Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

THI HKI KHOI 8 20132014 LP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.14 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LONG PHÚ. ĐIỂM. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI. MÔN: TIN HỌC KHỐI 8. LỚP: …………………….. HỌ TÊN: ………………..................... Thời gian: 45 phút Ngày kiểm: ___/___/2013. ĐỀ 1 (Đề thi có 2 trang). A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) (Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác) 1. Chương trình dịch dùng để: A) Dịch chương trình từ ngôn ngữ máy sang tiếng Anh B) Dịch chương trình từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy C) Dịch chương trình từ ngôn ngữ lập trình sang tiếng Anh D) Dịch chương trình từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình 2. Ngôn ngữ dùng để viết chương trình là: A) Ngôn ngữ lập trình C) Ngôn ngữ máy. B) Ngôn ngữ giao tiếp D) Ngôn ngữ tùy ý. 3. Tên nào sau đây là hợp lệ trong Pascal: A) 8A1 B) begin. C) bai_thi. D) bai thi. 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phần của chương trình: A) Phần khai báo bắt buộc phải có và phải đặt trước phần thân. B) Phần khai báo không bắt buộc phải có và phải đặt trước phần thân. C) Phần thân bắt buộc phải có và phải đặt trước phần khai báo. D) Phần thân không bắt buộc phải có và phải đặt trước phần khai báo. 5. Cách gõ biểu thức A) 10 + x / 2. 10+ x trong Pascal là: 2. B) (10 + x) / 2. C) 10 + x * 2. D) (10 + x) *. 2 6. Để in ra màn hình câu “Con yêu ba mẹ”, ta sử dụng lệnh: A) write(Con yeu ba me); B) readln(Con yeu ba me); C) write('Con yeu ba me'); D) readln('Con yeu ba me'); 7. Cách khai báo biến nào sau đây là đúng: A) var a:=integer; C) var a:integer;. B) var a=integer; D) const a=integer;. 8. Cho chương trình gồm 3 lệnh: x:=5; y:=10; z:=x+y; Sau khi chạy chương trình, kết quả của biến z sẽ là: A) 15 B) 10 C) 15 D) Một kết quả khác 9. Với giá trị nào của a và b thì điều kiện “a>b” sẽ bị sai : A) a=10 và b=10 B) a=10 và b=6 C) a=10 và b=8 D) a=10 và b=5 10. Cho câu lệnh điều kiện: If (a>0) then write(‘a la so duong’) else write(‘a la so am’). Với a= -10, công việc được thực hiện là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A) write(‘a la so chan’) C) Thực hiện cả 2 công việc. B) write(‘a la so le’) D) Không thực hiện việc nào cả..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) 1. Viết khai báo cho các biến sau (1đ) a) Biến a kiểu số nguyên:......................................................................................................... b) Biến hoten kiểu xâu ký tự:................................................................................................... c) Biến dai,rong,chuvi kiểu số nguyên:.................................................................................... d) Biến toan,van kiểu số nguyên, biến tb kiểu số thực:............................................................ ................................................................................................................................................. 2. Tính giá trị các bài toán sau (1đ) a) 52 mod 10: ........................ c) 52 div 10: .......................... b) (365 div 10) mod 10: ................................ d) (365 mod 100) div 10: ............................... 3. Xác định Input, Output cho các bài toán sau (1đ) a) Bài toán tính tổng 2 số a và b với a,b được nhập từ bàn phím: - Input:..................................................................................................................................... - Output:................................................................................................................................... b) Bài toán tìm diện tích hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng nhập từ bàn phím: - Input:..................................................................................................................................... - Output:................................................................................................................................... 4. Hãy trình bày thuật toán tính tổng 2 số a và b nhập từ bàn phím (1đ) ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 5. Cho câu lệnh điều kiện: If (a - 2 > b) then c:=a else c:=b; Hãy hoàn thành bảng dưới đây (1đ) a. b. Giá trị của biến c. Lý do. 10. 5. ......... ....................................................................................................... 10. 8. ......... ....................................................................................................... -- HẾT--.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 19 Tiết 38 Ngày soạn: 06/12/2013 Ngày thi:…./…../……. THI HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động. - Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. - Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. - Biết vai trò của chương trình dịch. - Biết ngôn ngữ lập trình (NNLT) gồm các phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh. - Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. - Biết Tên trong NNLT là do người lập trình đặt ra, khi đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT. Tên không được trùng từ khóa. - Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân. - Biết khái niệm biến, hằng. - Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng. - Biết vai trò của biến trong lập trình. - Hiểu lệnh gán. - Biết khái niệm của bài toán, thuật toán. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính. - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ lập trình cụ thể. - Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước. 2) Kỹ năng: - Xác định được các từ khóa và đặt Tên đúng quy tắc. - Xác định được phần khai báo và phần thân của chương trình. - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. - Rèn kỹ năng đọc hiểu tài liệu, kỹ năng vận dụng linh hoạt cách sử dụng biến. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. HÌNH THỨC Trắc nghiệm khách quan 50%, tự luận 50%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. CHỦ ĐỀ. Nhận biết TNKQ. Chủ đề 1: Máy tính và chương trình máy tính. - Xác định đúng ngôn ngữ dùng để viết chương trình - Xác định được chức năng của Chương trình dịch. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Chủ đề 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Số câu Số điểm Tỉ lệ. - Xác định đúng tên hợp lệ. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. TL. TNKQ. CỘNG. Vận dụng. Thông hiểu. Thấp TL. TNKQ. Cao TL. TNKQ. TL. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. - Xác định được phát biểu đúng về các phần của chương trình Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. CHỦ ĐỀ. Nhận biết TNKQ. TL. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu Số điểm Tỉ lệ. TNKQ. Thấp TL. TNKQ. Chọn đúng Xác định cách gõ Tính giá trị đúng lệnh in biểu thức các bài toán 10+ x ra màn hình về hàm mod 2 câu “Con và div trong Pascal yêu ba mẹ”. Chủ đề 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. Chủ đề 4: Sử dụng biến trong chương trình. Vận dụng. Thông hiểu. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Xác định được cách khai báo biến đúng nhất. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. CỘNG. Cao TL. TNKQ. TL. Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Viết khai báo cho các biến. Tính được kết quả của biến z:=x+y. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. CHỦ ĐỀ. Nhận biết TNKQ. Vận dụng. Thông hiểu TL. TNKQ. Thấp TL. TNKQ. CỘNG. Cao TL. TNKQ. TL. Chủ đề 5: Từ bài toán đến chương trình. Xác định input, output cho các bài toán. Trình bày thuật toán tính tổng 2 số a và b. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Chủ đề 6: Câu lệnh điều kiện. Xác định được dữ kiện để điều kiện sai. Xác định kết quả của câu lệnh điều kiện. Xác định đúng công việc sẽ thực hiện trong câu lệnh điều kiện. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15%. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Cộng. Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu:15 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) 1 b. 2 a. 3 c. 4 b. 5 b. 6 c. 7 c. 8 c. 9 a. 10 c. (mỗi câu đúng 0.5đ). B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) 1. Viết khai báo cho các biến sau (1đ) a) var a:integer; (0.25đ) b) var hoten:string; (0.25đ) c) var dai,rong,chuvi: integer; (0.25đ) d) var toan,van: integer; tb: real; (0.25đ) 2. Tính giá trị các bài toán sau (1đ) a) 2 (0.25đ) b) 6 (0.25đ). c) 5 (0.25đ). d) 6 (0.25đ). 3. Xác định Input, Output cho các bài toán sau (1đ) a) - Input: 2 số a,b (0.25đ) - Output: tổng của 2 số (0.25đ) b) - Input: chiều dài, chiều rộng (0.25đ) - Output: diện tích hình chữ nhật (0.25đ) 4. Hãy trình bày thuật toán tính tổng 2 số a và b nhập từ bàn phím (1đ) - Nhập a (0.25đ) - Nhập b (0.25đ) - Tính tổng 2 số (0.25đ) - In tổng 2 số ra màn hình (0.25đ) 5. Cho câu lệnh điều kiện: If (a - 2 > b) then c:=a else c:=b; Hãy hoàn thành bảng dưới đây (1đ). a. b. Giá trị của biến c. 10. 5. 10 (0.25đ). 10. 8. 8 (0.25đ). Lý do 10 - 2 > 5 là điều kiện đúng (0.25đ) 10 – 2 > 8 là điều kiện sai (0.25đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×