Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

250 cau non tru cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1:. Cho khối nón  N. khối nón.  N. có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của. 2 3 . A. 3. Đáp án. B. 1.. C. 2. Hướng dẫn giải.. 4 . D. 3. C.. 1 V   R 2 h 4 ; h 3  R 2. 3 Ta có:. Câu 2:. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 40cm, độ dài đường sinh là 44cm. Thể tích của khối nón này có giá trị gần đúng là: 3 A. 92090 cm . .. 3 B. 92100 cm . .. 3 C. 30697 cm . .. 3 D. 30700 cm . .. Hướng dẫn giải Đáp án D 1 1 V   r 2 h   r 2 l 2  r 2 30700  cm3  . 3 3 Thể tích của khối nón là .. Câu 3:. Cho hình nón tròn tròn xoay có đường cao h 20 cm , bán kính đường tròn đáy r 25 cm . Tính thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó. A.. V 12500  cm3 . .. 125 41 V   cm3  3 B. .. 12500 100 41 V   cm3  V   cm3  3 3 C. . D. .. Hướng dẫn giải. Đáp án. C.. 1 1 12500 V   r 2 h  . .252.20    cm3  3 3 3 Thể tích của hình nón cần tính là .. Câu 4:. Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng A. 18 . Chọn. B. 12 .. C. 24 . Lời giải. B.. 2 2 2 2 Chiều cao hình nón h  l  r  5  3 4 .. 1 1 V   r 2 h   .32.4 12 3 3 Thể tích khối nón .. D. 15 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5:.  N  , góc giữa đường sinh a và trục  của hình nón bằng 300 . Thiết diện của Cho hình nón  N  khi cắt bởi mặt phẳng  P  đi qua trục  là hình nón A. tam giác tù. Chọn. B. tam giác nhọn.. C. tam giác đều. Lời giải. D. tam giác vuông cân.. C.. 0 0  Gọi thiết diện là SAB  SAB cân tại S có S 2.30 60  SAB đều. Câu 6:. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng l 2 2 và thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 16 V 3 B.. A. V 8 Lời giải Câu 7:. C.. V. 8 3. D.. V. 32 3. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích S . Hãy tính thể tích của khối nón đã cho 6  ( S )3 3 A.. 2  ( S )3 3 B.. C.. 2  ( S )3 3. 1  ( S )3 D. 3. Lời giải Câu 8:. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục 12a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 A. 4a .. 3 B. 6a .. C.. bằng. 5a 3 .. 3 D. a .. Lời giải Chọn. A.. Gọi chiều cao của hình trụ là h. Ta có: h 12a : 2  2a 4a 2 2 3 Thể tích của khối trụ là: V r h a .4a 4a .. Câu 9:. ' Cho hình trụ có bán kính đáy và trục OO cùng có độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P) thay đổi đi o qua O, tạo với đáy của hình trụ một góc 60 và cắt hai đáy của hình trụ đã cho theo hai dây cung AB và CD (AB qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD.. 3 3 3 2 . 2. A. Hướng dẫn giải. B.. 3 2 . 2. C. 2 3  2 2.. 2 32 2 . 3 D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án D IO  Ta có:. OO' 1 2 3 3   ; IO' OO' cot 60o 1.  . o sin 60 3 3 3 3 2 2.  3 6 2 6 IC  O C  IO  1    DC 2IC  .   3 3  3  '. 2. '2. 2.  2 6 2 2 . 3  3 2 3 2 2 AB  CD  OI   S   . 2 2 3 Diện tích tứ giác ABCD là: Câu 10: Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết Diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 A. 4a .. 3 B. 3a .. 3 C. a . Hướng Dẫn giải. 3 D. 5a. Đáp án B Gọi l h là độ Dài đường sinh của khối trụ Khi đó chu vi thiết Diện qua trục là Suy ra. V T  R 2 h 3a 3. T  T  của khối trụ. Câu 11: Cho khối trụ. .. 2 có bán kính đáy bằng R và diện tích toàn phần bằng 8 R . Tính thể tích V. 3 A. 6 R .. Chọn. C 2  2r  l  2  2r  h  10a  h 3a. 3 B. 3 R .. 3 C. 4 R . Hướng dẫn giải.. 3 D. 8 R .. A.. T  . Gọi h là đường cao của hình trụ Ta có:. Stp  S xq  2 S đ 8 R 2  S xq  2 R 2 8 R 2  Sxq 6 R 2  h. R 2 6 R 2  h 6 Vậy thể tích khối trụ:. V h.S đ 6 R 2 .. Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác với độ dài cạnh đáy lần lượt 5 cm , 13 cm , 12 cm . Một hình trụ có chiều cao bằng 8 cm ngoại tiếp lăng trụ đã cho có thể tích bằng 3 A. V 338 cm .. 3 B. V 386 cm .. 3 C. V 507 cm .. 3 D. V 314 cm ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3 AD . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta thu được hai hình trụ tròn xoay tương ứng có thể tích V1 và V2 . Hỏi hệ thức nào sau đây là đúng? A. V2 3V1 . Chọn. B. V1 V2 .. C. V1 3V2 . Lời giải. D. V1 9V2 .. C.. Khi quay hình chữ nhật quanh AD ta được hình trụ có đường cao h1 AD và bán kính đáy R1 AB . Khi quay hình chữ nhật quanh AB ta được hình trụ có đường cao h 2 AB và bán kính đáy R 2 AD .. Khi đó. V1 R 12 h1 AB2 .AD; V2 V1 R 22 .h 2 AD 2 .AB . V1 AB  3 V2 AD .. Câu 14: . Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O); (O’). Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và 3 đáy là hình tròn (O’) là a , tính thể tích khối trụ đã cho? 3 A. 2a. 3 B. 4a. C. 6a Lời giải. 3. 3 D. 3a. Đáp án D 1 V1  hs a 33 3 Cách giải: công thức tính thể tích khối nón: 3 Công thức tính thể tích khối trụ: V hs 3a. Câu 15: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là: 1 3 a B. 3. 3. A. a . 1 3 a C. 2 Lời giải.. 1 3 a D. 4. Chọn D 2 Phương pháp: thể tích hình trụ: V r h (r là bán kính đáy, h là chiều cao). Cách giải: Vì đáy của hình trụ nội tiếp 2 mặt đối diện hình lập phương  cạnh hình lập phương = đường kính đáy hình trụ = đường cao hình trụ Vhinh tru . a2 a 3 a 4 4 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bộ tài liệu gồm có 3 phần Nón- Trụ - Cầu đầy đủ các dạng và lời giải chi tiết cho từng câu trắc nghiệm. Mọi chi tiết xin liên hệ qua mail hoặc nhắn tin qua số điện thoại 0935659706 Xin cám ơn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×