Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap cac so den 100 000 tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn :. Toán Tiết : 162 Tuần: 33 Lớp : 3. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiếp). I. Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu - Bảng phụ, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học 5’ A. Kiểm tra bài cũ Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. 28’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp). Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học * Kiểm tra, đánh giá - 1HS đọc số, 1 HS trên bảng viết số, đọc số khác,... - HS khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài – HS ghi vở. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: <; >; =? 27 469 < 27 470 70 000 + 30 000 > 99 000 85 100 < 45 099 80 000 + 10 000 < 99 000 30 000 = 29 000 + 1000 90 000 + 9000 = 99 000 ? Vì sao con điền dấu bé vào phép tính 27 469 … 27. * Luyện tập, thực hành * HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 3 HS làm vào bảng con, gắn bảng - HS khác nhận xét, đọc lại số - GV nhận xét, chấm điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian Nội dung dạy học 470 ? ? Vì sao con điền dấu lớn vào phép tính 70 000 + 30 000 … 99 000?. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. * Vấn đáp Bài 2: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: a) 41 590; 41 800; 42 360; 41 785 Số lớn nhất trong dãy số trên là 42 360. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở. b) 27 898; 27 989; 27 899; 27 998 Số lớn nhất trong dãy số trên là 27 998. - 2 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét. ? Nêu cách tìm số lớn nhất trong các dãy số trên? Bài 3: Viết các số 69 725 ; 70 100 ; 59 825 ; 67 925 - 1 HS đọc đề bài, làm bài theo thứ tự từ bé đến lớn: trên bảng. HS dưới lớp làm 59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100 bài, nhận xét bài trên bảng, nêu cách xắp xếp. Cả lớp đọc lại dãy số. Bài 4: Viết các số 64 900 ; 46 900 96 400 ; 94 600 theo - 1 HS đọc đề bài, làm bài thứ tự từ lớn đến bé: trên bảng. HS dưới lớp làm bài, nhận xét bài trên bảng, 96 400 ; 94 600 ; 64 900 ; 46 900 nêu cách xắp xếp. Cả lớp đọc lại dãy số. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? a) 2935; 3914; 2945 b) 6840; 8640; 4860 c) 8763; 8843; 8853 d) 3689; 3699; 3690.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian Nội dung dạy học 2’ C. Củng cố – dặn dò - Chú ý về thứ tự các hàng khi viết và đọc số. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học * Nhận xét, đánh giá - GV nhận xét, dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×