Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dong tu elearning

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SOẠN GIÁO ÁN E- LEARNING ĐỘNG TỪ I) MỤC TIÊU: -Hs nắm được ý nghĩa của động từ; là từ chỉ hoạt động, trạng thái… của người, sự vật,hiên. tượng. - Rèn kĩ năng nhận biết động từ trong câu văn, đoạn văn. - Gd hs có ý thức ding những động từ hay, có ý nghĩa khi nói hoặc viết. II) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Kiểm tra bài cũ: Câu 1 : Danh từ là gì ? Hãy chọn ý trả lời đúng : a) Danh từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của người, vật. b) Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng). c) Danh từ là từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật. Câu 2: Dòng nào sau đây gồm các từ là danh từ: a) bàn, sách vở, nói. b) mưa, Việt Nam, học sinh. c) giáo viên, tốt, bút. - Gv nhận xét chung. 2) Bài mới : a) Giới thiệu bài. * Trò chơi: Viết 1 từ? : GV đưa các tranh phù hợp, yêu cầu HS điền 1từ chỉ hoạt động: bay, viết, ăn. GV: Các từ chỉ hoạt động đó thuộc loại từ gì. Bài hôm nay cô cùng các con sẽ tìm hiểu. b) Hướng dẫn hs hình thành kiến thức mới: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs b) Phần nhận xét: *Bài tập 1: đọc đoạn văn sau: - Hs đọc thầm. Anh nhỡn trăng và nghĩ tới ngày mai… Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy - HS làm bài tập điền khuyết: cũng dưới ánh trăng này, dũng thỏc nước đổ Điền các từ thích hợp vào chỗ xuống làm chạy máy phát điện ; ở giữa biển chấm: rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên - Chỉ hoạt động của anh chiến sĩ: những con tàu lớn. nhìn, nghĩ. *Bài tập 2: Tìm các từ: - Chỉ hoạt động của thiếu nhi: - Chỉ hoạt động của anh chiến sĩ: thấy - Chỉ hoạt động của thiếu nhi: - Chỉ trạng thái của sự vật: - Chỉ trạng thái của sự vật: + Dòng thác: đổ (đổ xuống).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Dòng thác + Lá cờ: bay + Lá cờ - GV kết luận: Các từ vừa tìm được (nhìn, nghĩ, thấy, đổ xuống, bay) chỉ hoạt động, trạng thái của người, của vật. Đó là các động từ. Vậy động từ là gì? Điền từ thích hợp để hoàn chỉnh câu sau: Động từ là những từ chỉ……….., ……….. của sự vật. * GV: Đó là nội dung cần ghi nhớ. - GV giới thiệu các từ: bay, viết, ăn ở phần Giới thiệu bài là các động từ. VD: Động từ chỉ hoạt động: ăn, múa, hát, đi, chạy, nhảy, lăn, …. - HS ghi nhớ.. Động từ chỉ trạng thái: buồn, vui, yên lặng, ngủ, lượn …. c) Phần luyện tập: Bài tập 1: Viết tên các hoạt động em thường làm hàng ngày ở nhà và ở trường. Gạch dưới động từ trong các cụm từ chỉ những hoạt động ấy: - Các hoạt động ở nhà. M: quét nhà - Các hoạt động ở trường. M : làm bài * Chuyển thành làm bài tập : Chọn tên các hoạt động em thường làm ở nhà và ở trường, ghi lại danh từ trong các hoạt động đó (đánh răng, rửa mặt, học sinh, ăn cơm, xem ti vi, kĩ sư, tưới cây, …). Bài tập 2: Gạch dưới các động từ trong các đoạn văn sau: a)Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long yết kiến vua Trần Nhân Tông. Nhà vua: - Trẫm cho nhà ngươi nhận lấy một loại binh khí.. - HS tự tìm thêm 1 số động từ chỉ hoạt động, chỉ trạng thái.. VD: Hoạt động ở nhà và ở trường đánh răng Rửa mặt ăn cơm Tưới cây Học bài Lau bảng Xem ti vi Tập thể dục. Động từ đánh Rửa ăn Tưới học lau xem Tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Yết Kiêu: - Thần chỉ xin một chiếc dùi sắt. Nhà vua: - Để làm gỡ? Yết Kiêu: - Để dùi thủng chiến thuyền của giặc vỡ thần cú thể lặn hàng giờ dưới nước. b) Thần Đi-ô-ni-dốt mỉm cười ưng thuận. *Chuyển thành BT; Nối tên các Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi, cành đó nhân vật ở cột A với các động từ liền biến thành vàng. Vua ngắt một quả táo, ở cột B sao cho thích hợp: quả táo cũng thành vàng nốt. Tưởng không có ai trên đời sung sướng hơn thế nữa ! A B Nhà vua Mỉm cười ưng thuận Yết Kiêu Thử bẻ, biến thành, ngắt, thành, tưởng, có Thần Đi- ôCho, nhận, làm ni- dốt Vua Mi- đát đến, yết kiến, xin, dùi, lặn Bài tập 3: Trò chơi Xem kịch câm: Nói tên các hoạt động, trạng tháI được bài thể Chuyển thành BT: Chọn tên các hoạt động, trạng thái phù hợp với hiện bằng cử chỉ, động tác không lời. từng tranh: - GV cho HS quan sát lại một số tranh mô tả hoạt động khác: chạy, nhảy, khóc, cho HS tìm.. Các từ để chọn: cúi, vác, xách, ngủ, đi.. 3) Củng cố, dặn dò: Trò chơi : Rung chuông vàng Chọn ý đúng nhất:. Các từ để chọn: cúi, vác, xách, ngủ, đi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Thế nào là động từ? a.Động từ là những từ chỉ hoạt động của sự vật. b. Động từ là những từ chỉ trạng tháI của sự vật. c. Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng tháI của sự vật. 2. Dòng nào chỉ gồm các động từ: a. đọc, nghe, bác sĩ. b. cười, xem ti vi, ăn cơm. c. ngủ, học, yên lặng.. (Chú xem giúp cháu, nếu được thì cháu mới soạn tiếp bài sau, chú nhé!).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×