Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tinh cuc nhanh the tich khoi da dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH Download miễn phí tại website: www.huynhvanluong.com 0933.444.305 – 01234.444.305 – 0929.105.305 -0963.105.305-0918.859.305-0996.113.305-6.513.305. Tứ diện ABCD Tứ diện đều cạnh a. Tứ diện có. V =.  AB = CD = a   AC = BD = b  AD = BC = c . V=. Tứ diện có độ dài 3 cạnh bên AB =a, AC=b, AD=c, góc tạo bởi (ABC) và (ABD) là α. a3 2 12. 2 (a 2 + b 2 − c 2 )(b 2 + c 2 − a 2 )(a 2 + c 2 − b 2 ) 12 V=. abc sin α .sin  ABC.sin  ABD 6. Hình chóp tam giác đều S.ABC Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a (hình chóp đều). Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy V bằng a và cạnh bên bằng b.. V = =. a2. a3 2 12 3b 2 − a 2 12. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a; góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng α. V =. a 3 tan α 12. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a; góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng β. V =. a 3 tan β 24. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a; góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng α. V =. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a; góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng β. a3 3 sin α .cos 2α 4. V =. a 3 3 . tan β (tan 2 β + 4 ) 3. a3 .cos2α . 9 − 12cos2 α . 3. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a; góc ở đáy của mặt bên là α. V=. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a; góc ở đỉnh của một mặt bên là β. 2a3 .(1 − cosβ). 1 + 2cosβ V= 12. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi đáy và mặt phẳng qua A song song với BC, vuông góc (SBC) là α. V =. a3 24 tan α. Hình chóp SABC Cho hình chóp S.ABC có 3 mặt phẳng (SAB), (SBC), (SAC) đôi một vuông góc và có diện tích lần lượt là S1, S2, S3 Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc có AB=a, BC = b, AC = c Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC) và (SAB)⊥(SBC). V= V= V=. 2S1.S2 .S3 3 1 SA.SB.SC 6. 2 (a 2 + b 2 − c 2 )(b 2 + c 2 − a 2 )(a 2 + c 2 − b 2 ) 24 V=. .cos BSC .tan  SB 2 .sin BSC ASB 6. www.huynhvanluong.com Lớp học Thân thiện – Uy tín – Chất lượng – Nghĩa tình (đồng hành cùng hs trong suốt chặng đường THPT) 0933.444.305 – 01234.444.305 – 0918.859.305-0929.105.305-0963.105.305-6.513.305.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH Download miễn phí tại website: www.huynhvanluong.com Hình chóp đều S.ABCD a3 2 V = 6. Hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng α Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng β. V =. V =. a3 tan β 6. 2 a 3 .cos 2α .sin α 3. V =. Hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a và góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng β. V=. Hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh của mặt bên và mặt đáy bằng β. a 3 2 tan α 6. V=. Hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng α. Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc ở đáy của mặt bên bằng α. a 2 4b 2 − 2 a 2 6. 4a3tanβ 3 (tan 2β + 2)3. a3 tan 2α -1 V= 6. V=. 4a3tanβ 3 (tan 2β + 2)3. Hình lập phương V= a3. Hình lập phương cạnh a Hình lập phương có diện tích một mặt là S. V =S S. Hình lập phương có độ dài` đường chéo là a.  a  V =   3. Hình lập phương có độ dài đường chéo mặt bên là a.  a  V =   2. Hình lập phương tạo bởi các đoạn thẳng nối tâm các mặt bên khối tám mặt đều cạnh a. 2a 3 2 V= 27. 3. 3. Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh là a, b, c Hình hộp chữ nhật có 3 mặt ở một đỉnh diện tích là S1, S2, S3. V=a.b.c V = S1.S2 .S3. Khối tám mặt đều Khối tám mặt đều cạnh a Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương. V =. a3 2 3. V =. a3 6. "Từ thiện 305":Luôn lắng nghe để chia sẽ và giúp đỡ” (CLB do Thầy Lượng thành lập vì mục đích nhân đạo để giúp đỡ trẻ mồ côi, người già, những hoàn cảnh khó khăn...) 0933.444.305 – 01234.444.305 – 0929.105.305 -0963.105.305-0918.859.305-0996.113.305-6.513.305.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×