Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Kiem tra Tong hop Toan 11 Bai so 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.39 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra Tổng hợp – Toán 11 Bài số 38 Câu 1. Giải phương trình x   x    x 2 2 cos     6 sin     2sin    5 12   5 12  5 3 Câu 2. Chứng. minh.   3x     2sin    .   5 6. 1.2.3  2.3.4  ...  n  n  1 n  2  . n  n  1 n  2  n  3 4. với. n  N *.. Câu 3. Cho dãy số  un  được xác định bởi un . n 2  3n  7 . n 1. 1) Viết năm số hạng đầu của dãy. 2) Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên? Tính các số hạng đó. Câu 4. 1) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  4 y  1  0 và đường tròn.  C  : x2  y 2  12x  16 y  51  0 . I  3; 2  .. Tìm ảnh của d và  C  qua phép đối xứng tâm. 2) Cho tam giác ABC. Qua A dựng 2 tam giác vuông cân ABE và ACF tại A về phía ngoài tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng AM vuông góc EF. Câu 5. Cho đoạn thẳng AE và điểm B bất kì giữa A và E. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AE dựng hình vuông ABCD và BEFG (G nằm trên cạnh BC). Gọi M, N là trung điểm của AG và CE. Chứng minh tam giác BMN vuông cân. Câu 6. Cnk  4Cnk 1  6Cnk 2  4Cnk 3  Cnk 4  Cnk4 1) Chứng minh hệ thức với. 4  k  n, n, k  N . 2) Trong một bình có 2 viên bi trắng và 8 viên bi đen. Người ta bốc 2 viên bi bỏ ra ngoài rồi bốc tiếp một viên bi thứ ba. Tính xác suất để viên bi thứ ba là bi trắng. Câu 7. Cho n  2, p  1; n với n, p  N . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Cnp . Câu 8. Giải phương trình  x  4 . . . x  2  2   x  1  x 2  2 x  3. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, AB  2a, BC  a . Tam giác SAB vuông tại A và góc SBA  300 . 1) Tìm giao điểm của mặt phẳng  SAC  và  SBD  ;  SAD  và  SBC  . 2) Điểm M thuộc đoạn AD với AM  x,  0  x  a  . Dựng mặt phẳng (P) qua M, song song CD và SA. Tìm thiết diện của (P) với hình chóp. Tính diện tích thiết diện và tìm vị trí của M sao cho diện tích thiết diện lớn nhất. 1 1 1 1   ...   2. Câu 10. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có  2 3 2 4 3  n  1 n. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×