Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 61

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phoøng GD&ÑT Long Phuù Trường: THCS Phú Hữu. Ngày soạn: 17/03/2014 Ngaøy daïy: 18/03/2014 Tuaàn: 30. Tieát 61.. GIAÙO AÙN THAO HOÄI GIAÛNG Môn: Đại Số 9 Tổ: Tự nhiên Giáo viên: Lê Hoàng Khải. §7 – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I./ Mục tiêu: - KT: Học sinh thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như: Phơng trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình bậc cao có thể đa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ. - KN: - Biết cách giải phương trình trùng phương. - HS nhớ rằng khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và sau khi tìm được giá trị của ẩn thì phải kiểm tra để chọn giá trị thoả mãn điều kiện ấy. - HS giải tốt phương trình tích và rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ ghi các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. * HS: -Ôn tập lại cách phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đã học ở lớp 8. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. §7 – PHƯƠNG TRÌNH *Đặt vấn đề: QUY VỀ PHƯƠNG -Thông thường phương trình TRÌNH BẬC HAI 3’ của bài toán đưa ra không có dạng đã học, ta phải tìm cách -HS chú lắng nghe. đưa nó về dạng đã học -HS ghi tựa bài mới vào vở. (phương trình bậc hai) Hoạt động 2: Tìm hiểu phương trình trùng phương. 1. Phương trình trùng phương -Giới thiệu phương trình -HS1 nhận xét: 4 2 Phương trình trùng phương trùng phương. ax + bx + c = 0 là phương trình có dạng -Hướng dẫn về cách giải và 2 a x2 + bx2 + c = 0 hướng dẫn ví dụ 1. ax4 + bx2 + c = 0( a ¹ 0) 11’ -Cho HS tự giải ?1, chú ý với -HS2 chú ý. Ví dụ 1: SGK x2 ³ t,t ³ 0 -HS3 làm việc cá nhân giải ?1. ?1. điều kiện . -HS4 giải ?1. -Nhận xét phương trình dạng đặc biệt. 18’ Hoạt động 3: Tìm hiểu phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 2. Phương trình chứa ẩn -Gọi HS nhắc lại về các bước -HS1 nêu các bước giải phương ở mẫu thức . Các bước giải phương giải phương trình chứa ẩn ở trình chứa ẩn ở mẫu thức. mẫu thức. Nhắc lại về cách -2HS ngồi cạnh nhau thảo luận trình:. ( ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tìm điều kiện xác định. (2 phút) để giải ?2. ?2. x ¹ ±3 -Gọi HS thảo luận nhóm để -HS1, 2 giải bài tập 35a), b) x2 - 3x + 6 = x + 3 giải ?2. được: Û x2 - 4x + 3 = 0 -Gọi HS giải bài tập 35a, b. 3 ± 57 éx = 1 x1,2 = ê Û 8 a) êx = 3 ê ë 1 x1 = 4; x2 = Vậy nghiệm của phương -Nhận xét. 4 b) trình đã cho là: -HS3 nhận xét. S = {1} Hoạt động 4: Tìm hiểu phương trình tích. -Gọi HS nhắc lại cách giải -HS1 nhắc lại: phương trình tích. A ( x) .B ( x) = 0 Û A ( x) = 0 -Hướng dẫn HS giải ví dụ 2. -Lưu ý: Khi cho phương trình hoặc B ( x) = 0 12’ người ta không cho ngay -HS2 giải ?3. dạng phương trình tích, ta 3 2 phải đưa chúng về phương x + 3x + 2x = 0 Û x x2 + 3x + 2 = 0 trình tích.. (. ). Û x1 = 0, x2 = - 1, x3 = - 2 1’. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Học bài, làm bài tập 34, 36a, -HS chú ý lắng nghe. b và 37, 38. -HS đưa ra những thắc mắc -Nhận xét tiết học. (nếu có). 3. Phương trình tích: Ví dụ 2: ?3..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×