Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 1 hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9. Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: …………………………………. Điểm. Ngày tháng 10 năm 2017 Lời phê của thầy giáo. ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm. a/ Độ dài cạnh huyền là: A.10 cm ; B. 14 cm ; C. 7 cm ; D. Một kết quả khác b/ Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là: A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm c/ Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là: A. 3 cm và 3,6 cm ; C. 3,6 cm và 6,4 cm B. 3,6 cm và 4,8 cm ; D. 4,8 cm và 6,4 cm Câu 2 (1,5 điểm): Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300 và cạnh huyền bằng 14cm. a/ Góc nhọn còn lại có số đo bằng: A. 300 ; B. 400 ; C. 500 ; D. 600 b/ Độ dài các cạnh góc vuông của tam giác là: A. 7 cm và 7 3 cm ; C. 7 cm và 5 3 cm B. 7 3 cm và 5 3 cm ; D. Một kết quả khác c/ Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông là: A. 3,5 cm ;. 7 3 B. 2 cm ;. C. 7 cm ;. D. 7 3 cm. Câu 3 (1,0 điểm): Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 , AC = 4 , BC = 5. a/ SinB bằng: A. 0,6 ;. B. 0,75 ;. C. 0,8 ;. D. 1,25. b/ TanC bằng: A. 0,6 ;. B. 0,8 ;. C. 1,25 ;. D. 0,75. II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: (2đ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5cm,  C = 300 Bài 2: (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng AB = 13cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD. Bài 3: (1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB. 1 1 1   2 2 2 DN a Tia DM và tia CB cắt nhau ở N. Chứng minh rằng : DM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -------------*-------------. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Các câu 1, 2, 3 chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 1: a/ Chọn A b/ Chọn B c/ Chọn C Câu 2: a/ Chọn D b/ Chọn A c/ Chọn B Câu 3: a/ Chọn C b/ Chọn D II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: (2đ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5cm,  C = 300  B = 900 – 300 = 600. AB = BC.sinC = 5. 0,5 = 2,5cm. cho 1đ. 3 5 3  2 cm AC = BC.cosC = 5. 2. cho 1đ. Bài 2: (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng AB = 13cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD. A. Ta có: AB = CD = 13 cm HC2 = CD2 – DH2 = 132 – 52 = 169 – 25 = 144 ⇒ HC = 12 (cm) DH2 = AH.HC. B H. 25 D AH = 52 : 12 = 25 : 12 = 12 ( cm) 25 169  12  12 (cm) ≈ 14,08cm Suy ra: BD = AC = AH + HC = 12 ⇒. Bài 3: (1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB. Tia DM và tia CB cắt nhau ở N. 1 1 1   2 2 2 DN a Chứng minh rằng: DM. Vẽ đúng hình Kẻ DE vuông góc với DN cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh được DM = DE. cho 0,5đ. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DEN suy ra: 1 1 1 1 1 1      DM 2 DN 2 DE 2 DN 2 DC 2 a 2. cho 0,5đ. C. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> N. A. D. M. B. C. E.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×