Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

De thi HKI NH 1617 so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.36 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Năm học 2016 -2017. KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HK1 Môn: TOÁN - LỚP 12 Thời gian : 90 phút. MÃ ĐỀ 209. 3 2 Câu 1: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3 x  1 là:. A..  0; 2. B..   ;0  ;  2; . C..  0; 2 . D.. x; x x x Câu 2: Biết phương trình ln x.ln( x  1) ln x có hai nghiệm 1 2 . Khi đó 1 2 bằng A. e. B. e  1. C. 1. D.  e. Câu 3: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là A.. Stp  r (l  r ). B.. Stp 2 r (l  2r ). C.. Stp 2 r (l  r ). D.. Stp  r (2l  r ). x3 y   3x 2  2 3 Câu 4: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng y   9x  b . Giá trị của b. là A. 11. B. 16. C. -11. D. -16. Câu 5: Cho hình chóp SABC có thể tích V.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC, CA. Thể S. P. A. C M. tích khối SMNP tính theoV bằng V A. 3. N B. V B. 2. V C. 4. V D. 8. Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau. Tính khoảng cách từ S đến (ABC)? A.. a 11 6. B.. 7a 6. a 66 C. 11. D.. 6a 7. 4 2 Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm có hoành độ x = 1.. A. y = –6x + 3.. B. y = 6x – 3.. C. y = 6x + 3.. D. y = 6x.. 2 Câu 8: Cho hàm số y ln(4  x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là. A..  0; 2 . B..  0;2. C..  0; 2 . D..  0; 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 2 Câu 9: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x  3mx  5 có ba điểm cực trị là. A. m   3. B. m 0. Câu 10: Cho hàm số. y. C. m  0. D. m   3. 3x  1 x  2 . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng.   ; 2  và  2; . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng.   ; 2  và  2; . C. Hàm số nghịch biến trên R\{2} D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định Câu 11: Gọi m = a. log. a. 7.  0  a 1 , khi đó giá trị của √ m. A. 49. B. 2. bằng. C. 5. D. 7. x Câu 12: Ttiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x.e tại x = 0 có hệ số góc bằng. A. e +1. B. e. C. 1. D. -1. 2. x Câu 13: Đạo hàm của hàm số y 2 bằng 2. A. 2. 2. x 1. x2. B. 2 .x ln 2. ln 2. C. 2. x 2 1. .x ln 2. D.. 2 x .x.ln. 1 2. Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là: 1 V  abc 3 A.. Câu 15: Hàm số. 1 V  abc 4 B.. 1 V  abc 6 C.. y  x 2  1 e  x. A. Đạt cực đại tại x = 1. B. Nghịch biến trên . C. Đồng biến trên . D. Đạt cực tiểu tại x = 1. a  P 2. Câu 16: Rút gọn biểu thức A. a Câu 17: Cho. a2. 2 1. 2 3. .a1. 2. log 3 5 a khi đó log. 45.  a  0 . 2 C. a. 4 B. a. 2  4a A. 2  a. 1 V  abc 5 D.. 75. D. 1. được biểu diễn theo a như thế nào?. 2  2a B. 2  a. 2  2a C. 2  a. 2  4a D. 2  a. Câu 18: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. A. y x  1. B.. y. x 3 x 1. 2 C. y  x  4 x  5. 2 3 D. y 3 x  x. C. 2 2. D.. 2 Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x bằng. A.. 2. B. 2. 5. 3 2 Câu 20: Số giao điểm của đường cong y  x  2x  2x  1 và đường thẳng y  1  x bằng. A. 1 Câu 21: Đồ thị hàm số. B. 2 y. C. 0. D. 3. x 1 x2  4. A. Không có đường tiệm cận nào. B. Chỉ có một đường tiệm cận. C. Có đường hai tiệm cận. D. Có 3 đường tiệm cận. Câu 22: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y  3; x  1. y. 3x  1 1  x lần lượt là. C. y 1; x  1. B. y 3; x 1. D. y  3; x 1. Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA =a và vuông góc với (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên bằng a 2 A. 3 .. 3a C. 2 .. a 3 B. 2 .. D. 3a .. 2. Câu 24: Khối cầu (S) có diện tích bằng 16 .a . Thể tích khối cầu (S) là 32  .a 3 3 A.. B. 16 .a. 16  .a 3 3 C.. 3. 3 D. 32 .a. 2 Câu 25: Hàm số y  2 x  x. A. Đạt cực tiểu tại x = 1. B. Không có cực trị. C. Đạt cực đại tại x = 1. D. Đồng biến trên khoảng (0; 2). Câu 26: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số đoạn thẳng AB là: A. 10 2. B. 4. y. 2 x 1 x  3 và đường thẳng y 7 x  19 . Độ dài của. C.. 13. D. 2 5. Câu 27: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? 3 A. 15 cm .. 3 B. 12 cm .. 1   Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình  2  A. 2. B. 1. 3 C. 3 7 cm .. x2  x. . 3 D. 2 7 cm .. 1 4 có dạng  a; b  . Khi đó a + b bằng C. 3. D. -2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , SA vuông góc mặt phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC là: a3 2 3 A.. a3 3 2 B.. a3 3 3 C.. a3 3 6 D.. Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đoạn [0;1] bằng -7 A. m 5 / 7. B. m 2. f ( x) . mx  5 x  m có giá trị nhỏ nhất trên. C. m 0. D. m 1. Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R. A.. y log 3 x. x. B. y 3. C. y . x. D.. y. x 1 x. 3 2 Câu 32: Cho hàm số y  x  2 x  7 x  1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:. A. yCĐ = -1. B. yCĐ = 5. C. yCĐ = 7/3. D. yCĐ = 3. 4 Câu 33: Hàm số y  x  100. A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0. B. Có một cực trị. C. Có ba cực trị. D. Đồng biến trên R x. x. Câu 34: Số nghiệm của phương trình 4  3.2  2 0 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 35: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là A. 78. B. 60. Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. – 5. y. C. 36 2x 1 1  x trên đoạn  2 ; 3  bằng. B. 0. C. 1. Câu 37: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số A. I(3;2). D. 81. y. D. – 2. 2x 1 3  x . Điểm I có tọa độ là. 2 C. I(3; 3 ). B. I(3;-2). D. I(-2;3). Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 là. 4a 3 A. 3 Câu 39: Nếu. a3 B. 3. log 2  x  3  log 2  x  1 3. C. thì. x 2 +1. 3a 3 12. bằng. D.. 2a 3 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 10. B. 17. Câu 40: Cho hàm số. y. 2x  1 x 1. (C).. C. 5. D. 26. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. x. 1 2. Câu 41: Cho khối đa diện đều loại { p; q} . Khi đó: A. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt B. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q  1 mặt D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều 3 2 Câu 42: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  5 x  3 và trục hoành là. A. 2 Câu 43: Cho. A.. log c. B. 1. C. 3. D. 0. log c a 3; log c b 4 ( a, b  0;0  c 1 ). Chọn đẳng thức đúng a 3  b 4. 2 B. log c ( a b) 14. C.. log c ab 12. D.. C.. D  0;1. D.. log c. a2 2 b.  Câu 44: Tập xác định của hàm số y (1  x ) là:. A.. D  0;1. B.. D R \  1. D   ;1. Câu 45: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ? A. 450.788.972. B. 454.788.972. C. 452.788.972. D. 456.788.972. Câu 46: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là A. 124 Câu 47:. 2 Phương trình. B. 140 x. m  1  A. m 2.  1  3x  m  1 0. C. 128. D. 96. có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. B. m 2. m  1  C. m  2. D. m  1. C. (  , 2). D. (  , 2]  [3, ). 2 Câu 48: Tập xác định của hàm số y log 3 ( x  5 x  6) là. A. ( , 2)  (3, ). B. (3, ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 y  x 3  mx 2  mx  m 3 Câu 49: Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi. A.. m    ;  1   0;  . B. m  ( ;  1)  (0; ). C. m  ( 1; 0). D.. m    1;0. Câu 50: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là. a3 A. 3. a3 3 C. 27. 3 B. a. TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC Năm học 2016 -2017. a3 3 9 D.. KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HK1 Môn: TOÁN - LỚP 12 Thời gian : 90 phút. MÃ ĐỀ 948. Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , SA vuông góc mặt phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC là: a3 3 6 A.. a3 2 3 B.. a3 3 2 C.. a3 3 3 D.. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA =a và vuông góc với (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên bằng. a 2 A. 3 .. a 3 C. 2 .. B. 3a .. Câu 3: Đồ thị hàm số. y. 3a D. 2 .. x 1 x2  4. A. Có đường hai tiệm cận. B. Không có đường tiệm cận nào. C. Chỉ có một đường tiệm cận. D. Có 3 đường tiệm cận. 2 Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x bằng. A. 2 2 Câu 5: Cho. 5. B.. 2. C.. D. 2. log c a 3; log c b 4 ( a, b  0;0  c 1 ). Chọn đẳng thức đúng 2. A. log c ( a b) 14. B.. log c. a 3  b 4. C.. log c. a2 2 b. D.. log c ab 12. x x Câu 6: Số nghiệm của phương trình 4  3.2  2 0 là:. A. 3. B. 1. Câu 7: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số đoạn thẳng AB là:. C. 2 y. D. 0. 2 x 1 x  3 và đường thẳng y 7 x  19 . Độ dài của.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 2 5 Câu 8: Cho hàm số. B. y. 13. D. 10 2. C. 4. 3x  1 x  2 . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.. A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định B. Hàm số nghịch biến trên R\{2} C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số đồng biến trên các khoảng.   ; 2  và  2; .   ; 2  và  2; . 2 Câu 9: Hàm số y  2 x  x. A. Đạt cực đại tại x = 1. B. Không có cực trị. C. Đạt cực tiểu tại x = 1. D. Đồng biến trên khoảng (0; 2). Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R. y log 3 x A.. x B. y . C.. y. x 1 x. x D. y 3. 3 2 Câu 11: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:. A..  0; 2 . B..   ;0  ;  2; . C.. D..  0; 2. 4 2 Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm có hoành độ x = 1.. A. y = 6x + 3.. B. y = 6x.. Câu 13: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. A. I(3;-2). B. I(-2;3). C. y = 6x – 3.. y. D. y = –6x + 3.. 2 x 1 3  x . Điểm I có tọa độ là. C. I(3;2). 2 D. I(3; 3 ). x3 y   3x 2  2 3 Câu 14: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng y   9x  b . Giá trị của. b là A. -11. B. 16. C. -16. D. 11. Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là: 1 V  abc 4 A.. 1 V  abc 5 B.. 1 V  abc 6 C.. 1 V  abc 3 D.. Câu 16: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là a3 3 9 A.. a3 3 B. 27. 3 C. a. a3 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4 2 Câu 17: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x  3mx  5 có ba điểm cực trị là. A. m   3. B. m  0. Câu 18: Cho hàm số. y. 2x  1 x 1. (C).. C. m 0. D. m   3. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. x. 1 2. 3 2 Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  5 x  3 và trục hoành là. A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 3 2 Câu 20: Số giao điểm của đường cong y  x  2x  2x  1 và đường thẳng y  1  x bằng. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 2. x Câu 21: Đạo hàm của hàm số y 2 bằng 2. A.. 2 x .x.ln. 1 2. x B. 2. 2. 1. 2. x 1 C. 2 .x ln 2. ln 2. 2. x D. 2 .x ln 2. 4 Câu 22: Hàm số y  x  100. A. Có ba cực trị. B. Có một cực trị. C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0. D. Đồng biến trên R. Câu 23: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là A. 128. B. 124. a  P 2. Câu 24: Rút gọn biểu thức. a2. 2 1. D. 140. 2 C. a. 4 D. a. 2 3. .a1. 2.  a  0 .. B. a. A. 1. C. 96. x Câu 25: Ttiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x.e tại x = 0 có hệ số góc bằng. A. -1. B. e. C. e +1. D. 1. Câu 26: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định: 4 A. y x  1. Câu 27: Nếu A. 10. B.. y. x 3 x 1. log 2  x  3  log 2  x  1 3 B. 26. 2 C. y  x  4 x  5. thì. x 2 +1. 2 3 D. y 3x  x. bằng C. 5. D. 17.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 28: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y  3; x 1. B. y 1; x  1. y. 3x  1 1  x lần lượt là. C. y 3; x 1. D. y  3; x  1. 2 Câu 29: Cho hàm số y ln(4  x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là. A..  0; 2. B..  0; 2 . C..  0; 2 . D..  0; 2. 3 2 Câu 30: Cho hàm số y  x  2 x  7 x  1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:. A. yCĐ = 3. B. yCĐ = 5. C. yCĐ = 7/3. D. yCĐ = -1. Câu 31: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ? A. 454.788.972. B. 452.788.972. C. 456.788.972. D. 450.788.972. 2. Câu 32: Khối cầu (S) có diện tích bằng 16 .a . Thể tích khối cầu (S) là 32  .a 3 A. 3. 16  .a 3 B. 3. 3 C. 32 .a. 3 D. 16 .a. C. (  , 2). D. (3, ). 2 Câu 33: Tập xác định của hàm số y log 3 ( x  5 x  6) là. A. (  , 2]  [3, ). B. (  , 2)  (3, ). Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. – 2. y. 2x 1 1  x trên đoạn  2 ; 3  bằng. B. 1. C. – 5. D. 0. Câu 35: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? 3 A. 3 7 cm .. 3 C. 12 cm .. 3 B. 2 7 cm .. 3 D. 15 cm .. Câu 36: Cho hình chóp SABC có thể tích V.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC, CA. Thể S. P. A. C M. tích khối SMNP tính theoV bằng. V A. 2. V B. 3. N B. V C. 8. V D. 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1   Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình  2  A. 2. x2  x. . 1 4 có dạng  a; b  . Khi đó a + b bằng. B. 3. Câu 38: Phương trình. 2. x.  1  3x  m  1 0. C. -2 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. m  1  B. m  2. A. m  1. D. 1. m  1  D. m 2. C. m 2. Câu 39: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là A.. Stp  r (2l  r ). B.. Stp  r (l  r ). C.. Stp 2 r (l  r ). D.. Stp 2 r (l  2r ). C.. D  0;1. D.. D   ;1.  Câu 40: Tập xác định của hàm số y (1  x ) là:. A.. D  0;1. B.. D R \  1. Câu 41: Cho khối đa diện đều loại { p; q} . Khi đó: A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh B. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q  1 mặt Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau. Tính khoảng cách từ S đến (ABC)? A.. a 11 6. a 66 B. 11. C.. 7a 6. Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đoạn [0;1] bằng -7 B. m 1. A. m 2. D.. f ( x) . 6a 7. mx  5 x  m có giá trị nhỏ nhất trên. C. m 5 / 7. D. m 0. 1 y  x 3  mx 2  mx  m 3 Câu 44: Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi. A. m  ( 1; 0). B.. m    1;0. C. m  ( ;  1)  (0; ). D.. m    ;  1   0;  . Câu 45: Hàm số. y  x 2  1 e  x. A. Nghịch biến trên . B. Đạt cực tiểu tại x = 1 C. Đạt cực đại tại x = 1. D. Đồng biến trên . x; x x x Câu 46: Biết phương trình ln x.ln( x  1) ln x có hai nghiệm 1 2 . Khi đó 1 2 bằng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. e  1. B. e. Câu 47: Gọi m = a A. 49. log. a. 7. C.  e.  0  a 1 , khi đó giá trị của √ m B. 7. D. 1. bằng. C. 2. D. 5. Câu 48: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 là. 4a 3 A. 3. a3 B. 3. C.. 2a 3 12. D.. 3a 3 12. Câu 49: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là A. 78 Câu 50: Cho. B. 60. log 3 5 a khi đó log. 2  2a A. 2  a. 45. 75. C. 36. D. 81. được biểu diễn theo a như thế nào?. 2  4a B. 2  a. 2  4a C. 2  a. 2  2a D. 2  a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC Năm học 2016 -2017. KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HK1 Môn: TOÁN - LỚP 12 Thời gian : 90 phút. MÃ ĐỀ 358. 3 2 Câu 1: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3 x  1 là:. A..  0; 2 . B..   ;0  ;  2; . C.. D..  0; 2. x3 y   3x 2  2 3 Câu 2: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng y   9x  b . Giá trị của b. là A. 11. B. 16. C. -11. D. -16. 4 Câu 3: Hàm số y  x  100. A. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0. B. Có một cực trị. C. Có ba cực trị. D. Đồng biến trên R. Câu 4: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là A.. Stp  r (2l  r ). B.. Stp  r (l  r ). C.. Stp 2 r (l  r ). D.. Stp 2 r (l  2r ). x; x x x Câu 5: Biết phương trình ln x.ln( x  1) ln x có hai nghiệm 1 2 . Khi đó 1 2 bằng B. e  1. A. 1 Câu 6: Cho hàm số. y. C. e. D.  e. 3x  1 x  2 . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.. A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng.   ; 2  và  2; . B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định C. Hàm số nghịch biến trên R\{2} D. Hàm số đồng biến trên các khoảng.   ; 2  và  2; . Câu 7: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 là. a3 A. 3 Câu 8: Gọi m = a A. 49. B. log. a. 7. 3a3 12. C..  0  a 1 , khi đó giá trị của √ m B. 2. 2a 3 12. 4a 3 D. 3. bằng. C. 7. D. 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 9: Cho hình chóp SABC có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC, CA. S. P. A. C M. N B. Thể tích khối SMNP tính theo V bằng. V A. 8. V B. 3. V C. 2. V D. 4. Câu 10: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là. a3 B. 3. a3 3 9 A.. 3 C. a. Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đoạn [0;1] bằng -7 A. m 1. B. m 2. f ( x) . mx  5 x  m có giá trị nhỏ nhất trên. C. m 0. Câu 12: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số đoạn thẳng AB là: A. 2 5. a3 3 D. 27. y. B. 10 2. D. m 5 / 7. 2 x 1 x  3 và đường thẳng y 7 x  19 . Độ dài của. C.. 13. D. 4. 2 Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x bằng. A.. 5. C. 2 2. B. 2. Câu 14: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. 2 B. I(3; 3 ). A. I(-2;3). y. D.. 2. 2x 1 3  x . Điểm I có tọa độ là. C. I(3;2). D. I(3;-2). Câu 15: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là A. 78. B. 60. Câu 16: Đồ thị hàm số. y. C. 36. x 1 x2  4. A. Không có đường tiệm cận nào. B. Có 3 đường tiệm cận. C. Chỉ có một đường tiệm cận. D. Có đường hai tiệm cận. Câu 17: Phương trình. 2. x.  1  3x  m  1 0. có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. D. 81.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> m  1  B. m 2. A. m 2 Câu 18: Hàm số. m  1  D. m  2. C. m  1. y  x 2  1 e  x. A. Đạt cực tiểu tại x = 1. B. Đạt cực đại tại x = 1. C. Nghịch biến trên . D. Đồng biến trên  2. Câu 19: Khối cầu (S) có diện tích bằng 16 .a . Thể tích khối cầu (S) là 32  .a 3 3 A.. B. 32 .a. 3. C. 16 .a. log 2  x  3  log 2  x  1 3. Câu 20: Nếu A. 10. thì. x 2 +1. B. 26. 3. 16  .a 3 3 D.. bằng C. 17. D. 5. 3 2 Câu 21: Cho hàm số y  x  2 x  7 x  1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:. A. yCĐ = 3. B. yCĐ = 5. C. yCĐ = -1. D. yCĐ = 7/3. 1 y  x 3  mx 2  mx  m 3 Câu 22: Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi. A. m  ( 1; 0). B.. m    ;  1   0;  . C. m  (  ;  1)  (0; ). D.. m    1;0. 2 Câu 23: Hàm số y  2 x  x. A. Đạt cực tiểu tại x = 1. B. Không có cực trị. C. Đạt cực đại tại x = 1. D. Đồng biến trên khoảng (0; 2) 2. x Câu 24: Đạo hàm của hàm số y 2 bằng 2. A. 2. x 2 1. .x ln 2. B.. 2 x .x.ln. 1 2. x C. 2. 2. 1. ln 2. 2. x D. 2 .x ln 2. 3 2 Câu 25: Số giao điểm của đường cong y  x  2x  2x  1 và đường thẳng y  1  x bằng. A. 1. B. 2. C. 3. Câu 26: Cho khối đa diện đều loại { p; q} . Khi đó: A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q  1 mặt C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt D. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh 2 Câu 27: Cho hàm số y ln(4  x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là. D. 0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A..  0; 2.  0;2. B.. C..  0; 2 . D..  0; 2 . D.. y log 3 x. Câu 28: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R A.. y. x 1 x. x B. y . x C. y 3. Câu 29: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ? A. 452.788.972. B. 454.788.972. C. 456.788.972. D. 450.788.972. Câu 30: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? 3 A. 15 cm .. 3 B. 12 cm .. a  P 2. Câu 31: Rút gọn biểu thức. 2 1. log 3 5 a khi đó log. .a1. 2  4a A. 2  a. 45. 3 D. 2 7 cm .. 4 C. a. 2 D. a. 2 3. 2.  a  0 .. B. a. A. 1 Câu 32: Cho. a2. 3 C. 3 7 cm .. 75. được biểu diễn theo a như thế nào?. 2  4a B. 2  a. 2  2a C. 2  a. 2  2a D. 2  a. x Câu 33: Ttiếp tuyến của đồ thị hàm số y x.e tại x = 0 có hệ số góc bằng. A. 1. B. -1. C. e. D. e +1. 3 2 Câu 34: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  5 x  3 và trục hoành là. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là: 1 V  abc 6 A.. Câu 36: Cho hàm số. 1 V  abc 5 B. y. 2x  1 x 1. (C).. 1 V  abc 4 C.. 1 V  abc 3 D.. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?. A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. x. 1 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; x. x. Câu 37: Số nghiệm của phương trình 4  3.2  2 0 là: A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 38: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là A. 128. B. 124. C. 140. D. 96.  Câu 39: Tập xác định của hàm số y (1  x) là:. A.. D   ;1. B.. D R \  1. 1   Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình  2  A. 2. C. x2  x. . D  0;1. D.. D  0;1. 1 4 có dạng  a; b  . Khi đó a + b bằng. B. -2. C. 1. D. 3. Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA =a và vuông góc với (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên bằng. 3a A. 2 .. a 3 C. 2 .. B. 3a .. a 2 D. 3 .. Câu 42: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định: 2 A. y  x  4 x  5. B.. y. x 3 x 1. 2 3 C. y 3 x  x. 4 D. y x  1. Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , SA vuông góc mặt phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC là: a3 3 3 A.. a3 2 3 B.. a3 3 6 C.. a3 3 2 D.. C. ( , 2)  (3, ). D. (3, ). 2 Câu 44: Tập xác định của hàm số y log 3 ( x  5 x  6) là. A. (  , 2). B. (  , 2]  [3, ). 4 2 Câu 45: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x  3mx  5 có ba điểm cực trị là. A. m 0. B. m  0. C. m   3. D. m   3. 4 2 Câu 46: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm có hoành độ x = 1.. A. y = 6x + 3. Câu 47: Cho. B. y = 6x – 3.. C. y = 6x.. D. y = –6x + 3.. log c a 3; log c b 4 ( a, b  0;0  c 1 ). Chọn đẳng thức đúng. a 3 log c  b 4 A.. B.. log c. a2 2 b. 2 C. log c (a b) 14. Câu 48: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y 1; x  1. B. y 3; x 1. Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số. y. y. D.. log c ab 12. 3x  1 1  x lần lượt là. C. y  3; x  1. 2x 1 1  x trên đoạn  2 ; 3  bằng. D. y  3; x 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. 1. B. – 2. C. 0. D. – 5. Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau. Tính khoảng cách từ S đến (ABC)? A.. 7a 6. B.. a 11 6. TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC Năm học 2016 -2017. D.. KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – LẦN 3 – HK1 Môn: TOÁN - LỚP 12 Thời gian : 90 phút. Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 1. a 66 C. 11. y. 6a 7. MÃ ĐỀ 765. 2x 1 1  x trên đoạn  2 ; 3  bằng. B. – 5. C. – 2. D. 0. Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a và SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau. Tính khoảng cách từ S đến (ABC)? A.. a 11 6. Câu 3: Cho. A.. a 66 B. 11. C.. 7a 6. D.. 6a 7. D.. log c ab 12. log c a 3; log c b 4 ( a, b  0;0  c 1 ). Chọn đẳng thức đúng. log c. a 3  b 4. 2. B. log c ( a b) 14. C.. log c. a2 2 b. 2 Câu 4: Hàm số y  2 x  x. A. Đồng biến trên khoảng (0; 2). B. Không có cực trị. C. Đạt cực tiểu tại x = 1. D. Đạt cực đại tại x = 1. Câu 5: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị) ? A. 452.788.972. B. 454.788.972. C. 456.788.972. D. 450.788.972. 4 2 Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm có hoành độ x = 1.. A. y = 6x – 3.. B. y = 6x + 3.. C. y = 6x.. D. y = –6x + 3.. 4 2 Câu 7: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x  3mx  5 có ba điểm cực trị là. A. m   3. B. m 0. Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R. C. m  0. D. m   3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> x. A. y 3. B.. y log 3 x. C.. y. x 1 x. x D. y . Câu 9: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là A. 78. B. 60. a  P 2. Câu 10: Rút gọn biểu thức. 2 1. D. 81. 2 C. a. D. 1. 2 3. .a1. 2.  a  0 .. B. a. 4 A. a. Câu 11: Hàm số. a2. C. 36. y  x 2  1 e  x. A. Đồng biến trên . B. Đạt cực đại tại x = 1. C. Đạt cực tiểu tại x = 1. D. Nghịch biến trên . Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA = a, tam giác ABC vuông tại B, AB = b, BC = c. Thế tích của khối chóp là: 1 V  abc 5 A.. 1 V  abc 4 B.. 1 V  abc 3 C.. Câu 13: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. 2x 1 3  x . Điểm I có tọa độ là. 2 B. I(3; 3 ). A. I(-2;3). Câu 14: Tập xác định của hàm số A. (3, ) Câu 15: Phương trình. y. y log 3 ( x 2  5 x  6). x.  1  3x  m  1 0. m  1  A. m 2. C. I(3;2). D. I(3;-2). C. ( , 2)  (3, ). D. ( , 2). là. B. (  , 2]  [3, ). 2. 1 V  abc 6 D.. có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. m  1  B. m  2. C. m 2. D. m  1. 1 y  x 3  mx 2  mx  m 3 Câu 16: Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi. A.. m    1;0. B.. C. m  (  ;  1)  (0; ). m    ;  1   0;  . D. m  ( 1; 0). 2 Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x bằng. A.. 5. B. 2 2. C. 2. D.. 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 18: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 là 2a 3 12. A.. B.. 1   Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình  2  A. 3. 4a 3 C. 3. 3a3 12. B. 2. x2  x. . a3 D. 3. 1 4 có dạng  a; b  . Khi đó a + b bằng C. 1. D. -2. Câu 20: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 cm độ dài đường sinh bằng 4 cm. Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? 3 A. 12 cm .. 3 B. 2 7 cm .. 3 C. 3 7 cm .. 3 D. 15 cm .. x; x x x Câu 21: Biết phương trình ln x.ln( x 1) ln x có hai nghiệm 1 2 . Khi đó 1 2 bằng B. e  1. A. 1. C. e. D.  e. 3 2 Câu 22: Cho hàm số y  x  2 x  7 x  1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:. A. yCĐ = 3. B. yCĐ = -1. C. yCĐ = 5. D. yCĐ = 7/3. 3 2 Câu 23: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:. A. D..  0; 2   0; 2. B.. C.. Câu 24: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y  3; x 1. B. y 1; x  1. y.   ;0  ;  2;  . 3x  1 1  x lần lượt là. C. y  3; x  1. D. y 3; x 1. 4 Câu 25: Hàm số y  x  100. A. Có một cực trị. B. Có ba cực trị. C. Đạt giá trị lớn nhất tại x = 0. D. Đồng biến trên R. x3 y   3x 2  2 3 Câu 26: Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng y   9x  b . Giá trị của. b là A. 11. B. 16. C. -16. D. -11. Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , SA vuông góc mặt phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC là: a3 3 2 A. Câu 28: Gọi m = a. a3 3 3 B. log. a. 7. a3 3 6 C..  0  a 1 , khi đó giá trị của √ m. bằng. a3 2 3 D..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. 49. B. 5. Câu 29: Đồ thị hàm số. y. C. 2. D. 7. x 1 x2  4. A. Có đường hai tiệm cận. B. Không có đường tiệm cận nào. C. Có 3 đường tiệm cận. D. Chỉ có một đường tiệm cận. Câu 30: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định: 4. A. y x  1. 2. B. y 3 x  x. 3. C.. y. x 3 x 1. 2 D. y  x  4 x  5. Câu 31: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là A.. Stp 2 r (l  r ). B.. Stp  r (2l  r ). C.. Stp  r (l  r ). D.. Stp 2 r (l  2r ). Câu 32: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là A. 96. B. 124. C. 140. D. 128. 3 2 Câu 33: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  5 x  3 và trục hoành là. A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 2. x Câu 34: Đạo hàm của hàm số y 2 bằng 2. A. 2. x 2 1. ln 2. x2. B. 2 .x ln 2. C.. 2 x .x.ln. 1 2. 2. x 1 D. 2 .x ln 2. Câu 35: Cho hình chóp SABC có thể tích V.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC, CA. Thể S. P. A. C M B. tích khối SMNP tính theoV bằng V A. 4. N. V B. 8. V C. 3. V D. 2. 2 Câu 36: Cho hàm số y ln(4  x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là. A..  0; 2. B..  0; 2 . C..  0; 2. D..  0; 2 . x Câu 37: Ttiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x.e tại x = 0 có hệ số góc bằng. A. 1. B. -1. C. e +1. D. e.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 38: Nếu. log 2  x  3  log 2  x  1 3. A. 26. thì. 2. x +1. B. 17. bằng C. 10. D. 5. Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là. a3 B. 3. a3 3 A. 27. Câu 40: Cho hàm số. y. a3 3 9 D.. 3 C. a. 3x  1 x  2 . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.. A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên các khoảng.   ; 2  và  2; .   ; 2  và  2; . D. Hàm số nghịch biến trên R\{2} x x Câu 41: Số nghiệm của phương trình 4  3.2  2 0 là:. A. 0. B. 2. C. 1. Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đoạn [0;1] bằng -7 A. m 5 / 7. B. m 2. D. 3. mx  5 x  m có giá trị nhỏ nhất trên. f ( x) . D. m 1. C. m 0. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA =a và vuông góc với (ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên bằng. 3a B. 2 .. a 3 A. 2 . Câu 44: Cho. log 3 5 a khi đó log. 2  2a A. 2  a Câu 45: Cho hàm số. 45. 75. C. 3a . được biểu diễn theo a như thế nào?. 2  4a B. 2  a y. 2x  1 x 1. (C).. a 2 D. 3 .. 2  2a C. 2  a. 2  4a D. 2  a. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?. A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; B. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là. x. 1 2. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ; 3 2 Câu 46: Số giao điểm của đường cong y  x  2x  2x  1 và đường thẳng y  1  x bằng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2. Câu 47: Khối cầu (S) có diện tích bằng 16 .a . Thể tích khối cầu (S) là A. 32 .a. 3. 32  .a 3 B. 3. Câu 48: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số đoạn thẳng AB là: A. 4. C. 16 .a y. B. 10 2. 3. 16  .a 3 D. 3. 2 x 1 x  3 và đường thẳng y 7 x  19 . Độ dài của. C. 2 5. D.. 13. Câu 49: Cho khối đa diện đều loại { p; q} . Khi đó: A. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q  1 mặt B. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều  Câu 50: Tập xác định của hàm số y (1  x ) là:. A.. D  0;1. B.. D   ;1. C.. D R \  1. D.. D  0;1.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ðáp án 209 : 1. C 8. C 15. B 22. D 29. D 36. A 43. D 50. D Ðáp án 948: 1. A 8. C 15. C 22. B 29. C 36. D 43. A 50. B. 2. A 9. C 16. C 23. C 30. B 37. B 44. D. 3. A 10. B 17. A 24. A 31. B 38. B 45. A. 4. C 11. D 18. B 25. C 32. B 39. D 46. D. 5. C 12. C 19. A 26. A 33. B 40. D 47. A. 6. D 13. C 20. A 27. C 34. D 41. B 48. A. 7. B 14. C 21. D 28. B 35. B 42. A 49. D. 2. D 9. A 16. A 23. C 30. B 37. D 44. B. 3. D 10. D 17. B 24. C 31. D 38. D 45. A. 4. C 11. A 18. D 25. D 32. A 39. B 46. B. 5. C 12. C 19. D 26. B 33. B 40. D 47. B. 6. C 13. A 20. C 27. B 34. C 41. A 48. B. 7. D 14. A 21. C 28. A 35. A 42. D 49. B. 1. A. 2. C. 3. B. 4. B. 5. C. 6. A. 7. A. 8. C. 9. D. 10. A. 11. B. 12. B. 13. D. 14. D. 15. B. 16. B. 17. B. 18. C. 19. A. 20. B. 21. B. 22. D. 23. C. 24. A. 25. A. 26. D. 27. D. 28. C. 29. D. 30. C. 31. D. 32. A. 33. A. 34. C. 35. A. 36. C. 37. D. 38. D. 39. A. 40. C. 41. A. 42. B. 43. C. 44. C. 45. B. 46. B. 47. B. 48. D. 49. D. 2. D 9. B 16. A 23. A 30. C 37. A 44. B. 3. C 10. C 17. D 24. A 31. C 38. A 45. B. 4. D 11. D 18. D 25. A 32. A 39. D 46. B. 5. D 12. D 19. C 26. D 33. A 40. B 47. B. 6. A 13. D 20. C 27. C 34. D 41. B 48. B. 7. C 14. C 21. C 28. D 35. A 42. B 49. B. Ðáp án 358:. 50. D Ðáp án 765: 1. B 8. A 15. A 22. C 29. C 36. D 43. B 50. B.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×