Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HKI TOAN 7220142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 18: Tieát PPCT: 18. Ngày soạn: Ngày KT:. / /2014 / /2014. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2014-2015 I. Bước 1. Xác định mục đích đề kiểm tra. 1./ Mục tiêu: -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương trình học kỳ I. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương trình, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. 2./ Chuẩn bị: * GV: -Đề kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. II. Bước 2. Hình thức kiểm tra: Tự luận, kết hợp trắc nghiệm khách quan + Tự luận (6đ) chiếm tỷ trọng 60%. + Trắc nghiệm (4đ) chiếm tỷ trọng 40% III. Bước 3. Ma trận: Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. TN Nắm được qui tắc thực hiện các 1. Số thực. Số phép tính trên tập hữu tỉ. hợp R, nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỷ lệ 10% Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2 đại lượng tỉ lệ 2. Hàm số và nghịch, hệ số tỉ đồ thị. lệ.Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 2 1,0 10% Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đương thẳng.. 2 0,5 5%. Thông hiểu TL. TN. TL Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. 2 2,0 20%. Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL. 4 3,0 30% Vận dụng chất của lượng tỉ thuận, lượng tỉ nghịch để các dạng tập. 1 1,0 10%. Biết cách vẽ hình, ghi GTKL. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song. 1 1,0 10%. Tổng. tính đại lệ đại lệ giải bài. Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó. 1 1,0 10%. 4 3,0 30%. 3 1,5 15%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác.. Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 1 1,0 10%. 4. Tam giác.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ:. 2 0,5 5%. Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 1 1,0 10%. 8. 3. 2. 2. 4,0 30%. 3,0đ 30%. 2,0đ 20%. 2,0đ 20%. IV. Bước 4. Nội dung đề kiểm tra:. 4 2,5 25% 15 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phú Hữu Họ và Tên: ………………………. Lớp:……... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 Năm học: 2014-2015 Môn: Toán 7 Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề. ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm).. Hãy khoang tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. 4. 3 Câu 1.   có giá trị là:. A. -81 B. 12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. |− 0 ,25|=− 0 ,25. C. 81 B..   0, 25. D. -12 ¿ −(−0 , 25). - - 0, 25 C. = −(−0 , 25) D. |− 0 ,25| = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:. 1 B. ( 2 ;-4). A. (-1; -2) C. (0;2) D. (-1;2) Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. 3. B. 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có: 0 0 ^ C>90 ^ ^ C<90 ^ A. B+ B. B+ Câu 7. Tổng ba góc của một tam giác bằng ?. 0 0 A. 180 B. 150. C. 75. D. 10. 0 ^ C=90 ^ C. B+. 0 ^ C=180 ^ D. B+. 0 C. 90. D. 120. 0. Câu 8. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A.. 11 30. B.. −8 25. C.. 25 9. D.. 12 7. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Câu 9 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:  3 2 5  1 1 5    .    . a) A =  4 3  11  4 3  11. b) B = 100  49  81  25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10 (2,0 điểm). Tìm x biết: a). . 2 5 7 .x   3 8 12. b) 3x  10 31. x y z   Câu 11 (1,5 điểm). Tìm x, y, z biết 2 3 5 và x + y + z = 20. Câu 12 (1.5 điểm) Cho hình vẽ:. a). Chứng minh AEB AEC   b). Chứng minh ABE ACE. V. Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (Đáp án, thang điểm). A. TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm). Câu 1 2 3 Đáp án C D A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Phần Câu 9 a). 4 D Nội dung. 5 B. 6 C. 7 A. 8 B Điểm 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  3 2 1 1 5 A       .  4 3 4 3  11 5 5   1  1 . 0. 0 11 11 b) B = 100  49  81  25 10  7  8  5 17. 0,5. 2 5 7 .x   8 12 a) 3 2 7 5   .x   3 12 8 2 29   .x  3 24 29 2 29 3  x :  . 24 3 24 2 97  x 48 b) 3x  10 31  3x 31  10 21 . Câu 10. 0,25. 0,25 0,25. 21 7 3 x y z x  y  z 20     2 Ta có 2 3 5 2  3  5 10  x 2.2 4  y 2.3 6  z 2.5 10  x. Câu 11. Câu 12. 0,25. 0,75 0,75. a). Xét AEB và AEC có: + AB=AC (gt) + AE cạnh chung + EB=EC (gt) Do đó: AEB AEC (c.c.c) b). Vì AEB AEC (Chứng minh câu a) . 0,5 0,5 0,5. . => ABE ACE Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. VI. Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Tổ Trưởng. Nguyễn Trí Thanh. Phú Hữu, ngày 04 tháng 12 năm 2014 Giáo viên ra đề. Lê Hoàng Khải.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Duyệt của PHT chuyên môn. Nguyễn Trọng Pháo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×