Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giai toan may tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>DẠNG TOÁN TÌM CHỮ SỐ THẬP PHÂN SAU DẤU PHẨY. Ví dụ 1: Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 15 của phép chia 17 cho 13 HD: ấn. 17 13 =. và ấn S<->D Phần số tuần hoàn có chu kỳ là 6, lấy 15 chia cho 6 được số. dư là 3( tức là ấn 15. . R .. 6. được R = 3). Vậy chữ số lẻ thập phân thứ 15 của phép chia 17 cho 15 là chữ số 7 ( Là chữ số ở vị trí thứ 3 từ trái sang) Ví dụ 2 Tìm chữ số thập phân sau dấu phẩy thứ 2004 của phép chia 2007 cho 2008 Kq: Chữ số 9 Bài 1: Tìm chữ số thập phân thứ 2008 trong phép chia 2 cho 19 Lấy 2008 chia cho 18 thương là 111, dư là 10 Vậy chữ số đứng ở vị trí 2008 sau dấu phẩy là chữ số đứng ở vị trí thứ 10 trong chu kì là chữ số 8 Bài 2: Tìm chữ số thập phân thứ 2003 sau dấu phẩy của số khi chia 1 cho 23 kết quả chữ số thứ 2003 sau dấu phẩy là số 0. II – Luyện tập Bài 1: Tìm chữ số thập phân sau dấu phẩy thứ 2006 của phép chia 2 cho 29. Kq: Chữ số 0. Bài 2: Tìm chữ số thập phân sau dấu phẩy thứ 2007 của phép chia 3 cho 53. Kq: Chữ số 0. Bài 3: Tìm chữ số thập phân sau dấu phẩy thứ 2008 của phép chia 5 cho 61. Kq: Chữ số 7. Bài 4: Tìm chữ số thập phân sau dấu phẩy thứ 2001 của phép chia 1 cho 49;10 cho 23 Kq: Chữ số 1 và 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B.Tập : T×m ch÷ sè thËp ph©n thø 2005 sau dÊu ph¶y cña sè: a). A. 1 1 10 1 ; b) B  ; c ) C  ; d ) C  37 41 51 49. H.DÉn: A a) Sè. 1 0, 027 027 (027)... 37 tuÇn hoµn chu kú 3 ch÷ sè 027.. B b) Sè. 1 0, 02439 02439 (02439)... 41 tuÇn hoµn chu kú 5 ch÷ sè 02439.. 10 C  0, (1960784313725490) 51 c) Sè TH chu kú 16 ch÷ sè:1960784313725490 1 0,(020408163265306122448979591836734693877551) 49 d) Sè tuÇn hoµn chu kú 42 ch÷ sè 020408163265306122448979591836734693877551 D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×