Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

kiem tra dai so 8 tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.52 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THCS&THPT HOÀNH MÔ. KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Đại số Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. Ngày soạn: 22/9/2017. Tiết thứ: 11 Tuần thứ: 6 KIỂM TRA 45 PHÚT. I. Mục tiêu: * Về học sinh: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức nhân đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, phương pháp dùng hằng đẳng thức. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra, đánh giá kĩ năng: +Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân. + Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức. + Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử. 3.Tư duy: - Phát triển tư duy logic, phân tích tổng hợp, phát huy trí lực của HS 4. Thái độ: - Linh hoạt, sáng tạo, cần cù, cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác, trân trọng thành quả lao động của mình. * Về giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II. Chuẩn bị: * Giáo viên: Đề kiểm tra * Học sinh : Ôn lại các kiến thức đã học, dụng cụ. III. Phương pháp Kiểm tra viết kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. Tiến trình giờ dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) LỚP DẠY. NGÀY DẠY. 8. SĨ SỐ. …./9/2017 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 8. Cấp độ Chủ đề 1. Nhân đa thức. Số câu hỏi Số điểm 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Số câu hỏi Số điểm 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. (bằng pp đặt nhân tử chung, dùng hđt) Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. Nhận biêt TNKQ. Vận dụng. Thông hiểu. Thấp. Cộng Cao. TL. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Hiểu được phép nhân đơn thức - Vận dụng được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa với đa thức, nhân đa thức với đa thức thức. vào bài toán chứng minh . 2 1 1 2 - Nhận biết được - Vận dụng được - Vận dụng được - Vận dụng được các hằng đẳng các hằng đẳng thức. các hằng đẳng các hằng đẳng thức giá trị nhỏ nhất của đa thức. thức rút gọn, tính thức rút gọn biểu giá trị BT thức 1 2 1 1 0.5 1 2 1 - Vận dụng được - Vận dụng được các phương pháp các phương pháp phân tích đa thức phân tích đa thức thành nhân tử. thành nhân tử tìm x. 1. 1 0.5. 1. 2 0,5(5%). 2. 7 1(10%). 8,5(85%). 3 3 (30%). 4,5 4,5 (45%). 3 2,5 (25%) 7 10.0(100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề bài: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. ( TH)Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là: A. 5x3y + 6x2y – 5xy2 C. 6x3y + 8x2y – 6xy2 B. 5x3y + 6x2y + 5xy2 D. 6x3y + 8x2y + 6xy2 (NB)Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2 C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 (VD Thấp)Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là: A. -1 B. 1 C. 8 D. - 8 2 2 2 (VD Thấp)Câu 4: Kết quả phép tính (a + b)(a - ab + b ) + (a - b)(a + ab + b2) là: A. 2a3 B. 2b3 C. 2ab D. - 2ab 2 Câu 5: Phân tích đa thức 3x – 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(x + 2) 2 ( TH)Câu 6: Kết quả của phép nhân: (5x - 4x)(x - 2); là: 3 2 3 2 3 2 3 2 A. 5 x - 6 x  8x B. 5 x - 14 x  8 x C. 5 x  6 x  8x D. 5 x  14 x  8x II. Tự luận: (7 điểm) (VD Thấp)Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a/ ( x  y )  ( x - y ) b/ (x – 1)(x2 + x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1) (VD Thấp)Bài 2: (2 điểm) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: x(5 x - 3) - x 2 ( x - 1)  x( x 2 - 6 x) - 10  3x. (VD Thấp)Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết: a/ x2 + 3x = 0 b/ x3 – 4x = 0 (VD cao)Bài 4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: x2 – 4x + 9 ---------------------------------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: ĐẠI SÔ 8 - PPCT: 11 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 Đáp án C Điểm 0,5 II. Tự luận: (7 điểm). 2 B 0,5. Bài 1 (2đ). 3 A 0,5. Đáp án. 4 A 0,5. 5 D 0,5. 6 B 0,5 Thang điểm. ( x  y)2  ( x - y)2. a/.  x 2  2 xy  y 2  x 2 - 2 xy  y 2 2 x 2  2 y 2. b/. (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1). 0,75 0,25 0, 75.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> = x3 + 1 – (x3 – 1) =2. 0, 25. x(5 x - 3) - x 2 ( x - 1)  x ( x 2 - 6 x) - 10  3x. 2 (2đ). 3 (2đ). 4 (1đ). 5 x 2 - 3 x - x 3  x 2  x 3 - 6 x 2 - 10  3 x - 10. 1,0 0,5. Biểu thức rút gọn bằng -10. Vì vậy giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. x2 + 3x = 0  x(x + 3) = 0 a/  x = 0 hoặc x + 3 = 0  x = 0 hoặc x = -3 x3 – 4x = 0  x(x2 – 4) = 0 b/  x(x – 2)(x + 2) = 0  x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0  x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 x2 – 4x + 9 = x2 – 4x + 4 + 5 = (x – 2)2 + 5  5 với mọi x Vậy GTNN của đa thức là 5 tại x = 2. 0,5. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25. V. Rút kinh nghiệm:. 1. Thống kê điểm Điểm Lớp. 10. 8-10. 6,5 <8. Từ 5 trở lên. 1-2. 0. 8 2. Một số vấn đề cần lưu ý: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................. TCM DUYỆT ĐỀ (Ký, họ và tên). Bình Liêu, ngày 22 tháng 9 năm 2017 GV CÙNG BỘ MÔN NGƯỜI RA ĐỀ (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên). PHÓ HIỆU TRƯỞNG DUYỆT ĐỀ (Ký, họ và tên).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS&THPT HOÀNH MÔ. KIỂM TRA: 45 phút Môn: Đại số lớp 8 - PPCT: 11. Họ và tên: ............................................. Lớp: ................ Điểm. Lời phê của các thầy cô giáo. Đề bài: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là: A. 5x3y + 6x2y – 5xy2 C. 6x3y + 8x2y – 6xy2 B. 5x3y + 6x2y + 5xy2 D. 6x3y + 8x2y + 6xy2 Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2 C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là: A. -1 B. 1 C. 8 D. - 8 2 2 2 2 Câu 4: Kết quả phép tính (a + b)(a - ab + b ) + (a - b)(a + ab + b ) là: A. 2a3 B. 2b3 C. 2ab D. - 2ab 2 Câu 5: Phân tích đa thức 3x – 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(x + 2) 2 Câu 6: Kết quả của phép nhân: (5x - 4x)(x - 2); là: 3 2 3 2 3 2 3 2 A. 5 x - 6 x  8x B. 5 x - 14 x  8 x C. 5 x  6 x  8x D. 5 x  14 x  8x II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a/ ( x  y )  ( x - y ) ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b/ (x – 1)(x2 + x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1) ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………………………………………………………………………………………… Bài 2: (2 điểm) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: x(5 x - 3) - x 2 ( x - 1)  x( x 2 - 6 x) - 10  3x. ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………… Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết: a/ x2 + 3x = 0 ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …….…………………………………………………………………………………… b/ x3 – 4x = 0 ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………… Bài 4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: x2 – 4x + 9 ………………………………………………………………………………………… ……..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×