Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.65 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ
<b>Thanh Hóa</b>
<b>Nghệ An</b>
<b>Hà Tĩnh</b>
<b>Quảng Bình</b>
<b>Quảng Trị</b>
<b>Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ </b>
<b>Hình 23.1 Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ </b>
Gió Tây Nam
(mùa hạ)
Gió Đông Bắc
(mựa ụng)
<b>DÃ<sub>y T</sub></b>
<b>am</b>
<b> Đ</b>
<b>iệp</b>
<b>Lăng Cơ</b>
<b>Cửa Lị</b> <b>Sầm Sơn</b>
<b>Thiên Cầm</b>
<b>(Thừa-Thiên-Huế)</b> <b>(Hà Tĩnh)</b>
<b> Các dân tộc</b> <b> Hoạt động kinh tế</b>
Đồng bằng ven
biển phía đơng
Chủ yếu là người
Kinh
Sản xuất lương thực, cây công
nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi
trồng thủy sản. Sản xuất công nghiệp,
thương mại, dịch vụ.
Miền núi, gị đồi
phía tây
Chủ yếu là các dân
tộc:Thái, Mường,
Tày, Mông, Bru –
Vân kiều, ...
Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu
năm, canh tác trên nương rẫy, chăn
ni trâu, bị đàn.
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc </b>
<b>Cả </b>
<b>nước</b>
Mật độ dân số Người/km2 <sub>195</sub> <sub>233</sub>
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,5 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3
Thu nhập bình quân đầu người trên tháng Nghìn/đồng 212,4 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6
<b> Bảng 23.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc </b>
<b>Trung Bộ</b>
<b>Cả </b>
<b>nước</b>
Mật độ dân số Người/km2 <sub>199</sub> <sub>265</sub>
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,1 0,97
Tỉ lệ hộ nghèo % 18,5 12,6
Thu nhập bình quân đầu người trên tháng Nghìn/đồng 1018 1387
Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị % 23,5 31,7
<b>Bài 1: </b>
<b>Nêu tên các vùng </b>
<b>tiếp giáp với vùng </b>
<b>Bắc Trung Bộ và </b>
<b>các tỉnh trong </b>
<b>vùng theo các số </b>
<b>thứ tự trên lược </b>
<b>đồ ?</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>Trung du và miền </b>
<b>núi Bắc Bộ</b>
<b>Duyên hải </b>
<b>Nam Trung Bộ</b>
<b> Đồng bằng sông </b>
<b>Hồng</b>
<b>THỪA THIÊN- HUẾ</b>
<b>HÀ TĨNH</b>
<b>NGHỆ AN</b>
<b>THANH HÓA</b>
<b>Phong Nha- KẻBàng</b>
Hầm đèo Hải Vân
<b>1. Vị trí địa lý</b>
<b>3. Đặc điểm dân c </b>
<b>- xà hội</b>
<b>2.Điều kiện tự nhiên</b>
<b>tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>a. T Tõy sang ụng cú núi - gị đồi- </b>
<b> kh¸ nhiỊu tài nguyên</b>
<b>b. Có 25 dân tộc,</b>
<b> có sự phân hóa Đông - Tây</b>
<b>i sng nhõn dõn cũn nhiu khú khn</b>
<b>c. Cầu nối Bắc - Nam, </b>
<b>cửa ngõ ra biển của Lào,</b>
<b>phát triển tổng hợp kinh tế biển</b>