Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

MOI GHEP DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRƯỜNGTHCS THCSLÝ LÝTHƯỜNG THƯỜNGKIỆT KIỆT. CÔNG NGHỆ 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng then và chốt? Cấu tạo: - Mối ghép bằng then gồm: Trục, Bánh đai, Then. - Mối ghép bằng chốt gồm: Đùi xe, Trục giữa, Chốt. Đặc điểm: Mối ghép bằng then và chốt có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế nhưng khả năng chịu lực kém. Ứ dụng: - Mối ghép bằng then thường dùng để ghép trục với bánh răng, bánh đai, đĩa xích … - Mối ghép bằng chốt dùng để hãm chuyển động tương đối giữ các chi tiết theo phương tiếp xúc hoặc để truyền lực theo phương đó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG I. thế nào là mối ghép động ? 1. Khái niệm:. Em hãy gồm mấychân chi tiết chúng Chiếc ghế cho xếp biết gồmchiếc 4 chighế tiết:xếp chân trước, sau,và mặt ghế và đượctruyền ghép với thanh . nhau như thế nào? Chúng được ghép với nhau bằng đinh tán (Mối ghép A, B, C, D). Chân trước Chân sau. D. C. A B Thanh truyền. Mặt ghế.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khi mở ghế ra và gập ghế lại, tại các mối ghép A, B, C, D các chi tiết sẽ như thế nào với nhau? Khi mở ghế ra và gập ghế lại, tại các mối ghép A, B, C, D các chi tiết có sự chuyển động tương đối với nhau. D. C. A B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG I. thế nào là mối ghép động ?. 1. Khái niệm: Mối ghép mà các chi tiết được ghép có sự chuyển động tương đối với nhau gọi là mối ghép động hay khớp động. 2. Công dụng: Mối ghép động chủ yếu ghép các chi tiết thành cơ cấu, gồm: khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu,…. Khớp tịnh tiến. Khớp quay. Khớp cầu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cơ cấu: Một nhóm nhiều vật được nối với nhau bằng những khớp động, trong đó có một vật được xem là giá đứng yên, còn các vật khác chuyển động với quy luật hoàn toàn xác định đối với giá được gọi là một cơ cấu. Ví. dụ: Một nhóm vật gồm 4 thanh 1,2,3,4 nối với nhau bằng bốn khớp quay A,B,C,D được gọi là cơ cấu bốn khâu bản lề. - Nếu chọn thanh 4 (AD) làm giá, ta được cơ cấu tay quay – thanh lắc ( 1: Tay quay; 2: Thanh truyền; 3: Thanh lắc; 4: Giá) 2. C 3. B 1 A. 4. D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cơ cấu truyền động ăn khớp. Cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Cơ cấu tay quay - con trượt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG. 1. Khớp tịnh tiến.. Rãnh trượt Xi lanh. Pit tông. Mối ghép pittông - xilanh. Sống trượt Mối ghép sống trượt-rãnh trượt 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG. 1. Khớp tịnh tiến. a. Cấu tạo: Thảo luận nhóm Tìm Tìm hiểu hiểu cấu cấu tạọ tạọ của của các các loại loại khớp khớp tịnh tịnh tiến tiến và và hoàn hoàn thành thành các các mệnh mệnh đề đề sau: sau:. - Mối ghép pittông – xilanh có mặt trụ tròn mặt tiếp xúc là ……………… - Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là .. ….. mặt phẳng ……………………. Bề mặt tiếp xúc. Mối ghép pittông - xilanh. Bề mặt tiếp xúc. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG. 1. Khớp tịnh tiến: a. Cấu tạo:. - Mối ghép pittông – xilanh có mặt tiếp xúc là mặt trụ tròn - Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là mặt phẳng. b. Đặc điểm:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Mọi 1. Trong điểm trên khớpvậttịnh tịnhtiến, tiếncác có chuyển điểm trên động cùng giống hệt nhau một vật (quỹ chuyển đạo chuyển động như động,vận thế nào? tốc…). 2. Khi khớp tịnh tiến làm việc, các chi tiết trượt lên Khi ra khớp làm cản việc,trởhaichuyển chi tiếtđộng. trượt nhau2. sinh lựctịnh ma tiến sát làm trên nhau sẽ người xảy ra tahiện tượngvật gì?liệu Hiện tượng Để giảm ma sát, sử dụng chịu mài nàycáccóbềlợimặt hayđược có hại Nêu bóng biện pháp khắc mòn, làm? nhẵn và thường phục? Mối ghép được bôi trơn bằng dầu, mỡ … pittông - xilanh. Mối ghép sống trượt - rãnh trượt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG: 1. Khớp tịnh tiến: a. Cấu tạo: b. Đặc điểm: - Trong khớp tịnh tiến các điểm trên cùng một vật chuyển động giống hệt nhau. - Khi khớp tịnh tiến làm việc, các chi tiết trượt lên nhau sinh ra lực ma sát làm cản trở chuyển động. Để giảm ma sát, người ta sử dụng vật liệu chịu mài mòn, các bề mặt được làm nhẵn bóng và thường được bôi trơn bằng dầu, mỡ ….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG. 1. Khớp tịnh tiến: a. Cấu tạo: b. Đặc điểm: c. Ứng dụng: Khớp tịnh tiến được dùng chủ yếu trong cơ cấu biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay hoặc ngược lại (như mối ghép pittông-xilanh trong động cơ ). Pit-tông - xilanh trong động cơ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Em hãy kể tên một số khớp tịnh tiến trên các đồ dùng, máy móc hoặc thiết bị mà em biết?. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG: 2. Khớp quay: Thông tin: Trong khớp quay, mỗi chi tiết có thể quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia.. Khớp Khớpquay quay. Vòng Vòngbibi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Cấu tạo:. Trục Bạc lót Ổ trục. Khớp Khớpquay quay. Bi Vòng chắn. Trục Vòng Vòngbibi. Vòng ngoài. Vòng trong.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. Các loại khớp động 2.Khớp quay: a. Cấu tạo: • Khớp quay: Gồm: Trục, Bạc lót, Ổ trục.. Trục Bạc lót Ổ trục. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. Các loại khớp động 2.Khớp quay: a. Cấu tạo: • Vòng bi: Gồm: Vòng ngoài, vòng trong, Bi và Vòng chặn. Vòng ngoài Vòng trong Bi Vòng chặn. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG: 2.Khớp quay: a. Cấu tạo: • Khớp quay: Gồm: Trục, Bạc lọt, Ổ trục. • Vòng bi: Gồm: Vòng ngoài, vòng trong, Bi và Vòng chặn..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chú ý: -Ở. khớp quay mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn - Chi. tiết có mặt trụ trong là ổ trục, chi tiết có mặt trụ ngoài là trục. - Chi. tiết có lỗ thường được lắp bạc lót để giảm ma sát hoặc dùng vòng bi thay cho bạc lót. Mặt tiếp xúc.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> b. Ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TiẾT 25 – BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG II. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG: 2.Khớp quay: a. Cấu tạo: • Khớp quay: Gồm: Trục, Bạc lọt, Ổ trục. • Vòng bi: Gồm: Vòng ngoài, vòng trong, Bi và Vòng chặn. b. Ứng dụng: Khớp quay thường được dùng nhiều trong thiết bị, máy như: bản lề cửa, xe đạp, xe máy…..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trong chiếc xe đạp, khớp nào là khớp quay ? Cổ xe. Trục sau Trục giữa. Trục trước 25 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Các khớp ở giá gương xe máy, cần ăng ten có Khíp cÇu: được coi là khớp quay không? Tại sao?. Cần ăng ten. Gương xe máy. Thông tin: Trong khớp quay, mỗi chi tiết có thể quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> MỘT SỐ MỐI GHÉP ĐỘNG THƯỜNG GẶP. Các loại khớp tịnh tiến. Khớp cầu. Các loại khớp quay. Khớp vít.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GHI NHỚ 1.Trong mối ghép động, các chi tiết được ghép có chuyển động tương đối với nhau, vì vậy để giảm ma sát và mài mòn mối ghép động thường được bôi trơn thường xuyên. 2.Mối ghép động còn gọi là khớp động như: khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu,…chúng được dùng rộng rãi trong nhiều máy và thiết bị.. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài tập Bài 1: Hoàn thành những câu sau: 1/ Mối ghép pittông – xilanh có mặt tiếp xúc là …………… 2/ Chi tiết có. ……………………. 3/ Chi tiết có. ……………. là ổ trục là trục.. 4/ Các khớp ở giá gương xe máy là…………… 5/. Cấu tạo của ngăn kéo bàn là mặt trụ tròn khớp tịnh tiến. ……………. mặt trụ ngoài khớp cầu. khớp vít ren. mặt trụ trong 29 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 2. Hãy cho biết các đồ vật, dụng cụ sau đây đợc ứng dụng khớp nào? Hãy đánh dấu X vào cột tơng øng. Tên. Khớp tịnh tiến. Khớp quay. Ổ trục quạt điện. X. Xe đạp. X. Bộ xilanh tiêm. X. Bao diêm. X. Bản lề cửa. X.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. TRÒ CHƠI Ô CHỮ. 2. K k h í p q u a y t. 3. Þ. n h t. k h í í p. i. c Ç u. 4. p. 5. x e ® ¹ p. 6. c h u y Ó n ® é é n G. 7 8. M µ. i. Õ n. T T « n g. i m ß n n. g ­ n g d ô n g. Hàng thứ 46có 7 chữ cáicái :c¸i: Chi tiết nàyghép hình trụ Hàng ngang thứ 25 có 8chữ chữ cái ::: Mối Pit-tông H àngngang ngang thứ có 10 : Điền vào chỗ trống H àng ngang thứ có 5 chữ cái Đây là loại Hµng thø 8 cã 7 chữ ……… cña khíp àng ngang thứ 3 có 7 chữ cái Đây là một mối Hàng ngang thứ 1 thứ có 8 7 chữ cái : Đây cái là một loại mối ghép Hàng ngang có 6 chữ : Khi khớp tịnh tiến làm tròn, thường được ghép với xilanh để tạo thành một loại trong câu sau : – Xilanh, sống trượt – trên rãnh trượt thuộc loại khớp phương tiện giao thông có sử dụng rất nhiều quay lµ mặt dïng trong c¸c thiÕt bÞ đồ dïng nh : b¶n động. ghép động, ứng dụng giá gương xe máy, việc, bề tiếp xúc của các chi tiết bị ảnh hưởng như thế nào? khớp tịnh tiến. Chi tiết đó có tên gọi là gì ? động nào ?động các khớp quay và rất ghép thântrong thiệnđóvới sinh. lÒ, xe đạpăng , xeten. m¸y… - Mối ghép là mối cáchọc chi tiết được ghép hoặc cần có thể …………….tương đối so với nhau. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và làm bài tập đầy đủ vào vở bài tập. -Đọc trước Bài 29: “TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG” - Sưu tầm trong gia đình những máy hoặc thiết bị có bộ truyền chuyển động.. 32 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC TỐT. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×