Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHUNG LẦN 2 – HỌC KỲ I ĐỀ THAM KHẢO Năm học: 2017 – 2018 Môn: Hình học - Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:…………………………………… Lớp 11. …………… Mã đề: 132 ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm) Câu 1: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm 0 O góc 90 ? A.. 2; 4 . B.. 2; 4 . M 4; 2 . . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm. C.. 2; 4 . D.. 2; 4 . M 4; 2 Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự k 2 tâm O tỉ số ? A. (−4;−8) B. (−8;4) C. (4;8) D. (4;−8) Câu 3: Cho AB 3 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? V (C ) B V ( B) C V ( B) C V (C ) B A. A; 3 B. A;3 C. A; 3 D. A;3 Câu 4: Cho hình vuông ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? T T A. Phép tịnh tiến AD biến A thành B. B. Phép tịnh tiến AD biến C thành B. T T C. Phép tịnh tiến AD biến B thành C. D. Phép tịnh tiến AD biến D thành A. Câu 5: Tìm số mặt ( mặt bên và mặt đáy) và số cạnh của hình chóp tứ giác? A. 5 mặt, 6 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh. D. 5 mặt, 8 cạnh. S . ABCD ABCD Câu 6: Cho hình chóp tứ giác với đáy có các cạnh đối diện không song song với nhau . Gọi điểm M , N , P lần. lượt là các điểm trên đoạn SA, BC , CD ( không trùng với các đầu mút như hình vẽ). Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng MNP là hình gì ? A. Ngũ giác B. Tam giác C. Lục giác D. Tứ giác r M 3; 2 v Câu 7: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho vectơ = (2;1) và điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm M r qua phép tịnh tiến theo vectơ v ? 5; 3 5; 3 5;3 5;3 A. B. C. D. Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ). Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay 1200 ? A. Tam giác AOB B. Tam giác EOD C. Tam giác BOC D. Tam giác DOC r M ' 4; 2 v Câu 9: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho vectơ = (2;3) và điểm . Tìm tọa độ điểm M biết r M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v ? Trang 1/3 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 2;1. B.. 2;1. C.. 6;5 . D.. v 3;3 . 2; 1. và đường thẳng d có phương trình x y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép Tv ? A. x y 2 0 B. x y 4 0 C. x y 4 0 D. x y 3 0. Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho vectơ. Câu 11: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc a (0 2 ) biến tam giác đều tâm O thành chính nó? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 S . ABCD ABCD Câu 12: Cho hình chóp tứ giác với đáy có M các cạnh đối diện không song song với nhau và là một điểm SA trên cạnh (như hình vẽ). MCD Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng ? A. Điểm H, trong đó E AB CD , H SA EM B. Điểm T, trong đó E AB CD , T SD EM C. Điểm F, trong đó E AB CD , F SC EM D. Điểm N, trong đó E AB CD , N SB EM Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi điểm M là trung IA điểm của đoạn SC và I là giao điểm của đường thẳng AM với (SBD) . Tính tỉ số IM ? 1 2 A. 2 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 14: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép quay B. Phép vị tự tỉ số k 1 C. Phép vị tự tỉ số k 1 D. Phép tịnh tiến Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y – 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 ? x +y + 4= 0 B. 2x + 2y – 4 = 0 C. x + y – 4 = 0 D. 2x + 2y = 0 A. II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 .. M 3; 2 . và đường tròn (C) có phương trình. a) Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ. u 2;1. .. A 1; 2 b) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm , tỉ số k = -2. Câu 2 (2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho SM 3MA . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). MO b) Tìm giao điểm H của MOvà mặt phẳng (SCD). Tính tỉ số MH .. ----------- HẾT ---------Trang 2/3 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trang 3/3 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>