Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Đức ĐỀ THI THỬ(23/12/2016) Lớp: 8A MÔN HÓA HỌC 8 Họ và Tên: ........................... THỜI GIAN 45 PHÚT Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: CTHH của Al(NO3)3 có phân tử khối của hợp chất là: A. 98 B. 213 C. 134 D. 267 Câu 2: Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử oxi. A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 2O3 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O 2) thu được 16 g đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 6,4 g B. 4,8 g C. 3,2 g D. 1,76 g Câu 4: Trong 8,8 g CO2 có số mol là: A. 0,4 mol B. 0,3 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol Câu 5: Thể tích (đktc) của 0,25 mol phân tử nitơ (N2) là: A. 7 lít B. 5,6 lít C. 6,5 lít D. 11,2 lít Câu 6: Chất khí A có dA/H2 = 14. CTHH của A là: A. SO3 B. CO2 C. N2 D. NH3 Câu 7: Số phân tử của 14 g khí nitơ là: A. 6.1023 B. 1,5.1023 C. 9.1023 D. 3.1023 Câu 8: Hiện tượng sau đây là hiện tượng hóa học: A. Thủy tinh khi đun nóng đỏ có thể uốn cong được B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ D. Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a. NaOH + FeCl3 ------> NaCl + Fe(OH)3 to b. Al + Cl3 ------> AlCl3 to, xt c. SO2 + O2 -------> SO3 to d. KClO3 -------> KCl + O2 Câu 2: (2 điểm) a. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất gồm: Đồng (II) và nhóm (PO4) (III) b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất Al2O3 Câu 3: (2 điểm) Cho kim loại magie (Mg) tác dụng với dung dịch axit.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> clohiđric (HCl) thu được muối magie clorua (MgCl 2) và 4,48 lít khí hiđro (H2) (đktc) a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng HCl cần dùng cho phản ứng. c. Tính khối lượng muối MgCl2 thu được sau phản ứng(ở đktc). Biết: Cl = 35,5; Mg = 24; H = 1; O=16; Cu=64; P=31; N=14; Al=27; C=12 đvC Bài làm. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C C B C Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Mỗi phương trình đúng đạt 0,5 điểm. a. → 3NaOH + FeCl3 3NaCl + Fe(OH)3 b. ⃗t o 2Al + 3Cl3 2AlCl3 o c. ⃗ t , xt 2SO2 + O2 2SO3. 7 D. 8 C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. ⃗t o 2KClO3 Câu 2: (2 điểm) a. Cu3(PO4)2 b.. 2KCl + 3O2 PTK: 382 đvC. 27 . 2 %mAl= x 100 %=52 , 94 % 102. %mO=. 16 . 3 x 100 %=47 , 06 % ; 102. Câu 3: (2 điểm) nH = 2. 4 , 48 =0,2(mol) 22 , 4. → a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ← 0,4 0,2 0,2 mHCl=¿ b. 0,4.(1+35,5) = 14,6 (g) mMg =0,2(24 +35 ,5 . 2)=19 c. (g). MỌI Ý KIẾN ĐÓNG GÓP HAY CHIA SẼ KINH NGHIỆM XIN GỬI VỀ ĐỊA CHỈ SAU: Zalo: 01674874274 FB:
<span class='text_page_counter'>(4)</span>