Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE THI THU HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.62 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Số điểm. cực trị của hàm số. y . 1 3 x  2x  3 3 là:. A. 1. B. 0 C. 3 D. 2 [<Br>] Hàm số. y. 2x  1 x  1 đồng biến trên:. A. R B..   ;1. C..   1; . D.. R \   1. [<Br>] Cho hàm số. y. 2x  2 x  2 có đồ thị là (G). Khi đó:. A. Tiệm cận ngang của (G) là y=-2 B. Tiệm cận đứng của (G) là x=1 C. Điểm (-2;2) là tâm đối xứng của (G) D.. lim y . x  . [<Br>] 4 2 Hàm số y  x  8 x  9 nghịch biến trên các khoảng:. A..   2;0  ,  2;  . B..   ;  2  ,  0;2 . C..   ;0  ,  2; .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D..   ;  2  ,  0;  . [<Br>] 4 2 Cho (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x tại điểm (1;0). Khi đó (d) song song với đường thẳng:. A. y=2x-2 B. y=2x+2 C. y=-2x+2 D. y=2 [<Br>] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số A.. . y. x 1 x tại điểm (1;2) có hệ số góc bằng:. 1 4. B. 1 1 C. 2. D. -1 [<Br>] 4 Số điểm cực đại của hàm số y 3x  12 là:. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 [<Br>] 3 0;2 Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn   là:. A. 4 B. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. 0 D. 6 [<Br>] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. y. 2x  3 x  1 là:. A. x=2 B. y=2 C. x=1 D. y=1 [<Br>] Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100 000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2 500 000 đồng một tháng B. 2 200 000 đồng một tháng C. 2 250 000 đồng một tháng D. Đáp án khác [<Br>] 3 3 Cho hàm số y 2 x  4 x  5 có đồ thị là (C), hàm số y 2 x  5 x  6 có đồ thị là (C’), số giao điểm của (C) và (C’) là:. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 [<Br>] Tập xác định của hàm số. y ln. 2x  3 1  x là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. R \  1. 3    ;     1;   2 B.   3    ;  1 C.  2   3    ;1 D.  2 . [<Br>] Tập xác định của hàm số. y  x 2  1. 5. là:. A. R B.. R \  1. C..   ;  1   1;  . D.. R \  1. [<Br>] x Đạo hàm của hàm số y 7 là:. A. y ' 7. x. x B. y ' 7 ln 7 x 1 C. y '  x.7. 7x y'  ln 7 D.. [<Br>] Đạo hàm của hàm số A.. f '     1. B.. f '    1. f  x  ln  1  sin x . tại điểm x  là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. D.. f '    0 f '   . 1 2. [<Br>]  2 a    5 Cho. 4,5.  2    5. 6,7. 4. 6.  5 5  5 7 , b       2   2  . Khi đó:. A. a>0, b<0 B. a<0, b<0 C. a<0, b>0 D. a>0, b>0 [<Br>] Cho 0<n<1<m. Khi đó: 2.1 2.7 5 3 A. m  m ; n  n. 2. 2.1 2.7 5 3 B. m  m ; n  n. 2. 2.1 2.7 5 3 C. m  m ; n  n. 2. 2.1 2.7 5 3 D. m  m ; n  n. 2. [<Br>] Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?. -1. 1 O. -2. -3 -4. A.. 4. 2. y=x −3 x −3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B.. 1 y=− x 4 +3 x 2−3 4 4. 2. y=x −2 x −3 4 2 D. y=x +2 x −3 C.. [<Br>] Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?. 4. 2. 1 -1 2. 2 x +1 x+1 A. x−1 y= x +1 B. x+2 y= x+1 C. x+3 y= 1−x D. [<Br>] y=. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ln x  0  x  1 B. log 3 x  1  0  x  3 C.. log  x  1  1  x   9 log 2 x  0  x  1.  D. [<Br>]. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: x A. 5  5  0x  R B.. 1  x2 4. 2x . x C. 6 9  x log 6 9. x. 4  2    0 x2 D.  3  9. [<Br>]. O.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x 1 x Tập nghiệm của phương trình 4  3.2  1 0 là:.  0 1 B.   0;  2 C.  A..  1 1;   D.  4 . [<Br>] Tập nghiệm của phương trình. 2log 2 x log  x 2  75 . là:.   5;5 5 B.   5;1 C.   5 D.   A.. [<Br>] 1  log 3 x 1  log 27 x  1  log x 1  log81 x là: 9 Số nghiệm nguyên của phương trình. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 [<Br>] Biết log 7 12 a; log12 24 b. Biểu diễn log 54 168 theo a và b là: ab  1 8a  5b A. ab  1 log 54 168  2a  3ab B. ab  1 log 54 168  a  8  5b  log 54 168 . C.. log 54 168 . D. [<Br>]. ab  1 a  5ab. 1 log 3log 5 5 42 2. Biểu thức A. 7 B. 5 C. 12 D. Đáp án khác [<Br>]. có giá trị bằng:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  log 2 4 x  4 0 là: A. Vô số B. 0 C. 21 D. Đáp án khác [<Br>]. Phương trình 16 A. m<0 B. m>0 C. m=0 D. m>1 [<Br>]. x 1.  4 x  1  5m 0 có nghiệm duy nhất khi:. 3 2 Khoảng đồng biến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 là:.  0;2   ;0  ,  2;   B.   2;0  C.   ;  2  ,  0;   D.  A.. [<Br>] 3 Giá trị của m để phương trình  x  3x m có 3 nghiệm phân biệt là: A. m>2 B. m<-2. C.. m    ;  2    2;   m   2;2 .  D. [<Br>]. 4. 2. 4. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x  2mx  2m  m có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích bằng 4. A. Không có giá trị nào của m. B. 2 C. m=4 5. D. 16 [<Br>] Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d: y= x+m cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( O là gốc tọa độ) A. m=-2 B. m=2 C. m=0 D. Đáp án khác [<Br>]. y. 2x  1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  3   Tập nghiệm của bất phương trình  5    1;2 . x2 3 x. . 25 9 là:. A..   2;  1  ;  2     1;   C.     1   2;   D.  B.. [<Br>]. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng: 4 R 3 A. 3 2 B. 4 R 32 R 3 C. 3 24 R 3 D. 3. [<Br>] 2 Cho mặt cầu có diện tích bằng 3 a . Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng :. A. a 3 B. a 2 a 3 C. 2 a 2 D. 2. [<Br>]. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, biết rằng góc giữa SA và 0 mặt phẳng (ABCD) bằng 60 , cosin góc giữa SC và mặt phẳng (SBD) bằng:. 3 A. 2 3 B. 4 5 C. 5 2 D. 2. [<Br>].

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a,  BAC 1200 , BB’=a, I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng. (ABC) và (AB’I)? 30 A. 10. B. Đáp án khác 5 C. 5 3 D. 10. [<Br>]. Một khối tứ diện đều cạnh a có một đỉnh là đỉnh của khối nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy khối nón. Thể tích của khối nón bằng:  a3 3 A. 27  a3 6 B. 27.  a3 C. 12  a3 6 D. 12. [<Br>]. Một mặt cầu có đường kính 2R có diện tích là: A. 16 R. 2. 2 B. 4 R 2 C.  R 2 D. 2 R. [<Br>]. Một hình nón có bán kính đáy 3, đường cao 4. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 15 B. 30 C. 12 D. 9 [<Br>]. Một hình trụ có bán kính đáy r đường sinh r 3 . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 A. 8 r. B. C.. .   3  1.  r2 2 3 1 2 r 2. 2 D. 2 3r. [<Br>]. Một mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a, bán kính mặt cầu là: a 3 A. 2 a 2 B. 2. C. a 2 D. a 3 [<Br>]. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, AB=AA’=a, một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp đáy lăng trụ. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng: 3 A.  a.  a3 B. 3  a3 C. 2 3 a 3 D. 4. [<Br>]. Cho khối chóp S.ABC có. SA   ABC . đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a,. 0 SC hợp với đáy góc 60 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp bằng:. 8 2a 3 3 A. 4 3 a B. 3 1 3 a C. 3 16 3 a D. 3. [<Br>].

<span class='text_page_counter'>(12)</span> r Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(O;r) theo đường tròn giao tuyến có bán kính 2 . Khi đó. khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) là: r A. 2. r 3 B. 2 r 2 C. 2 r D. 3. [<Br>]. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA’B’C’ và khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng: 1 A. 2 1 B. 3 1 C. 4 1 D. 6. [<Br>]. Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC a 2 , mặt phẳng (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) góc 300 . Thể tích khối lăng. trụ là: a3 3 A. 6 a3 6 B. 3 a3 3 C. 3 a3 6 D. 6. [<Br>]. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a3 A. 2 a3 B. 12 a3 2 C. 12 a3 3 D. 4. [<Br>]. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm của SC và AB, khoảng cách từ I đến đường thẳng CM bằng: a 30 A. 10 2a 5 B. 5 a 10 C. 10. D. Đáp án khác [<Br>]. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SC 0 hớp với đáy góc 45 , AB=a, AD=2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).. a 3 A. 6 a 5 B. 10 a 20 C. 3 a 5 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×