú ý: Tuỳ thuộc vào tỉ lệ giữa kiềm, xảy ra tuỳ thuộc vào tỉ luận về tính chất hoá học số mol CO2 và NaOH mà tạo ra muối trung hoà hay muối axit lệ mol giữa CO2 và Kiềm sẽ của CO2? cho các sản phẩm khác nhau. - HS: hoạt động nhóm c. Tác dụng với oxit bazơ tạo - GV. Lưu ý học sinh khi làm 10’ để làm thí nghiệm. thành muối. Na2CO3 các bài toán có liên quan đến HS làm thí nghiện xong - CO2 + Na2O → oxit Axit (CO2,SO2...) với phải báo cáo thí nghiệm. - CO2 + CaO → CaCO3 các dd kiềm cần tính toán số + Nhận xét về hiện mol các chất và lập tỉ lệ để tượng. xác định đúng pư. +Viết phương trình phản - GV: Yêu càu HS làm bài ứng. tập: Hãy nêu phương pháp +kết luận thí nghiệm. hoá học để phân biệt CO và - Thảo luận nhóm làm CO2?. bài. 3. Ứng dụng của CO2 3.HĐ3: Ứng dụng của CO2 - GV: Cho HS tìm hiểu thông - HS.Tìm hiểu ứng dụng Chửa cháy, bảo quản thực phẩm, sản xuất nước giải khác tin SGK và yêu cầu HS trả CO2 trong SGK - HS ghi nội dung chính có ga, phân đạm... lời ứng dụng của CO2. - Cuối cùng GV nhận xét và của bài học. kết luận cho HS ghi nội dung chính của bài học . 4.Củng cố *Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1.Oxit nào không tác dụng với nước ở ĐKT A.CO B.CO2 C.SO2 D.SO3 2.Chất nào khi tác dụng với ddBa(OH)2 tạo chất không tan A.CO B.CO2 C.SO3 D.SO2 E.Cả ABC F.Cả BCD 3.Tính chắt hoá học đặc trưng của CO là tính chất nào? A.Tính khử B.Tính oxi hoá C.Oxit Axit D.Cả ABC 4.Chất nào sau đây dùng làm chất khử trong luyện gang A.SO2 B.CO2 C.CO D.Cả ABC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *HS: Đọc phần em cú biết. 5.Hướng dẫn - Học thuộc các tính chất của 2 khí,làm các bài tập trong SGK - HS:Về nhà ôn lại các bài học đã học xong, để chuẩn bị ôn tập học kì I, để tiến hành thi học kì I. IV.RÚT KINH NGHIỆM . …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… DUYỆT. Nguyễn Quốc Trạng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×