Tải bản đầy đủ (.docx) (108 trang)

SONG CO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.44 KB, 108 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ BÀI TẬP SÓNG CƠ SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM Sóng cơ và sự truyền sóng cơ III.1 Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ gọi là A. bước sóng. B. chu kỳ. C. tần số. D. vận tốc. III.2 Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ , chu kì sóng T, và tần số sóng f là v λ= =vT f A. . B. C.. v λ= =vf T .. λT =vf . λ v =λT = f . D. III.3 ĐH-09. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. III.4 Chọn câu sai. A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ. C. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động ngược pha. III.5 Chọn phương án SAI khi nói về sự phản xạ của sóng: “Sóng phản xạ... ” A. luôn luôn có cùng pha với sóng tới. B. có cùng tần só với sóng tới. C. luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng. D. ở đầu cố định làm đổi dấu của phương trình sóng. III.6 Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. vuông góc với phương truyền sóng ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. nằm ngang. C. cùng phương với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. III.7 Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. luôn theo phương thẳng đứng. D. luôn theo phương nằm ngang. III.8 Để phân loại sóng ngang và sóng dọc cần căn cứ vào A. phương dao động và phương truyền sóng . B. phương dao động và tần số sóng. C. phương truyền sóng và bước sóng. D. vận tốc truyền sóng và phương dao động. III.9 Sóng ngang truyền được trong môi trường A. rắn và lỏng (bề mặt). B. rắn , lỏng và khí. C. lỏng và khí. D. rắn và khí. III.10 Sóng dọc được truyền trong môi trường A. rắn, lỏng , khí . B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. lỏng và khí. III.11 Chọn câu sai khi nói về tính chất truyền sóng: A. Sóng truyền đi không mang theo năng lượng. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. C. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. III.12 Hai sóng cùng pha khi A. Δφ = 2kπ ( k = 0; ±1; ±2...). B. Δφ = ( 2k + 1 )π ( k = 0; ±1; ±2...). 1 Δφ = ( k + 2 )π ( k = 0; ±1; ±2...).. C. D. Δφ = ( 2k - 1 )π ( k = 0; ±1; ±2...). III.13 Hai sóng ngược pha khi A. Δφ = 2kπ ( k = 0; ±1; ±2...). B. Δφ = ( 2k + 1 )π ( k = 0; ±1; ±2...). C.. 1 Δφ = ( k + 2 )π ( k = 0; ±1; ±2...)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 Δφ = ( 2k - 2 )π ( k = 0; ±1; ±2...).. D. III.14 (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là 2 A.  = d . d B.  =  .  C.  = d . 2d D.  =  .. III.15 (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007) Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v  T . A. 1 T v  f . B. f. T f  v v . C. v   v.f T D. . . III.16 (Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007) Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x theo chiều dương của trục tọa độ. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = acos t. B. uM = acos(t x/). C. uM = acos(t + x/). D. uM = acos(t 2x/). III.17 Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x ngược chiều dương của trục tọa độ. Coi biên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = acos t. B. uM = acos(t x/). C. uM = acos(t + x/). D. uM = acos(t +2x/). III.18 (ĐH _2008)Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A.. u 0 (t)  a cos 2(ft . d )  .. d u 0 (t)  a cos 2(ft  )  . B.. C.. u 0 (t) a cos (ft . d )  .. d u 0 (t) a cos (ft  )  . D.. III.19 Trên một phương truyền sóng, những điểm dao động ngược pha cách nhau một khoảng ( n = 0, 1, 2, 3,…) 1 n+ λ 2 A. . λ n 2 . B.. ( ). (n+ 12 ) 2λ. C. . nλ D. . III.20 Trên một phương truyền sóng, những điểm dao động cùng pha cách nhau một khoảng ( n = 0, 1, 2, 3,…) 1 n+ λ 2 A. .. ( ). B. C.. nλ . 1 λ n+ 2 2 .. ( ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> λ 2 . D. III.21 TLA-2011- Một sóng cơ học hình sin lan truyền trên một môi trường theo trục Ox . Sóng phát ra từ O có phương trình: u = A cos ( ω t + ϕ ) . Chọn gốc thời gian khi O có li độ cực đại dương . Gọi Δ t là thời gian sóng truyền từ O đến điểm M theo chiều dương thì phương trình sóng tại M có dạng nào sau đây : n. A. B.. π t+ 2. uM = A cos ( ω + Δ t ). uM = A cos ω ( t - Δ t ).. π [ω(t−Δt)+ ] 2 . uM = A cos. C. D. uM = A cos ω ( t + Δ t ). III.22 (CĐ - 2007)(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) : Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l. III.23 ( CĐ - 2010): Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v . A. n nv B.  .  C. 2nv .  D. nv .. III.24 (CĐ - 2011 ) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. cùng pha. B. ngược pha.  C. lệch pha 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  D. lệch pha 4. III.25 Câu 7 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. cùng pha nhau.  B. lệch pha nhau 2 .  C. lệch pha nhau 4 .. D. ngược pha nhau. III.26 (CĐ - 2011 ) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. III.27 (CĐ - 2012): Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. III.28 (CĐ - 2012): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là  A. 2 . B. 2  .  C. 4 . D.  .. III.29 ĐH 11 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. III.30 ĐH 12 Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. C. Hai phần tử của môi trường cáh nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nủa bước sóng thì dao động ngược pha.. Giao thoa sóng III.31 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng A. phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian B. tần số, cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian C. phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian D. phương dao động, cùng tần số, cùng biên độ III.32 ĐH 10 Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động. A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. III.33 Thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp u1=acosωt (cm); u2=acos(ωt+  ) (cm). Thì tại trung điểm M của hai nguồn biên độ sóng tổng hợp . A. 0 B. 2a C. a D. a/2 III.34 Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là A. k λ /2 ( k = 0; ±1; ±2...). B. k λ ( k = 0; ±1; ±2...). λ C. (2k+1) /2 ( k = 0; ±1; ±2...). λ D. (2k+1) /4 ( k = 0; ±1; ±2...)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III.35 Trong vùng giao thoa của 2 sóng kết hợp có cùng biên độ, tại các điểm có hiệu đường đi đến 2 nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có A. biên độ triệt tiêu nếu hai nguồn ngược pha. B. biên độ bằng biên độ của 2 sóng. C. sóng tổng hợp ngược pha với 2 sóng tới. D. hai sóng tới tại đó cùng pha nhau . III.36 Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha A và B. Gọi  là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là đường đi từ nguồn A và B đến điểm M. Tại điểm M biên độ dao động tổng hợp cực tiểu khi:  d1  d 2 (2n  1) . 2 A. d1  d 2 n .. B..  d1  d 2 (2n  1) . 2 C. d1  d 2 n.. D. III.37 Chọn câu sai khi nói về sự giao thoa của sóng: A. Những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng thì đứng yên nếu hai nguồn dao động cùng pha. B. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng. C. Trong vùng giao thoa xuất hiện những điểm dao động cực đại, cực tiểu có vị trí xác định. D. Tại cực đại giao thoa thì hai sóng thành phần luôn cùng pha với nhau. III.38 Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha thì A. tổng số dãy cực đại là một số chẳn. B. tổng số dãy cực tiểu là một số lẻ. C. tổng số dãy cực đại hay tổng số dãy cực tiểu luôn luôn là một số lẻ. D. tổng số dãy cực đại là một số lẻ và tổng số dãy cực tiểu là một chẳn. III.39 Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn ngược pha thì tổng số dãy A. cực đại là một số lẻ. B. cực tiểu là một số chẳn. C. cực đại hay tổng số dãy cực tiểu luôn luôn là một số lẻ. D. cực đại là một số chẳn và tổng số dãy cực tiểu là một số lẻ . III.40 Giao thoa sóng và hiện tượng sóng dừng không có chung đặc điểm nào sau đây ? A. Là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp. B. Có hình ảnh ổn định, không phụ thuộc thời gian. C. Có những cố định luôn đứng yên. D. Không có sự truyền năng lượng . III.41 Chọn phát biểu sai:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp. B. Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa. C. Trong vùng giao thoa, những điểm có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng số nguyên lần bước sóng thì luôn dao động cực đại. D. Hình ảnh giao thoa là họ các đường cong hypebol nhận hai nguồn làm hai tiêu điểm. III.42 TLA-2011- Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm của 2 sóng kết hợp bằng A. 1/4 bước sóng. B. 1/2 bước sóng. C. 2 bước sóng. D. 1 bước sóng. III.43 (ĐH – 2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. III.44 ( CĐ - 2009)Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. III.45 TLA-2013-L1- Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng? A.Những điểm mà có sóng tới từ hai nguồn dao động đồng pha sẽ có biên độ dao động cực đại. B. Khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp bằng một nửa bước sóng. C.Những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ dao động cực đại. D.Những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ dao động cực tiểu..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III.46 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 28. Một sóng cơ lan truyền trong môi. t x ( − ) trường được xác định bởi phương trình u = acos2π T λ . Tốc độ dao động. cực đại của phần tử môi trường bằng với tốc độ truyền sóng khi bước sóng A.λ = 2πa f. B. λ = 2πaT. C.λ = 2aπ. . aT 2 .. D. Sóng dừng. III.47 Khi sóng gặp vật cản cố định thì A. biên độ và chu kỳ thay đổi. B. biên độ thay đổi. C. pha thay đổi. D. chu kỳ và pha thay đổi. III.48 Khảo sát sóng dừng trên sợi dây AB có hai đầu cố định. Khoảng cách từ các nút đến đầu cố định là : A. d = k λ /2 ( k = 1, 2, 3, …). B. d= (2k+1) λ /4 ( k = 1, 2, 3, …). C. d= (2k-1) λ /4 ( k = 1, 2, 3, …). D. d= k λ ( k = 1, 2, 3, …). III.49 Khảo sát sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB dài l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây AB là A. l = 2k λ ( k = 1, 2, 3, …). B. l= (2k+1) λ ( k = 1, 2, 3, …). C. l= k λ ( k = 1, 2, 3, …). D. l= k λ /2 ( k = 1, 2, 3, …). III.50 Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L. III.51 Chọn phương án đúng khi nói về sóng dừng trên dây: “Khoảng cách giữa...” A.. λ một bụng và một nút liên tiếp là 4. ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B.. λ hai nút liên tiếp là 4 . λ hai bụng liên tiếp là 4 . hai nút ngoài cùng là λ .. C. D. III.52 Chọn câu sai khi nói về sóng dừng: A. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng bước sóng. B. Nhờ thí nghiệm sóng dừng ta có thể xác định vận tốc truyền sóng. C. Sóng dừng không truyền đi trong không gian. D. Vị trí các nút và các bụng cố định trong không gian. III.53 Một sợi dây trên đó có sóng dừng, một đầu là nút sóng đầu còn lại là bụng sóng thì chiều dài của sợi dây l = ? ( k : số bụng, : bước sóng) A. ( 2k +1)/4 ( k = 1, 2, 3, …). B. ( 2k +1)/2 ( k = 1, 2, 3, …). C. k/2 ( k = 1, 2, 3, …). D. k ( k = 1, 2, 3, …). III.54 Khảo sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khoảng cách từ các bụng đến đầu cố định là A. B. C.. λ λ d= k 2 + 4 λ d= (2k-1) 2 λ d= (2k+1) 2 λ d= k 4. ( k = 1, 2, 3, …). ( k = 1, 2, 3, …). ( k = 1, 2, 3, …).. D. ( k = 1, 2, 3, …). III.55 Khi có sóng dừng trên dây AB thì A. số nút bằng số bụng nếu B cố định. B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do. C. số nút bằng số bụng nếu B tự do. D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định. III.56 TLA-2011- Sóng dừng trên sợi dây AB hai đầu cố định có số nút sóng A. hơn số bụng một đơn vị. B. thua số bụng một đơn vị. C. thua số bụng hai đơn vị. D. bằng số bụng. III.57 TLA-2011- Điều nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng : A. Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng một bước sóng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng . C. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có tính đàn hồi . D. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian. III.58 TLA-2011- Chọn câu SAI khi nói về sóng dừng : A. Khoảng thời gian giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là T/ 2 .(T là chu kì ). B. Hai điểm bụng liên tiếp thì dao động ngược pha nhau . C. Khoảng cách từ điểm bụng đến đầu cố định d = ( 2 K + 1 ) λ /4 . D. Hai điểm bụng liên tiếp thì dao động cùng pha nhau. III.59 (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng A. a/2. B. 0 . C. a/4. D. A. III.60 TLA-2012- Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động . B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. Đặc trưng vật lý của âm III.61 Khi sóng âm truyền từ không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. chu kì của nó tăng. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. III.62 Chọn phát biểu sai khi nhận định về sóng cơ: A. Sóng trên mặt nước là sóng dọc, sóng âm trong không khí là sóng ngang. B. Sóng ngang, phương dao động của các phần tử của môi trường vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc, phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng. D. Khi sóng truyền đi, pha dao động cũng truyền theo sóng nên sự truyền sóng còn gọi là sự truyền pha dao động..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III.63 Tai người cảm thụ được các sóng âm có tần số từ A. 16 Hz đến 20 KHz. B. 16 Hz đến 20 Hz. C. 16 Hz đến 2.000 Hz. D. 16 KHz đến 20.000 Hz. III.64 Siêu âm là âm có tần số A. lớn hơn 20kHz. B. lớn hơn 20000 kHz. C. từ 16 Hz đến 20000 Hz. D. nhỏ hơn 16 Hz. III.65 ( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. III.66 (CĐ - 2007)Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. III.67 (CĐ - 2008 ): Đơn vị đo cường độ âm là A. oát trên mét (W/m). B. ben (B). C. niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. oát trên mét vuông (W/m2 ). III.68 (ĐH _2008)Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. III.69 ( CĐ - 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. III.70 (CĐ - 2012):Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. B. C.. v 2d . 2v d . v 4d . v d.. D. Đặc trưng sinh lý của âm III.71 Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này khác nhau về A. biên độ âm . B. cường độ âm . C. tần số âm . D. âm sắc . III.72 Các đặc trưng sinh lý của âm gồm: A. độ cao của âm và âm sắc. B. độ cao của âm và cường độ âm. C. độ to của âm và cường độ âm. D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. III.73 Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm có cùng A. tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. tốc độ truyền nhưng có tần số khác nhau. C. biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. D. độ to và cùng môi trường truyền. III.74 Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lý có liên quan mật thiết với đặc trưng vật lý nào dưới đây của âm? A. Đồ thị dao động âm. B. Cường độ. C. Tần số. D. Mức cường độ. III.75 Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. độ cao, độ to, âm sắc. III.76 Mức cường độ âm được tính bằng công thức: A. B. C.. lg. L(B) = 10 L(dB) =. lg. I Io .. I Io .. I Io . L(B) = I ln Io . L(B) = lg. D. III.77 Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. bước sóng và vận tốc âm. C. tần số và mức cường độ âm. D. bước sóng và năng lượng âm. III.78 Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào A. tần số âm. B. biên độ âm. C. vận tốc truyền âm. D. năng lượng âm. III.79 Chọn câu sai A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số. B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. C. Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB). D. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm. III.80 TLA-2013-L1- Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A.làm tăng độ cao và độ to của âm. B. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. C.giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. D.tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. Hiệu ứng Đôp-Ple III.81 Hiệu ứng Đôp-Ple là hiện tượng thay đổi A. cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. B. độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. C. âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> D. cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động. III.82 Âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn âm phát ra khi A. máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên. B. nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên. C. máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên. D. máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm. III.83 ( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008) Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số A. bằng tần số âm của nguồn âm A. B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A. C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A. BỔ SUNG III.84 Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u a cos100 t (cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động A. ngược pha. B. vuông pha C. cùng pha D. lệch pha 45o. III.85 Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa điểm nút sóng và điểm bụng sóng liền kề là A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng. III.86 Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng đó là: uM = 3sin π t (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó ( MN = 25 cm) là: uN = 3 cos ( π t + π /4) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s. C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s. III.87 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng? A. Những điểm cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. C. Những điểm cách nhau nửa bước sóng thì dao động ngược pha. D. Những điểm cách nhau một số nguyên lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược pha. III.88 Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược nhau: u1 = u0cos(kx + ωt) và u2 = u0cos(kx - ωt). Biểu thức nào sau đây biểu thị sóng dừng trên dây ấy? A. u = 2u0sin(kx).cos(ωt). B. u = 2u0cos(kx).cos(ωt). C. u = u0sin(kx).cos(ωt). D. u = 2u0sin(kx - ωt). III.89 Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây. A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. B. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. III.90 Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn. C. tần số của lực cưỡng bức lớn. D. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. III.91 Trên mặt hồ rất rộng , vào buổi tối, một ngọn sóng dao động với phương  u 5cos(4 t  ) 2 . Một cái phao nổi trên mặt nước. Người ta chiếu sáng mặt trình. hồ bằng những chớp sáng đều đặn cứ 0,5 s một lần. Khi đó người quan sát sẽ thấy cái phao A. dao động với biên độ 5 cm nhưng tiến dần ra xa nguồn. B. đứng yên. C. dao động với biên độ 5cm nhưng lại gần nguồn. D. dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5cm. y  y0 cos 2 ( ft . x )  trong đó. III.92 Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình x,y được đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu.  y0 4 A. B.   y0 . C.  2 y0.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> . y0 2. D. III.93 Với sóng dừng, nhận xét nào sau đây là sai. A. Khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là một bước sóng. B. Hai phần tử ở hai bụng sóng liên tiếp dao động cùng pha. C. Để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút sóng và một đầu là bụng l (2n  1).  4.. sóng chiều dài của dây là D. Là sóng tổng hợp của hai sóng kết hợp. III.94 Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. III.95 Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. D. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. III.96 Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. cường độ âm. B. mức áp suát âm thanh. C. mức cường độ âm thanh. D. biên độ dao động của âm thanh. III.97 Trong một bài hát có câu “ cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc tính nào của âm. A. Độ to của âm. B. âm sắc của âm. C. Độ cao của âm. D. Năng lượng của âm. III.98 Ngưỡng nghe, ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số âm như thế nào? A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số còn ngưỡng đau không phụ thuộc vào tần số. B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số còn ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số. C. Chúng đều phụ thuộc vào tần số của âm. D. Chúng đều không phụ thuộc vào tần số của âm. III.99 TLA-2013-L1- Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A.năng lượng sóng. B. môi trường truyền sóng. C.bước sóng. D.tần số dao động. BỔ SUNG 001*Câu 18: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha.. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.. 003*Câu 8. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần bước sóng. lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng.. B. một số lẻ. M. D. một số nguyên lần bước sóng.. 004*Câu 48. Đặc trưng sinh lý của âm là: A. Tần số âm thị âm.. B. Cường độ âm.. h. C. Độ to của âm.. D. Dạng đồ. 008*27. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra có tần số không xác định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. tính của âm.. B. Tạp âm là các âm D. Âm sắc là một đặc. 009*Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số B. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm D. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 009*Câu 24: Biểu thức của sóng trên sợi dây đàn hồi có dạng u = 5cos[2(t – 0,2x)], t tính bằng s, x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng là A. 5m/s. B. 50m/s. C. 12,5m/s. D. 2,5m/s. 009*Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng.. B. một nửa bước sóng.. C. một phần tư bước sóng.. D. một số nguyên lần bước sóng.. 009*Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số độ của các hoạ âm.. B. khác nhau về tần số và biên. C. khác nhau về đồ thị dao động âm của sóng âm.. D. khác nhau về chu kỳ. 012*Câu 38 Chọn câu đúng. Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra A. càng cao. càng nhỏ.. B. càng trầm.. C. càng to.. D.. 013*Câu 5. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là một bước sóng. B. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha nhau cách nhau nửa bước sóng. C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bước sóng và tần số sóng. D. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng cách nhau một phần tư bước sóng có độ lệch pha π/2. 013*Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây là đúng trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn sóng kết hợp. A. Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trong đoạn thẳng giữa hai nguồn bằng bước sóng. B. Các điểm nằm trên một vân cực đại sẽ dao động cùng pha..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C. Hai điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối giữa hai nguồn cách nhau một bước sóng sẽ dao động cùng pha nhau. D. Biên độ của các điểm là cực tiểu giao thoa luôn lớn hơn hoặc bằng không. 013*Câu 38. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm? A. Sóng âm truyền trong chất rắn là sóng ngang. B. Sóng âm là sóng dọc có thể truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. C. Khi sóng âm truyền đi thì tần số âm giảm dần nên khi xa nguồn phát âm thì ta nghe được âm nhỏ hơn. D. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào tần số nguồn phát âm. 015*Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được 015*Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng.. B. một nửa bước sóng.. C. một phần tư bước sóng.. D. một số nguyên lần bước sóng.. 015*Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm của sóng âm.. D. khác nhau về chu kỳ. 016*Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa, có bước sóng , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại vả điểm dao động có biên độ cực tiểu trên đoạn AB nối hai nguồn kết hợp là: A..  4. B..  2. C. . D.. 3 4.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 016*Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong sóng cơ, chỉ có trạng thái dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. B. Tốc độ lan truyền của sóng cơ trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng. C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc bản chất của môi trường, còn chu kì thì không. 017A*Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được 017A*Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng.. B. một nửa bước sóng.. C. một phần tư bước sóng.. D. một số nguyên lần bước sóng.. 017A*Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm của sóng âm.. D. khác nhau về chu kỳ. 017B*Câu 39: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng.. B. một phần tư bước sóng.. C. một nửa bước sóng.. D. một bước sóng.. 018*27. Phát biểu nào sau đây không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra xác định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. tính của âm.. B. Tạp âm là các âm có tần số không D. Âm sắc là một đặc. 020*Câu 38. Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B có phương trình lần lượt u A =a.cos(100 πt )mm;u B =3a.cos(100 πt−. 3π )mm 4. Xét những điểm nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng. Nhận xét nào sau đây là không đúng: A.Có những điểm dao động với biên độ tăng cường gọi là bụng sóng. B.Có những điển dao động biên độ sóng triệt tiêu và không dao động gọi là nút sóng. C.Khoảng cách giữa hai bụng sóng trên cùng một phương truyền sóng là với k ∈Z. k.. λ 2. D.Vận tốc dao động lớn nhất của phần tử môi trường có giá trị bằng 0,4 . πa (m/s). 021*Câu 4. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A.Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động. B.Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường. C.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. D.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường. 022B*Câu 38. Cho hai nguồn sóng kết hợp A và B có phương trình lần lượt u A =a.cos(100 πt )mm ;u B =3a.cos(100 πt−. 3π )mm 4. Xét những điểm nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng. Nhận xét nào sau đây là không đúng: A.Có những điểm dao động với biên độ tăng cường gọi là bụng sóng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> B.Có những điển dao động biên độ sóng triệt tiêu và không dao động gọi là nút sóng. C.Khoảng cách giữa hai bụng sóng trên cùng một phương truyền sóng là với k ∈Z. k.. λ 2. D.Vận tốc dao động lớn nhất của phần tử môi trường có giá trị bằng 0,4 . πa (m/s). 023*Câu 22: Sóng trên mặt nước có tần sồ f = 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt nước ta thấy A. những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O. B. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau. C. do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được sự dao động của mặt nước. D. có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định). 023*Câu 31: Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau. khác nhau. C. số lượng các họa âm khác nhau. các họa âm khác nhau.. B. độ cao và độ to. D. số lượng, loại họa âm và cường độ. 023*Câu 42: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S 1, S2. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1 và S2 sẽ A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. đứng yên không dao động. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì chưa đủ dữ kiện..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 023*Câu 46: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d v f. = k ; với f là tần số sóng, v là vận tốc truyền sóng và k  N* thì hai điểm đó A. dao động cùng pha. vuông pha.. B. dao động. C. dao động ngược pha. độ lệch pha phụ thuộc vào k.. D. dao động với. 025*Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm: A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm. B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm. D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm. 026*Câu 38: Kết luận nào không đúng với âm nghe được ? A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ. B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. C. Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. D. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm. 027*Câu 3: Giao thoa là sự tổng hợp của A. chỉ hai sóng kết hợp trong không gian D. hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian C. các sóng cơ học trong không gian B. chỉ một sóng kết hợp trong không gian 027*Câu 23: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là : A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> C. Cường độ âm. D. Năng lượng âm. 030*Câu 17: Hợp lực truyền dao động để tạo sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là: A. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. và lực đẩy Ác-si-mét.. B. trọng lực. C. lực đẩy đẩy Ác-si-mét. và lực căng bề mặt chất lỏng. bề mặt chất lỏng và trọng lực.. D. lực căng. 002*Câu 11. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. B. C. D.. Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường. III.100 SPI - Câu 23: Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. không truyền được trong chất rắn. III.101 SPI - Câu 36: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng A. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. III.102 SPI - Câu 45: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> PHẦN BÀI TẬP. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM Sóng cơ và sự truyền sóng cơ III.103 Một nguồn phát sóng theo phương trình: u = acos20 π t (cm). Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20. B. 40. C. 10. D. 30. III.104 Đầu O của một sợi dây cao su dài căng ngang được kích thích dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 1,50 s. Chọn gốc thời gian lúc O bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Thời điểm đầu tiên O lên tới điểm cao nhất của quỹ đạo là A. 0,38 s. B. 1 s. C. 0,63 s. D. 0,5 s. III.105 Đầu A của một sợi dây cao su dài căng ngang được kích thích dao động theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 12 m/s. Dao động tại M cách A một đoạn 15 cm thì A. sớm pha hơn dao động tại A một góc π /2. B. trễ pha hơn dao động tại A một góc π /2. C. sớm pha hơn dao động tại A một góc π /4. D. trễ pha hơn dao động tại A một góc π /4. III.106 Sóng truyền từ A tới M với bước sóng  = 60 cm, M cách A 45 cm. So với A, sóng tại M có tính chất nào sau đây? A. trể pha một góc 3  /2. B. sớm pha một góc 3  /2. C. ngược pha. D. cùng pha. III.107 Phương trình của một sóng truyền trên một sợi dây là u = u0cos(kx ω).Vào mỗi lúc t, gia tốc theo thời gian tại một điểm của dây sẽ là.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> E. a = - ω2u0cos(kx - ωt). F. a = ω2u0cos(kx - ωt). G. a = - ω2u0sin(kx - ωt). H. a = ω2u0sin(kx - ωt). Sóng cơ và sự truyền sóng cơ – f? T? λ ? III.108 (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007) Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 440 Hz. B. 27,5 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz. III.109 Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9 m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2 cm. Tần số của sóng là A. 0,45 Hz. B. 90 Hz. C. 45 Hz. D. 1,8 Hz. III.110 Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 60 cm/s, tần số 20 Hz thì nó có bước sóng A. 0,03 m. B. 3 m. C. 1,2 m. D. 30 cm. III.111 Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền với vận tốc v = 6 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 30 cm luôn dao động cùng pha. Chu kì sóng là A. 1,5 s. B. 0,05 s. C. 2 s. D. 1 s. III.112 (CĐ - 2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> III.113 Một dây đàn hồi mảnh rất dài có đầu O dao động với tần số f thay đổi từ 40 Hz → 53 Hz theo phương vuông góc sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền với vận tốc v = 5 m/s. Để điểm M cách O 20 cm luôn luôn cùng pha với O thì tần số bằng A. 50 Hz. B. 53 Hz. C. 46,5 Hz. D. 40 Hz. III.114 Người ta tạo tại A, B 2 nguồn sóng giống nhau. Bước sóng λ = 10 cm, tại M cách A 25 cm và cách B 5 cm có biên độ: A. A. B. 2a. a 2 .. C. D. - 2a. III.115 Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động điều hòa với tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz theo phương vuông góc với sợi dây.Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 4 m/s. Xét điểm M cách O một đoạn 28 cm thì thấy M dao động lệch pha với O một góc ±1;±2;.. .Bước sóng đó là A. 16 cm. B. 24 cm. C. 20 cm. D. 12 cm.. Δϕ=(2 k +1). π 2 Với k=0;. (. t x − ) 0,1 50. III.116 Một sóng ngang có phương trình truyền sóng là u = 8cos 2 π ( cm ) . ( x tính bằng cm , t tính bằng s ). Bước sóng là A. 50 cm. B. 50 mm. C. 0,1 m. D. 8 mm. III.117 Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3 cm và chu kỳ 1,8 s, sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là A. 9 m. B. 6,4 m. C. 3,2 m..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> D. 2,77 m. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ – khoảng cách…? III.118 (Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008) sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2 m. B. 2,4 m. C. 1,6 m. D. 0,8 m. III.119 Sóng trên mặt biển có bước sóng 2,5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương dao động cùng pha là A. 2,5 m. B. 1,25 m. C. 3,75 m. D. 5 m. III.120 Sóng trên mặt biển có bước sóng 2,5 m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là A. 1,25 m. B. 2,5 m. C. 1,75 m. D. 3,75 m. III.121 Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m. III.122 Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3 m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha π /2 cách nhau một đoạn bao nhiêu? A. 0,75 m. B. 1,5 m. C. 3 m. D. 7,5 m. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ – v? III.123 Một nguồn dao động tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng là bao nhiêu? Biết hai điểm gần nhất trên phương truyền cách nhau 20 cm luôn lệch pha nhau /4 rad..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. 80 m/s. B. 10 m/s. C. 8 m/s. D. 2,5 m/s. III.124 TLA-2011- Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau là 2 m . Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. 2 m /s. B. 4 m /s. C. 1m /s. D. 8 m /s. III.125 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhấp nhô đều đặn 10 lần trong thời gian 40 s. Biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. 3,56 m/s. B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s. III.126 Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 s.Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. 5 m/s. B. 4,5 m/s. C. 5,3 m/s. D. 4,8 m/s. III.127 Khoảng cách giữa 9 gợn sóng tròn liên tiếp trên mặt hồ là 32 cm. Chu kì dao động của miếng xốp trên mặt hồ là 0,2 s.Vận tốc truyền sóng trên mặt hồ là A. 40 cm/s. B. 20cm/s. C. 50 cm/s. D. 15 cm/s. III.128 Nguồn sóng trên mặt nước tạo ra dao động với tần số 50Hz. Dọc theo một phương truyền sóng, khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 25 cm/s. D. 200 cm/s..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> III.129 Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dẫn với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 400 m /s. B. 16 m /s. C. 6,25 m /s. D. 400 cm /s. III.130 Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết vận tốc sóng này nằm trong khoảng từ 2,8 m/s → 3,4 m/s A. 3 m /s. B. 2,8 m /s. C. 3,1 m/ s. D. 3,2 m/s. III.131 Một sóng cơ học có PT sóng u = A cos ( 5 π t + π / 6 ) ( cm ) . Biết k / c gần nhất giữa 2 điểm có độ lệch pha π / 4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng là A. 20 m/ s. B. 5 m/ s. C. 10 m/s. D. 2,5 m/s. III.132 Người ta rơi những giọt nước đều đặn xuống một điểm 0 trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 80 giọt trong một phút,thì trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm 0 cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 55 cm/s. B. 45 cm/s. C. 350 cm/s. D. 360 cm/s. III.133 Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100 m/s. C. 314 m/s. D. 331m/s. III.134 Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = 0,5cos(50x -1000t) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. 25. B. 20. C. 100. D. 50. III.135 Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ (hình 5) .Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là A. từ A đến E với vận tốc 8 m/s. B. từ A đến E với vận tốc 6 m/s. C. từ E đến A với vận tốc 6 m/s. D. từ E đến A với vận tốc 8m/s. III.136 Phương trình y = Acos(0,4πx +7πt+π/3) (x đo bằng mét, t đo bằng giây) biểu diễn một sóng chạy theo trục x với vận tốc A. 25,5 m/s. B. 17,5 m/s. C. 35,7 m/s. D. 15,7 m/s. III.137 Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với pt u=2cos(    t x 3 12 6 ) cm. Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ lan. truyền sóng là A. 4 cm/s B. 2 m/s. C. 400 cm/s. D. 2 cm/s. III.138 (CĐ - 2008)Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t  4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. III.139 (CĐ - 2009): Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> D. 50 cm/s. III.140 ( CĐ - 2010): Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 1 A. 6 m/s.. B. 3 m/s. C. 6 m/s. 1 D. 3 m/s.. III.141 (ĐH _2003)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s. III.142 ĐH 11 Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s. III.143 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 27: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t 2, vận tốc của điểm N trên đây là.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ – li độ? III.144 Xét một sóng ngang truyền theo phương Ox. PT sóng tại M có dạng u = πt 2πx ( − ) 5cos 2 3 ( cm ). M và N là 2 điểm trên phương Ox, xN>xM. MN = 4,5 cm. Vào thời điểm t, M có li độ bằng 3 cm thì sau 10 s, N có li độ là A. 3 cm. B. - 3 cm. C. 5 cm. D. – 5 cm. III.145 Xét một sóng ngang truyền theo phương Ox. PT sóng tại M có dạng u = πt 2πx ( − ) 2 3 5cos (cm). Vào thời điểm t, M có li độ bằng 3 cm thì sau 10 s, M có li độ là A. - 3 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. – 5 cm. III.146 Người ta ném một hòn đá xuống một cái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt nước dạng hình tròn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1 J, tính cường độ của sóng tại một nơi cách chỗ hòn đá rơi 2 m. A. 0,08 W/m. B. 1 W/m. C. 10 W/m. D. 0,02 W/m2. III.147 Khoảng cách giữa các ngọn sóng biển bằng 5 m. Khi chiếc canô đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thành canô bằng 4 Hz; còn khi canô đi xuôi chiều ( vận tốc canô không đổi ) thì tần số va chạm của sóng vào thành canô bằng 2 Hz. Vận tốc của canô là A. 10 m/s..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> B. 8 m/s. C. 5 m/s. D. 15 m/s. III.148 Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Vận tốc truyền sóng S là 34,5 km/s, sóng P là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và sóng P cho thấy sóng S đến sớm hơn sóng P 4 phút. Tâm chấn cách máy ghi khoảng A. 25 km. B. 2500 km. C. 5000 km. D. 250 km. III.149 (CĐ - 2008)Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc  A. 2 rad.. B.  rad. C. 2 rad.  D. 3 rad.. E. III.150 ( CĐ - 2009)Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. III.151 (CĐ - 2011 ) Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là  uN = 0,08 cos 2 (t -4) (m) thì phương trình sóng tại M là  A. uM = 0,08 cos 2 (t + 4) (m).  1 B. uM = 0,08 cos 2 (t + 2 ) (m)..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>  C. uM = 0,08 cos 2 (t - 1) (m).  D. uM = 0,08 cos 2 (t - 2) (m).. III.152 TLA-2012- Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos. π. (. t x − 0.1 2 ) mm. Trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng. M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là A. uM = 5 mm. B. uM = 0 mm. C. uM = 5 cm. D. uM = 2,5 cm. III.153 TLA-2012- Sóng ngang có tần số 2 Hz, tốc độ truyền sóng 6 cm/s, biên độ sóng 4 cm; sóng truyền theo chiều từ M đến N (MN = 18,75 cm). Vào cùng một thời điểm, phần tử tại N có ly độ 2 cm đang chuyển động theo chiều dương (v>0 ) thì phần tử tại M có ly độ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào? A. 2 √ 3 cm; v < 0. B. 3 √ 2 cm; v < 0. C. - 2 √ 3 cm; v > 0. D. 2 √ 3 cm; v > 0. III.154 (ĐH _2001)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 54 Hz. D. 56 Hz. III.155 (ĐH _2007)Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20. B. 40. C. 10..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> D. 30. III.156 Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau ba phần tư bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 4 cm. Biên độ sóng bằng A. 5 cm. B. 3 3 cm. C. 7 cm. D. 6 cm. III.157 ĐH 12 Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. III.158 Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O:   x = 4cos( 2 t - 2 ) (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O. khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là A. xM = - 4 cm. B. xM = 3 cm. C. xM = 4 cm. D. xM = -3 cm. III.159 Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm . Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là A. 0. B. 2 cm. C. 1cm D. - 1cm III.160 Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng l. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi A. l = 2πA/3 B. l = 2πA.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> C. l = 3πA/4. D. l = 3πA/2. III.161 Câu 16 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn song (đặt tại O) là uO = 4cos100t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100t + ) (cm). B. uM = 4cos(100t) (cm). C. uM = 4cos(100t – 0,5) (cm). D. uM = 4cos(100t + 0,5) (cm). Giao thoa sóng III.162 Người ta tạo sóng kết hợp tại 2 điểm A, B trên mặt nước. A và B cách nhau 16 cm. Tần số dao động tại A bằng 8 Hz; vận tốc truyền sóng là 12 cm/s. Giữa A, B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 19 điểm. B. 23 điểm. C. 21 điểm. D. 11 điểm. III.163 Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz. Tại điểm M cách A 19 cm; cách B 21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của A, B không có cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 22 cm/s. B. 20 cm/s. C. 24 cm/s. D. 26 cm/s. III.164 Tại 2 điểm A, B trên mặt thoáng 1 chất lỏng, người ta tạo 2 sóng kết hợp tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng bằng 4 m/s. Các điểm đứng yên trên mặt thoáng có khoảng cách d1 và d2 đến A và B thỏa hệ thức: A. d2 - d1 = 5( 2k + 1) ( cm ). B. d2 - d1 = 2(2k + 1) ( cm ). C. d2 - d1 = 10 k ( cm ). D. d2 - d1 = 10( 2k + 1) ( cm ). III.165 Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2 cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là A. 7. B. 9 . C. 5..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> D. 3. III.166 Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tại giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng(Chú ý: số gợn sóng trên đoạn A, B không tính đến 2 điểm A và B.) quan sát được trên đoạn thẳng AB là A. 41 gợn sóng. B. 39 gợn sóng. C. 37 gợn sóng. D. 19 gợn sóng. III.167 Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 36 cm/s. B. 24 cm/s. C. 18 cm/s. D. 12 cm/s. III.168 Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ , cùng pha , S1 S2 = 2,1 cm . Trên mặt nước quan sát được 10 đường cực đại mỗi bên của đường trung trực S1 S2 . K/c giữa 2 cực đại ngoài trên đoạn S1 S2 là 2 cm. Biết tần số sóng f= 100 Hz . Vận tốc truyền sóng có giá trị A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 40 cm/ s. D. 5 cm/s. III.169 Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp cùng phương trình dao động u1=u2=acos20  t (cm). Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng nối hai nguồn A,B: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. III.170 Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz . Tại M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 20 cm/ s. B. 190 cm/s. C. 40 cm/s..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> D. 53,4 cm/s. III.171 Trong 1 TN về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp có f = 15 Hz, v = 30 cm / s . Với điểm M có d1,d2 nào dưới đây sẽ d đ với biên độ cực đại ? ( d1 = S1M , d2 = S2M ) A. d1 = 25 cm , d2 = 21 cm. B. d1 = 25 cm , d2 = 20 cm. C. d1 = 25 cm , d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm , d2 = 25 cm. III.172 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1,O2 là 36 cm,tần số dao động của hai nguồn là 5 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số điểm cực đại trên đoạn O1O2 là A. 9. B. 11. C. 17. D. 21. III.173 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, tần số dao động của hai nguồn A,B là 50 Hz,vận tốc truyên sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét một điểm M trên mặt nướccó AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng truyền từ A và B đến là hai dao động A. lệch pha một góc π /3. B. ngược pha. C. vuông pha. D. cùng pha. III.174 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, tần số dao động của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha ban đầu bằng 0 cách nhau 9 cm là 30 Hz, vận tốc truyên sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB là A. - π /3. B. - π /2. C. - π /6. D. - π . III.175 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1,O2 là 25 cm, tần số dao động của hai nguồn là 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm cực đại trên đoạn O1O2 là A. 15. B. 17. C. 11. D. 13..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> III.176 Cho một mũi nhọn S dao động điều hòa với tần số 120 Hz chạm nhẹ vào mặt nước tại O, từ O phát ra các sóng tròn đồng tâm. Khoảng cách giữa bốn đỉnh sóng liên tiếp là 150 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 60 m/s. B. 9 m/s. C. 60 cm/s. D. 120 m/s. III.177 Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm trên mặt nước dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos100t (cm), sóng truyền với vận tốc 4 m/s. Một điểm M nằm trong vùng giao thoa cách A, B lần lượt là 18 cm và 10 cm. Tính biên độ dao động của phần tử vật chất tại M. A. 8 cm. B. 0 cm. C. 4 cm. D. 16 cm. III.178 Hai nguồn kết hợp A và B tạo hai sóng kết hợp có biên độ 4 cm, chu kỳ 0,1 s, vận tốc truyền sóng 0,3 m/s. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách A 6,5 cm và cách B 7,5 cm là A. 4 cm. B. 0 cm. C. 2 cm. D. 6,93 cm. III.179 Tại 2 điểm S1, S2 trên mặt nước người ta thực hiện 2 dao động kết hợp có cùng biên độ 2 mm, tần số 20 Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 2 m/s. Dao động tại điểm M cách A 28 cm và cách B 38 cm có biên độ bằng: A. 0. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 1 mm. III.180 Trên bề mặt của 1 chất lỏng có 2 nguồn phát sóng cơ O1 và O2 thực hiện các dao động điều hòa cùng tần số 125 Hz, cùng biên độ a = 2 mm, cùng pha ban đầu bằng 0. Vận tốc truyền sóng bằng 30 cm/s. Biên độ và pha ban đầu của điểm M cách A 2,45 cm và cách B 2,61 cm là A. A= 2 mm; φ = - 20. B. A= 2 mm; φ = - 21. C. A= 2 mm; φ = - 21,08. D. A= 4 mm; φ = 18. III.181 (CĐ - 2007)Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. III.182 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 49: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10. B. 11. C. 12. D. 9. III.183 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho . góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 1,1 cm. B. 3,4 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm. III.184 Câu 25 - CĐ- 2013- Mã đề : 851 : Trong một thí nghiệm về giao thoa song nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25t (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 50 cm/s. III.185 Câu 42 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. III.186 TLA-2011- Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 5,5 cm phát ra dao động cùng pha nhau. Với bước sóng  = 1 cm . Gọi ABCD là hình vuông với AB là cạnh. Trên đoạn BC số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11. B. 3. C. 2. D. 10. III.187 TLA-2011- Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và biên độ a = 1 mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12 cm/s. Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0 cm, BM = 16,25 cm dao động với biên độ A. 1,5 cm. B. 0 cm. C. 1,0 cm. D. 2,0 mm. III.188 TLA-2011- Trong thí nghiệm giao thoa với 2 nguồn kết hợp cùng pha S1 , S2 có f = 50 Hz . Tại điểm M có S1M = 13 cm , S2M = 20 cm là 1 vị trí nằm trên gợn cực tiểu . Giữa M và trung trực S1S2 còn có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng là A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 m/s. D. 15,5 cm/s. III.189 TLA-2011- Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R ( x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng  và x = 5,2  . Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn. A. 20. B. 22. C. 24. D. 10..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> III.190 Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 11 cm có hai nguồn kết hợp dao động với cùng tần số 5 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường thẳng nối hai nguồn A, B: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. III.191 Trong hiện tượng giao thoa sóng nước. Hai nguồn A,B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách đoạn thẳng AB một đoạn gần nhất là A. 16,84 mm. B. 26,73 cm. C. 18,63 mm. D. 19,97 mm. III.192 (CĐ - 2008)Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. III.193 ( CĐ - 2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. III.194 (CĐ - 2011 ) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A uB 2cos50 t (t tính.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8. B. 7 và 8. C. 7 và 6. D. 9 và 10. III.195 (CĐ - 2012): Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. III.196 (CĐ - 2012): Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40  t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12 cm và 9 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là A. 2 cm. B. 2 2 cm C. 4 cm. D. 2 cm. III.197 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O1 và O2 cách nhau 20,5 cm dao động với cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 23 cm và d2= 26,2 cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trực của O1O2 còn một đường cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là. A. 2,4 m/s B. 48 cm/s C. 16 cm/s D. 24 cm/s III.198 TLA-2012- Hai nguồn sóng kết hợp u1 = 3cos2 π t (cm ) và u2 = 4cos2 π t (cm), tốc độ truyền sóng 4 cm/s . Khi có giao thoa, tại điểm M lần lượt cách 2 nguồn 11 cm và 8 cm có biên độ bao nhiêu? A. 1 cm..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> B. 7 cm. C. 5 cm. D. √ 7 cm. III.199 ĐH 11 Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 . D. 2 cm. III.200 ĐH 12 Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. III.201 TLA-2013-L1-Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MI bằng A.5. B. 6 . C.7. D.3. III.202 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 31. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm dao động điều hòa vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là A.10. B. 6..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> C.5. D.3. III.203 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 cm dao động ngược pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số vân dao động cực đại trên mặt nước là A. 13. B. 15. C. 12. D. 11. III.204 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 13: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. III.205 TLA-2011- Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 10 cm có phương trình lần lượt là u1 = 0,2 cos 50 π t ( cm ); u2 = 0,2 cos ( 50 π t + π ) ( cm ) ; vận tốc truyền sóng v = 0,5 m/s. Số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S1 S2 là A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. III.206 TLA-2012- Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động nối với dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạm âm thoa vào mặt nước tại hai điểm S1, S2 . Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ? A. 13 gợn sóng. B. 7 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 9 gợn sóng. III.207 TLA-2012- Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ như nhau bằng 4 cm , bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A đoạn 25 cm, cách B đoạn 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> A. 2 cm. B. 4 √ 2 cm. C. 8 cm. D. 0 cm. III.208 ĐH-09. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u 2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1 S 2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. III.209 ĐH 10 Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A =2cos 40 πt và uB =2 cos ( 40 πt+ π ) ( u A và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 17. D. 20. III.210 ĐH 12 Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. III.211 (ĐH _2008)Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> B. a/2. C. A. D. 2a. III.212 ( CĐ - 2009)Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. III.213 ( CĐ - 2010): Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s. III.214 (CĐ - 2011 ) Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz. III.215 Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 m. Một thuyền máy nếu đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz, còn nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính tốc độ truyền sóng, biết tốc độ của sóng lớn hơn tốc độ của thuyền. A. 14 m/s. B. 13 m/s. C. 5 m/s. D. 15 m/s..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> III.216 Hai nguồn kết hợp cách nhau 16 cm có chu kỳ dao động T = 0,2 s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1,S2 là. A. 4 B. 7 C. 2 D. 3 III.217 Tại 2 điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos( 100 π t) (mm) ; u2 = 5cos(100 π t + π /2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O1;O2) là A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Sóng dừng III.218 Dây dài L = 90 cm vận tốc truyền sóng trên dây v = 40 m/s được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz .Hai đầu dây được gắn cố định, thì số bụng sóng dừng trên dây là A. 9. B. 8. C. 6. D. 10. III.219 Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m /s. B. 40 m /s. C. 60 m /s. D. 80 m /s. III.220 Một dây AB dài 1,80 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A. λ = 0,60 m; v = 60 m/s. B. λ = 0,30 m; v = 60 m/s. C. λ = 0,30 m; v = 30 m/s. D. λ = 1,20 m; v = 120 m/s..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> III.221 Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 28 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s. III.222 Hai người đứng cách nhau 4 m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu? A. 8 m. B. 16 m. C. 4 m. D. 2 m. III.223 Một sợi dây AB dài 40 cm có đầu B cố định,đầu A gắn vào một nhánh âm thoa có tần số rung f. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng,dây rung thành 5 múi.Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 4,8 m/s. Tần số rung của dây là A. 30 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 40 Hz. III.224 Một dây đàn dài 1 m rung với tần số f = 100 Hz. Trên dây có 1 sóng dừng gồm 5 nút sóng (kể cả 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị là A. 50 m/s. B. 100 m/s. C. 200 m/s. D. 25 m/s. III.225 Một sợi dây đàn hồi AB dài 1m căng ngang, đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số rung f = 40 Hz tạo thành sóng dừng trên dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số điểm nút trên dây (kể cả hai đầu AB) là A. 5 nút. B. 12 nút. C. 7 nút. D. 10 nút. III.226 Một sợi dây đàn hồi AB được căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m.Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 50 m/s. Tần số rung của dây là A. 100 Hz. B. 80 Hz. C. 60 Hz..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> D. 50 Hz. III.227 Một dây AB dài 1,80 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB? A. λ = 0,30 m; v = 60 m/s. B. λ = 1,20 m; v = 120 m/s. C. λ = 0,60 m; v = 30 m/s. D. λ = 0,60 m; v = 60 m/s. III.228 Câu 8 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. III.229 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m. III.230 Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = 3 cos(20  t ) trong khoảng thời gian 0,225 s, sóng truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 4,5. B. 2,25.10-2. C. 2,25.10-1. D. 2,25. III.231 Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động điều hòa với tần số f có giá trị trong khoảng từ 45 Hz đến 68 Hz theo phương vuông góc với sợi dây.Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 3 m/s. Để điểm M cách O một đoạn 15 cm luôn dao động cùng pha với O thì giá trị của f là A. 60 Hz. B. 75 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. III.232 Một sợi dây đàn hồi, mảnh ,rất dài ,có đầu O dao động điều hòa với tần số f có giá trị trong khoảng từ 45 Hz đến 68 Hz theo phương vuông góc với sợi.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> dây.Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 3 m/s. Để điểm M cách O một đoạn 15 cm luôn dao động ngược pha với O thì giá trị của f là A. 50 Hz. B. 70 Hz. C. 100 Hz. D. 60 Hz. III.233 Một dây đàn hồi dài 80 cm phát ra một âm có tần f=100 Hz.Quan sát trên dây đàn hồi ta thấy có 5 nút (kể cả hai nút ở hai đầu).Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là A. 25 m/s. B. 40 cm/s. C. 40 m/s. D. 35 cm/s. III.234 Một sợi dây dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz, trên dây đếm được 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 15 m/s. III.235 Dây AB dài 15 cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần số 10 Hz và cũng là một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số bụng và nút nhì thấy. A. có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7. B. không có sóng dừng. C. có sóng dừng, Số bụng 7, số nút 6. D. có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6. III.236 Tại A và B cách nhau 9 cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng v = 1 m /s. Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và B là A. 9. B. 7. C. 5. D. 11. III.237 Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có: A. 5 nút; 4 bụng. B. 4 nút; 4 bụng. C. 8 nút; 8 bụng. D. 9 nút; 8 bụng..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> III.238 Một dây AB dài 20 cm, điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 20 Hz xem như một nút sóng. Tốc độ truyền sóng là 10 cm/s. Định số bụng và số nút quan sát được khi có hiện tượng sóng dừng? A. 81 bụng, 81 nút. B. 80 bụng, 81 nút. C. 80 bụng, 80 nút. D. 40 bụng, 41 nút. III.239 Một dây AB dài 21 cm đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz , đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng là 4 m/s ,có sóng dừng trên dây. Hãy tính số bụng và số nút. A. 12 và 11. B. 12 và 12. C. 11 và 12. D. 11 và 11. III.240 Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22 cm với đầu B tự do. Tần số dao động của dây là 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có A. 6 nút; 6 bụng. B. 5 nút; 6 bụng. C. 6 nút; 5 bụng. D. 5 nút; 5 bụng. III.241 Một sợi dây AB dài 22 cm có một đầu cố định một đầu tự do tồn tại sóng dừng với bước sóng 8 cm thì trên dây có A. 6 bụng; 6 nút. B. 4 bụng; 5 nút. C. 5 bụng; 5 nút. D. 5 bụng; 4 nút. III.242 Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10 Hz, khoảng cách giữa 2 nút kế cận là 5 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 5 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s. III.243 Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50 Hz. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 40 cm ..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> III.244 Dây dài 1 m, trên dây có sóng dừng. Người ta thấy ở 2 đầu là nút và trên dây có thên 3 nút khác. Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 40 cm/s. C. 20 m/s. D. 20 cm/s. III.245 Dây AB nằm ngang dài 1,5 m, đầu B cố định còn đầu A được cho dao động với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng, số bụng sóng trên dây là A. 7. B. 3. C. 6. D. 8. III.246 Một sợi dây căng thẳng nằm ngang dài 1,2 m có khối lượng 3,6 g. Lực căng dây bằng 19,2 N. Một đầu dây cố định, đầu còn lại buộc vào nhánh âm thoa có tần số 200 Hz. Nhánh âm thoa cùng phương với dây. Số múi trên dây là A. 3. B. 6. C. 9. D. 2. III.247 Dây AB dài 2,25 m, trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s, tần số dây rung là 30 Hz. Số bụng trên dây là A. 9. B. 7. C. 5. D. 11. III.248 Đặt 1 âm thoa trên miệng của 1 ống khí hình trụ AB, mực nước ở đầu B và chiều dài AB thay đổi được. Khi âm thoa dao động và Ab = lo = 13 cm, ta nghe được âm to nhất ( lo ứng với chiều dài ống AB ngắn nhất để nghe được âm to nhất ). Vận tốc truyền âm là 340 m/s. Tần số dao động của âm thoa là A. 650 Hz. B. 653,85 Hz. C. 635,75 Hz. D. 1307,7 Hz. III.249 Đặt 1 âm thoa trên miệng của 1 ống khí hình trụ AB, mực nước ở đầu B và chiều dài AB thay đổi được ( hình vẽ ). Khi âm thoa dao động và AB = lo = 13 cm, ta nghe được âm to nhất ( lo ứng với chiều dài ống AB ngắn nhất để nghe được âm to nhất ). Vận tốc truyền âm là 340 m/s- nhưng khi AB = l = 65 cm.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> người ta lại thấy ở A âm to nhất. Số bụng sóng trong phần giữa 2 đầu A, B của ống là A. 2. B. 1. C. 5. D. 4. III.250 Trên âm thoa có gắn 1 mẫu dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U. Âm thoa dao động với tần số 440 Hz. Đặt âm thoa sao cho 2 đầu Chữ U chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B. Khi đó có 2 hệ sóng tròn cùng biên độ a = 2 mm lan ra với vận tốc 88 cm/s. Tại điểm M cách A đoạn 3,3 cm và cách B đoạn 6,7 cm có biên độ và pha ban đầu bằng: ( biết pha ban đầu tại A và B bằng không ) A. B. C.. π A = 4 mm; φ = 4 .. A = - 4 mm; φ = 0. A = 2 mm; φ = π .. π A = - 4 mm; φ = - 4 .. D. III.251 Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 5,2 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm. III.252 Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút). Tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là. A. 63 Hz. B. 30 Hz. C. 28 Hz. D. 58,8 Hz. III.253 Một dây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 100 Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 0,3 m/s. B. 40 m/s. C. 30 m/s. D. 0,4 m/s..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> III.254 Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200 m/s. A. 25 Hz B. 200 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz III.255 Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz III.256 Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng f2 f1. tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. III.257 Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành sóng dừng 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm B. 7,5 cm C. 5 cm D. 5,2 cm III.258 (Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007) Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> D. 40 m/s. III.259 (Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008) Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 100 m/s. C. 25 m/s. D. 75 m/s. III.260 (ĐH _2007))-TLA-2011- Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s. III.261 (ĐH _2008)Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. III.262 ĐH-09. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. III.263 ĐH 10 Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> III.264 ĐH 10 Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. III.265 ĐH 11 Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. III.266 ĐH 11 Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. III.267 ĐH 12 Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s. III.268 TLA-2013-L1-Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là A.10. B. 21. C.20. D.19..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> III.269 TLA-2013-L1-Người ta tạo hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, một đầu luôn cố định một đầu luôn tự do với bước sóng λ. Cần thay đổi chiều dài của sợi dây một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu để lại có hiện tượng sóng dừng? A.0,25 λ. B. 0,5 λ. C.λ. D.0,75 λ. III.270 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 08. Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Biên độ âm thoa rất nhỏ. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Nếu tăng chiều dài của dây lên 50 cm thì trên dây có thêm A.2 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C.5 nút và 4 bụng. D.3 nút và 2 bụng. III.271 Một ống sáo dài 80 cm hở 2 đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm cực đại ở 2 đầu ống . Trong khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng . Bước sóng của âm là A. 80 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 60 cm. Sóng âm III.272 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. T = 2 ms. B. f = 30 KHz. C. T = 2 μs. D. f = 10 Hz. III.273 Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m /s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là A. 200 Hz. B. 170 Hz. C. 85 Hz. D. 255 Hz. III.274 Câu 3- CĐ- 2013- Mã đề : 851: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> A. 500 Hz. B. 2000 Hz. C. 1000 Hz. D. 1500 Hz. III.275 Một nguồn sóng âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau là 1m và vận tốc truyền âm trong nước là 1,8,103m/s. Tần số của sóng âm đó là A. 0,6 kHz. B. 1,8 kHz. C. 0,9 kHz. D. 3,2 kHz. III.276 Vận tốc âm trong nước là 1500 m, trong không khí là 330 m/s. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó thay đổi A. 4 lần. B. 5 lần. C. 4,5 lần. D. 4,55 lần. III.277 Vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s, trong không khí là 340 m/s. Khi âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của nó tăng lên A. 4,26 lần. B. 5,28 lần. C. 3,91 lần. D. 6,12 lần. III.278 Một người đứng ở gần chân núi bắn một phát súng; sau 6,5 s người ấy nghe tiếng vang từ trong núi vọng lại. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ người đó đến chân núi là A. 1105 m. B. 1657,5 m. C. 552,5 m. D. 2210 m. III.279 Một người đứng ở gần 1 chân núi bắn 1 phát súng vào sau 8 s thì nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là A. 1,2.103 m. B. 2,7.103 m. C. 1,37.103 m. D. 6,8.102 m. III.280 Một người gõ 1 nhát búa trên đường sắt và cách đó 1056 m có một người áp tai vào đường sắt và nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3 giây so với tiếng gõ nghe.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> trong không khí. Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Vận tốc âm trong đường sắt là A. 5,5.103 m/s. B. 5,1.103 m/s. C. 5,4.103 m/s. D. 5,3.103 m/s. III.281 Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500 m/s. Hai điểm trong thép gần  nhau nhất lệch pha 2 cách nhau 1,54 m thì tần số của âm là. A. 80,0 Hz. B. 80,8 Hz. C. 81,2 Hz. D. 80,61 Hz. III.282 Người ta tạo được 1 nguồn sóng âm tần số 612 Hz trong nước, vận tốc âm trong nước là 1530 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha bằng: A. 1,25 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 2,5 m. III.283 Người ta gõ vào 1 thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng 8 m. Vận tốc âm trong thép là 5000 m/s. Tần số âm phát ra bằng: A. 250 Hz. B. 500 Hz. C. 1300 Hz. D. 625 Hz. III.284 Hai điểm trên cùng 1 phương truyền sóng cách nguồn 3,1 m và 3,35 m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc âm trong khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm đó bằng: A. B.. π 2 .. π.. π 3 .. C. D. 2π. III.285 Hai điểm A, B cách nhau 8 m có 2 nguồn cùng phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Giữa A , B ( không kể A, B ) số điểm có âm to cực đại là.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> A. 19 . B. 17 . C. 21 . D. 23 . III.286 Hai điểm A, B cách nhau 8 m có 2 nguồn cùng phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Giữa A , B ( không kể A, B ) số điểm không nghe được âm là A. 18 . B. 16 . C. 20 . D. 10 . III.287 (Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007) Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m. III.288 Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 0,1 m trên phương truyền sóng là A. B. C.. π 4 π 2 π 3 π 6. . . .. D. . III.289 Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz. Vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trong nước dao động ngược pha là A. 1 m. B. 2,4 m. C. 1,2 m. D. 2 m. III.290 Tại điểm A có mức cường độ âm là 70 dB. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-10 W / m2. Cường độ âm tại A của âm đó là A. 10-3 W/ m2 . B. 0,1 nW/m2..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> C. 0 ,1 mW/ m2. D. 10-4 W/m2. III.291 Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng : A. 20 dB. B. 100 dB. C. 50 dB. D. 10 dB. III.292 Hỏi cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 B A. 10 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 20. III.293 Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 20 dB. Hỏi cường độ âm của âm đó tăng bao nhiêu lần. A. 100 lần B. 200 lần C. 20 lần D. 30 lần III.294 Tiếng la hét 100 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB bao nhiêu lần? A. 5 lần B. 80 lần C. 106 lần . D. 108 lần . III.295 Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau.Cường độ âm chuẩn I0 =10-12 W/m2. Tại điểm A cách S một đoạn R1 = 1m , mức cường độ âm là L1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R2 = 10 m , mức cường độ âm là A. 70 dB B. 10 dB C. 7 dB. D. 50 dB. III.296 Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 100 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 80 dB..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> III.297 Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 70 dB. B. 60 dB. C. 80 dB. D. 90 dB. III.298 TLA-2011- Một sóng âm truyền từ nguồn âm đặt tại O. Xét hai điểm A và B dọc theo chiều Ox. Mức cường độ âm tại B bằng 80 dB, biết OB = 10 OA. Mức cường độ âm tại A có giá trị nào sau đây ? A. 800 dB. B. 90 dB. C. 100 dB. D. 60 dB. III.299 ( CĐ - 2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. III.300 (CĐ - 2012): Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). III.301 (ĐH _2005)Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. III.302 Tại điểm A có mức cường độ âm LA=60 dB. Biết ngưỡng nghe của âm là I0=10-10 W/m2. Cường độ âm tại A là A. 10-5 W/m2 . B. 10-3 W/m2. C. 10-4 W/m2. D. 10-2 W/m2..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> III.303 Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1 m; mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10 W/m2.Xét điểm B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cường độ âm tại B là A. 10 - 2 W/m2. B. 9 .10 - 2 W/m2. C. 9 .10 - 3 W/m2. D. 10 - 3 W/m2. III.304 Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1 m; mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10 W/m2. Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi hướng ). Công suất phát âm của nguồn N là A. 1,26 W. B. 2 W. C. 2,5 W. D. 1,52 W. III.305 Một nguồn âm O công suất 0,6 W phát một sóng âm có dạng hình cầu. Tính cường độ âm tại một điểm A cách nguồn là OA = 3 m A. 5,31 J/m2. B. 10,6 W/m2. C. 5,31 W/m2. D. 5,3.10-3 W/m2. III.306 (CĐ - 2011 ) Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so vớ cường độ âm tại B? A. 2,25 lần. B. 3,6.103 lần. C. 103 lần. D. 105 lần. III.307 Âm có cường độ I1 có mức cường độ âm L1=20 dB. Âm có cường độ I2 có mức cường độ âm L2=30 dB. Chọn hệ thức đúng A. I2=1,5I1. B. I2=100I1. C. I2=10I1. D. I2=15I1. III.308 Một người đứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi đi 60 m lại gần nguồn thì thấy cường độ âm tăng gấp ba. Tính R ? A. 1,42 km. B. 71 m..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> C. 142 m. D. 14,2 m. III.309 Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 28cos(20x - 2000t). A. 100 m/s. B. 331 m/s. C. 314 m/s. D. 334 m/s. III.310 Một cái còi tầm có 30 lỗ, quay với vận tốc n = 600 vòng/phút. Vận tốc truyền sóng âm là 340 m/s. Bước sóng của âm mà còi phát ra là A. 3,3 m B. 1,3 m C. 1,2 m D. 1,13 m. III.311 Cho sóng lan truyền dọc theo 1 đường thẳng. Một điểm cách xa nguồn. 1 1 bằng 3 bước sóng, ở thời điểm bằng 2 chu kỳ thì có độ dịch chuyển bằng 5. cm. Biên độ dao động bằng: A. 5,8 cm. B. 7,1 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. III.312 ĐH-09. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một π phương truyền sóng là 2. thì tần số của sóng bằng. A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 5000 Hz. D. 2500 Hz. III.313 ĐH 10 Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> III.314 ĐH-09. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. III.315 ĐH 11 Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại r2 B. Tỉ số r1 bằng. A. 4. 1 B. 2 . 1 C. 4 .. D. 2. III.316 ĐH 12 Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. III.317 (ĐH _2007)Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. III.318 Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm, trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB , LN = 10 d B, nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A. 2 dB. B. 7 dB..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> C. 9 dB. D. 11 dB. III.319 Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm là 65 dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là A. 5 dB. B. 125 dB. C. 66,2 dB. D. 62,5 dB. III.320 Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40 dB; 35,9 dB và 30 dB. Khoảng cách giữa AB là 30 m và khoảng cách giữa BC là A. 78 m. B. 108 m. C. 40 m. D. 65 m. III.321 Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68 dB, khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB. Số ca sĩ có trong ban hợp ca là A. 16 người. B. 12 người. C. 10 người. D. 18 người III.322 Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng √2 A. AC 2 .. √3 B. AC 3 . C. AC/3 . D. . AC/2..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> III.323 Trên sợi dây đàn dài 65 cm sóng ngang truyền với tốc độ 572 m/s. Số hoạ âm (kể cả âm cơ bản) mà dây đàn phát ra trong vùng âm nghe được là A. 45. B. 22. C. 30. D. 37. III.324 Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76 dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ là A. 106 dB. B. 156 dB. C. 81,5 dB. D. 91 dB. III.325 Hai nguồn âm O1,O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz, cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (tốc độ truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao động với biên độ 1 cm ở trong khoảng giữa O1O2 là A. 18. B. 8. C. 9. D. 20. III.326 Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB. B. 36 dB. C. 38 dB. D. 47 dB. III.327 TLA-2013-L1-Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách tà S đến M là A. 112 m. B. 42,9 m. C. 210 m. D. 209 m III.328 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 21. Xét ba điểm lần lượt A, B và C trên cùng một phương truyền âm, với hai điểm A, C cách nguồn lần lượt là 2 m và 8.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> m. Độ chênh lệch mức cường độ âm giữa A và B bằng với độ chênh lệch mức cường độ âm giữa B và C. Điểm B cách nguồn một đoạn bằng A.4 m. B. 3 m. C.5 m. D.6 m. III.329 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 37: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 8 m. B. 1 m. C. 9 m. D. 10 m. III.330 Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12 mm có cường độ âm tại điểm đó 2 bằng 1,80Wm . Tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36 mm thì cường độ âm tại điểm đó bằng 2 A. 0, 60Wm . 2 B. 2, 70Wm . 2 C. 5, 40Wm . 2. D. 16, 2Wm . Đốp-ple III.331 Một cảnh sát giao thông dùng còi điện phát ra một âm có tần số 1240 Hz hướng về phía ôtô đang chuyển động về phía mình thì người cảnh sát thu được âm phản xạ từ ôtô có tần số 1480 Hz. Sóng âm truyền trong không khí có tốc độ 340 m/s. Vận tốc của ôtô là A. 30 m/s B. 20 m/s C. 10 m/s D. 40 m/s III.332 Khi một ô tô tiến lại gần ta với tốc độ 18 km/h, ta nghe được tiếng còi xe có tần số 1000 Hz. Hỏi khi xe đi ra xa cũng với tốc độ đó, tiếng còi xe ta nghe được có tần số là bao nhiêu, biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340 m/s. (Người đứng yên trong cả hai trường hợp) A. 971 Hz..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> B. 941 Hz. C. 1124 Hz. D. 1030 Hz. III.333 Khi một ô tô rời xa ta với tốc độ 18 km/h, ta nghe được tiếng còi xe có tần số 1000 Hz. Hỏi khi xe tiến lại gần ta cũng với tốc độ đó, tiếng còi xe ta nghe được có tần số là bao nhiêu, biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340 m/s. (Người đứng yên trong cả hai trường hợp) A. 1030 Hz. B. 941 Hz. C. 1124 Hz. D. 971 Hz. III.334 TL-2012- Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu? (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340 m/s) A. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz. B. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz. C. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz. D. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz. III.335 (ĐH – 2007): Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1073 Hz. B. 1207 Hz. C. 1225 Hz. D. 1215 Hz. III.336 ĐH 10 Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm chuyển động đều với tốc độ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng yên. Biết âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần số âm là 740 Hz. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là A. 820 Hz. B. 560 Hz. C. 620 Hz. D. 780 Hz. III.337 (ĐH - 2008) : Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là A. v  30 m/s. B. v  25 m/s. C. v  40 m/s. D. v  35 m/s. III.338 Một cái còi phát sóng âm có tần số 1500 Hz về phía 1 chiếc ô tô đang chạy lại gần với tốc độ 20 m/s , tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Hỏi tần số âm của còi mà người ngồi trong xe ô tô nghe được có tần số là. A. 1000 Hz. B. 1588 Hz. C. 1500 Hz. D. 1758 Hz. III.339 Tiếng còi của một ô tô có tần số 960 Hz. Ô tô đi trên đường với vận tốc 72 km/h. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi ô tô mà một người đứng cạnh đường nghe thấy khi ô tô tiến lại gần anh ta là A. 1020 Hz. B. 1016,5 Hz. C. 1218 Hz. D. 903,5 Hz. III.340 Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 900 Hz về phía một ôtô vừa đi qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800 Hz. Tốc độ của ôtô nhận giá trị nào sau đây ? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s A. 54 km/h. B. 72 km/h. C. 20 km/h. D. 100 km/h. III.341 TLA-2013-L1-Một người cảnh sát đứng ở bên đường phát một hồi còi có tần số 800 (Hz) về phía một ô tô vừa đi qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát nhận được âm phản xạ có tần số 650 (Hz). Hỏi tốc độ của ôtô bằng bao nhiêu? Cho tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s A.35 m/s. B. 10 m/s. C.64 m/s. D.70 m/s. III.342 Một ôtô chạy đều với tốc độ không đổi 72 km/h hướng về phía một bức tường đá cao.Xe rú một hồi còi với tần số 1000 Hz.Vận tốc âm trong không khí.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> là 340m/s. Người ngồi trên xe nghe thấy tiếng còi xe phản xạ lại từ vách đá với tần số A. 1250 Hz. B. 1125 Hz. C. 941 Hz. D. 1059 Hz. III.343 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 53: Trên một đường ray thẳng có một nguồn âm S đứng yên phát ra âm với tần số f và một máy thu M chuyển động ra xa S với tốc độ u. Biết tốc độ truyền âm là v (v > u). Tần số của âm mà máy thu nhận được là A. B. C.. fv vu . f (v  u) v . fv v u . f (v  u) v .. D. III.344 Câu 60(CĐ 2013-NC): Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là A. 255 Hz. B. 680 Hz. C. 1360 Hz. D. 510 Hz.. BỔ SUNG Sóng cơ và sự truyền sóng cơ. III.345 001*Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 11/120s. B. 1/ 60s. C. 1/120s. D. 1/12s. III.346 003*Câu 28. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 m. Một thuyền máy đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz. Nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ của sóng lớn hơn tốc độ của thuyền. A. 5 m/s B. 13 m/s C. 14 m/s D. 15 m/s III.347 004*Câu 23. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos(wt p/2) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5p/w có ly độ √ 3 cm. Biên độ sóng A là A. 2 (cm) B. 2 √ 3 (cm) C. 4 (cm) D. √3 (cm) III.348 005*Câu 9. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. III.349 005*Câu 10. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz III.350 005*Câu 11. Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s A. 0,75m/s B. 0,8m/s . C. 0,9m/s D. 0,95m/s III.351 006*Câu 10: Một sóng ngang có chu kì T=0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1m/s. Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng , cách M một khoảng từ 42 đến 60cm có điểm N đang từ vị tri cân bằng đi lên đỉnh sóng . Khoảng cách MN là: A. 50cm B.55cm C.52cm D.45cm.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> III.352 006*Câu 13: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? A. 3 điểm B. 4 điểm . C. 5 điểm . D. 6 điểm III.353 006*Câu 14: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ sóng bằng : A. A = √ 6 cm. B. A = 3 cm. C. A = 2 √ 3 cm. D. A = 3. √3. cm.. III.354. 008*14. Trong môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn sóng kết hợp u A =a1 sin ( ωt + α 1 ) ( cm ) u B =a 2 sin ( ωt +α 2 ) ( cm ) ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. A, B dao động theo phương trình Khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp (hoặc hai vân cực tiểu liên tiếp) đo dọc theo đoạn thẳng AB bằng A. λ /2 B. λ c. 2 λ D. λ /4 III.355 012*Câu 22. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số R1 / R2 bằng A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 III.356 016*Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là A. 1cm B. -1cm C. 0 D. 2cm III.357 018*7. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với phương trình uO = 10cos( 2ft) (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N π trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là  = (2k+1) 2. (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 20cm B. 16cm C. 8cm D. 32cm.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> III.358 027*Câu 15: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(4t)cm. Sau 2s sóng truyền được 2m. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là A. xM = -3cm. B. xM = 0 C. xM = 1,5cm. D. xM = 3cm. Giao thoa sóng III.359 001*Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A uB 4cos(10 t ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 15cm / s . Hai điểm M 1 , M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1  BM1 1cm và AM 2  BM 2 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là A. 3 mm. B.  3 mm. C.  3 mm. D.  3 3 mm. III.360 002*Câu 14*. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng B lần lượt là 0,5mm và 0,866mm, mặt thoáng ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có biên độ A. 0,366mm truyền từ A đến B. B. 0,683mm truyền từ B đến A. C.1,366mm truyền từ B đến A.. D. 1mm truyền từ A đến B.. III.361 003*Câu 13. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt chất lỏng cách nhau a = 2m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1m. Điểm A trên mặt chất lỏng nằm cách S1 một khoảng d và AS1^S1S2 . Giá trị cực đại của d để tại A có được cực đại của giao thoa là. A. 2,5 m B. 1 m C. 2 m. D. 1,5 m. III.362 003*Câu 41. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha A, B cách nhau một đoạn 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 III.363 004*Câu 11. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1 =u2 =2 cos(20 πt )(cm) ,sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> tốc 20 (cm/s).M trung điểm của AB .Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3. III.364 004*Câu 42. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng 50(mm) trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình u1 =u2 =2 cos200 πt (mm ) .Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8(m/s).Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu: A. 32 mm B. 16 mm C. 24 mm D. 8 mm III.365 004*Câu 58. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f =30 Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m/s<v <2,9 m/s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là A. 3m/s B. 2m/s C. 1,6m/s D. 2,4m/s III.366 005*Câu 12. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm III.367 006*Câu 11: Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm III.368 001*Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB 16 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình u A 5cos(30 t ) mm; uB 5cos(30 t   / 2) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> III.369 006*Câu 12: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1=a cos30 πt ,. π ub =b cos (30 πt + ) 2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D là 2. điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là A.12 B. 11 C. 10 D. 13 III.370 007*Câu 42: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 20(cm) có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = 2cos(50p t)(cm) và u2 = 3cos(50p t + p )(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1(m/s). ĐiểmM trên mặt nước cách hai nguồn sóng S1 ,S2 lần lượt 12(cm) và 16(cm). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S2M là A.4 B.5 C.6 D.7 III.371 007*Câu 47: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1 = a1cos(40t + /6) (cm), u2 = a2cos(40t + /2) (cm). Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120 cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 III.372 008*15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau 3  cm  dao động với phương trình u A u B a sin 100t  cm  . Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại là trung trực của đoạn AB và 14 vân cực đại dạng hypecbol mỗi bên. Biết khoảng cách giữa hai vân cực đại ngoài cùng đo dọc theo đoạn thẳng AB là 2,8  cm  . Tính vận tốc truyền pha dao động trên mặt nước. A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s III.373 008*34. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng  = 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại ? A. 20 B. 10 C. 9 D. 18.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> III.374 009*Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp: uA = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là A. 1,06 cm. B.1cm. C. 2,06cm. D. 4,06cm. III.375 017A*Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng π t - 6 ) (cm) và uB = 2 cos(10. kết hợp: uA = 4cos(10 π độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2. √7. cm.. π. π t + 6 ) (cm). Biên. D. 6 cm.. III.376 009*Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : x = a cos50 π t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường III.377 010*Câu 2: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là A. 5 cm. B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 4 cm. III.378 010*Câu 50: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua AB .Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là A.0 B. 3 C. 2 D. 4 III.379 012*Câu 8: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm III.380 009*Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. III.381 016*Câu 10:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s III.382 016*Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 III.383 017B*Câu 2: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA = acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 III.384 017B*Câu 16: Hai nguồn sóng A và B cách nhau 1m trên mặt nước tạo ra hiện tượng giao thoa, các nguồn có phương trình tương ứng là uA= acos100t; uB= bcos100t; Tốc độ truyền sóng 1m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB (không tính I) là A. 49 B. 24 C. 98 D. 25 III.385 018*14. Trong môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn sóng kết hợp u A =a1 sin ( ωt + α 1 ) ( cm ) u B =a 2 sin ( ωt +α 2 ) ( cm ) ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. A, B dao động theo phương trình Khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp (hoặc hai vân cực tiểu liên tiếp) đo dọc theo đoạn thẳng AB bằng A. λ /2 B. λ c. 2 λ D. λ /4 III.386 019*Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8cm dao động theo phương trình u a cos 20t (mm). Biết biên độ sóng không đổi.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> trong quá trình truyền, điểm gần nhất cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách trung điểm O của S1S2 đoạn 3 cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 50 cm/s. B. 40 cm/s. C. 30 cm/s D. 20 cm/s. 020*Câu 41. Cho hai nguồn sóng kết hợp S 1 , S 2 có phương trình u1 =u2 =2 a .cos(2 π ft ) , bước sóng λ=1,2 cm , khoảng cách S 1 S 2 =10 λ . Nếu đặt nguồn phát sóng S 3 vào hệ trên có phương trình u3 =a. cos(2 π ft ) trên đường trung trực của S 1 , S 2 sao cho tam giác S 1 S 2 S3 vuông. Tại M cách O là trung điểm S 1 S 2 1 đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a: A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,10cm D. 1,20cm III.387. III.388 021*Câu 11*. Hai nguồn sáng A và B cách nhau 1m trên mặt nước tạo ra hiện tượng giao thoa, các nguồn có phương trình tương ứng là u A =a . cos ( 100 πt ) ,u B=b . cos ( 100 πt ) . Tốc độ truyền sóng 1m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB (không tính I) là A. 49 B. 24 C. 98 D. 25 III.389 021*Câu 42. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng B lần lượt là 0,5mm và 0,866mm, mặt thoáng ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có : A. Biên độ 0,366mm truyền từ A đến B. B. Biên độ 0,683mm truyền từ B đến A. C. Biên độ 1,366mm truyền từ B đến A. đến B.. D. Biên độ 1mm truyền từ A. 022B*Câu 41. Cho hai nguồn sóng kết hợp S 1 , S 2 có phương trình u1 =u2 =2 a .cos(2 π ft ) , bước sóng λ=1,2 cm , khoảng cách S 1 S 2 =10 λ . Nếu đặt nguồn phát sóng S 3 vào hệ trên có phương trình u3 =a. cos(2 π ft ) trên đường trung trực của S 1 , S 2 sao cho tam giác S 1 S 2 S3 vuông. Tại M cách O là trung điểm S 1 S 2 1 đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a: A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,10cm D. 1,20cm III.390.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> III.391 025*Câu 1: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là A. 15. B. 16. C. 14. D. 13. III.392 025*Câu 9: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O một khoảng nhỏ nhất là A. 5 6 cm.. B. 6 6 cm.. C. 4 6 cm.. D. 3 6 cm.. III.393 026*Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng 1m. Một điểm A nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2, đi qua S1 và cách S1 một đoạn  . Tìm giá trị lớn nhất của  để phần tử vật chất tại A dao động với biên độ cực đại. A. 4 m. B. 1,5 m. C. 1 m. D. 2 m. III.394 026*Câu 35: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là A. 16. B. 32. C. 18. D. 17. III.395 027*Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước có 2 nguồn A và B dao động với phương trình x = 0,4cos(40t)cm Điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng MA = 14cm và MB = 20cm luôn dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước . A. 40 cm/s B. 30 cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s III.396 027*Câu 19 : Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 11cm dao động với cùng phương trình u=a cos20 πt ( mm ) trên mặt nước, sóng lan truyền với tốc độ v = 0,4m/s và biên độ không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn trên đường trung trực của S 1 S 2 cách các nguồn bao nhiêu A. 5,5 cm B. 11 cm C. 8 cm D. 6 cm III.397 028*Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước sóng là  24 cm . Khi I có li độ  6 mm thì li độ của M là A.  3 3 mm. B. 3 3 mm. C. 3 mm. D.  3 mm. III.398 028*Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm , dao động theo phương trình u A 5cos(40 t ) mm và uB 5cos(40 t   ) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 40 cm / s . Số điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là A. 10 B. 21 C. 20 D. 11 III.399 028*Câu 40: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm , dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v 60 cm s . Tần số dao động của hai nguồn là A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz III.400 029*Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 =a cos(20 πt )(mm ) và u2 =a cos(20 πt+π )(mm ) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Sóng dừng III.401 001*Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. III.402 001*Câu 15: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> III.403 007*Câu 10: trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm Vmax của bụng sóng là A.40  cm/s B.80 cm/s C.24m/s D.8cm/s III.404 010*Câu 22: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng (lấy = 3,14). A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s III.405 010*Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. III.406 012*Câu 48 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm III.407 019*Câu 1. Sóng dừng hình thành trên sợi dây hai đầu cố định với bốn bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4cm, hai điểm dao động với biên độ 2cm gần nhau nhất cách nhau 10cm. Chiều dài của dây là A. 0,6 m. B. 0,3 m C. 1,2 m D. 2,4 m. III.408 004*Câu 28. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định, còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s bề rộng bụng sóng là 4 cm. Vận tốc cực đại của bụng sóng là A 40  cm/s B 80 cm/s C 24 m/s D8 cm/s.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> III.409 025*Câu 41: Một sợi dây mảnh không giãn dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A dao động, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là một nút. Tần số dao động trên dây là A. 10 Hz. B. 50 Hz. C. 200 Hz. D. 95 Hz. III.410 027*Câu 24: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định (là 2 nút). Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L/2 B. L/4 C. L D. 2L III.411 028*Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài l 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v 8 m s . Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 III.412 028*Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là  12 và  3 . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là A. u1 u2  1 3. B. u1 u2  1. C. u1 u2  3. D.. u1 u2 1 3. III.413 029*Câu 10: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300 m/s≤v ≤350 m/s . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 III.414 029*Câu 41: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s III.415 030*Câu 1: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> điểm của AB, với AB=10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0 D. 2(m/s).. B. 1(m / s).. C. 3(m / s ).. III.416 010*Câu 5: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. III.417 016*Câu 33: Một sợi dây dài l = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng: A. 1m B. 2m C. 3m D. 4m Sóng âm III.418 003*Câu 7. Một sóng âm có tần số f=100 Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất vận tốc truyền sóng là v1=330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên vận tốc truyền sóng là v2=340 m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là A. 225(m) B. 561(m) C. 1122(m) D. 112,2(m) III.419 004*Câu 1. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0. A. Cách S 10(m) B. Cách S 1000(m) C. Cách S 1(m) D. Cách S 100(m) III.420 004*Câu 14. Hai nguồn âm O1,O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz, cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (tốc độ truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là A. 18. B. 8. C. 9. D. 20. III.421 005*Câu 13. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB III.422 006*Câu 15: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là A. 77 dB B. 80,97 dB C. 84,36 dB D. 86,34 dB III.423 016*Câu 45: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng r thì cường độ âm là I. Khi người này đi ra xa nguồn âm thêm 30(m) thì người ta thấy cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r bằng: A. 15 m B. 30 m C. 45 m D. 60 m III.424 026*Câu 5: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 107 dB. B. 98 dB. C. 102 dB. D. 89 dB. III.425 019*Câu 17. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm (không tính âm cơ bản) mà ống này tạo ra bằng: A. 1m. B. 0,8 m. C. 3 m. D. 0,2m III.426 019*Câu 46. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu ra xung quanh, môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là L= 80dB. Cho cường độ âm chuẩn I0= 10-12W/m2 , công suất phát âm của nguồn có giá trị là −4 A. 5,03mW B. 8 π .10 W C. 2,51mW D. 1,6 −4 π .10 W III.427 020*Câu 50. Một nguồn S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70 m có mức cường độ âm 40dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> A. 207 ,9μJ. B. 207,9 mJ. C. 20,7mJ. D. 2,07J. III.428 025*Câu 2: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là A. 2 W/m2. B. 1,5 W/m2. C. 1 W/m2. D. 2,5 W/m2. III.429 027*Câu 20: Tại điểm A cách xa nguồn âm ( coi là nguồn điểm ) một khoảng NA = 1m, mức cường độ âm LA = 90dB. Biết cường độ âm chuẩn của âm đó là I0 = 10-10W/m2. Cường độ âm tại điểm B (trên đường NA) cách N một khoảng 10m (coi môi trường hoàn toàn không hấp thụ âm). A. Ib = 2.10-5W/m2. B. Ib = 10-3W/m2 C.Ib = 10-5W/m2 D. Ib = 4.10-3W/m2 III.430 029*Câu 12: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là −4 −4 A. 1,6 π .10 W B. 5,03mW C.8 π .10 W D. 2,51mW III.431 SPI - Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1=u2=Acos40πt; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là A. 105 cm.. B. 117 cm.. C. 135 cm.. D. 113 cm. III.432 SPI - Câu 10: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình u0=10cos2πft (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 6,48 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 54cm, điểm này dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 45Hz đến 56Hz. Bước sóng của sóng trên dây là A. 16 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 18 cm. III.433 SPI - Câu 39: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225W. Cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m là A. 83,45 dB. B. 81,25 dB. C. 82,53 dB. D. 79,12 dB..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Một số lí thuyết về sóng cơ UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 1 CHUYÊN ĐỀ SÓNG CƠ HỌC ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC 1. Sóng cơ Định nghĩa - phân loại +) Sóng cơ: là những dao động lan truyền Trong môi trường. +) Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định. +) Sóng ngang: là sóng Trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su. +) Sóng dọc: là sóng Trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo. 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin +) Biên độ của sóng A: là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. +) Chu kỳ sóng T: là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường sóng truyền qua. +) Tần số ƒ: là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ sóng: ƒ = 1 T +) Tốc độ truyền sóng v: là tốc độ lan truyền dao động Trong môi trường. +) Bước sóng λ: là quảng đường mà sóng truyền được Trong một chu kỳ. λ = vT = v ƒ λ +) Bước sóng λ cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 2 +) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha là λ 2 . +) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động vuông pha là λ 4 . +) Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha là: kλ. +) Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha là: (2k+1)λ 2 . Chú ý - Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền pha dao động, khi sóng lan truyền thì các đỉnh sóng di chuyển còn các phần tử vật chất môi trường mà sóng truyền qua thì vẫn dao động xung quanh vị trí cân bằng của chúng. - Khi quan sát được n đỉnh sóng thì khi đó sóng lan truyền được quãng đường bằng (n – 1)λ, tương ứng hết quãng.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> thời gian là Δt = (n – 1)T. 3. Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 3 Giải Ta có: (16-1)T = 30 (s)  T = 2 (s) Khoảng cách giữa 5 đỉnh sáng liên tiếp: 4 = 24m  24m   = 6(m)  6 3 2 v T     (m/s)  Đáp án C. Ví Dụ 2 :Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s Giải 4 = 0,5 m   = 0,125m  v = 15 m/s  Đáp án B. Ví Dụ 3: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s) Giải khoảng cách giữa hai gợn sóng :   20 cm  v= .f  40cm/s  Đáp án C. Ví Dụ 4: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 100cm/s. D. 150cm/s. Giải 6 3 cm 0,5 cm               v .f 100.0,5 50 cm/ s    Đáp án B. 4. Bài Tập Trắc Nghiệm: UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 4 Câu 1: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Câu 2: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 7,5 m. B. 30,5 m. C. 3,0 m. D. 75,0 m. Câu 3: Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là A. f = 800 Hz ; T = 1,25s. B. f = 5 Hz ; T = 0,2 s. C. f = 0,05 Hz ; T = 200 D. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. Câu 4. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc �/2, cách nhau A. 0,20 m. B. 0,10 m. C. 0,15 m. D. 0,40 m. Câu 5. Một sóng.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là A. 100 Hz. B. 150 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz. Câu 6. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. C. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 5 D. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động tại 2 điểm đó ngược pha nhau. Câu 7. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 16 Hz. B. 8 Hz. C. 4 Hz. D. 10 Hz. Câu 8. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. 0,25 Hz. D. 1 Hz. Câu 9. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 10. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 1,0 m. B. 0,5 m. C. 2,5 m. D. 2,0 m. Câu 11. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 12. Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc: A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. C. Truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. Không truyền được trong chất rắn. Câu 13. Sóng dọc là sóng: UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 6 A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng. B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng. C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 14. Sóng ngang là sóng có phương dao động.. A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 15. Sóng dọc là sóng có phương dao động.. A. thẳng đứng. B. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 16. Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường : A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn. Câu 17. Điều nào sau là đúng khi nói về năng lượng sóng A. Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi. B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng. C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ. D. Khi truyền sóng năng lượng sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 18. Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là: A.  = v/ f = vT B. .T =v. f C.  = v/T = v.f D. v = .T = /f Câu 19. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng phavới nhau gọi là(TNPT 2007) UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 7 A. bước sóng. B. chu kỳ. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha. Câu 20. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 21. Trong hiện tượng sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là , thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là: A. n B. ( n- 1) C. 0,5n D. ( n+1) Câu 22. Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng; A. d = (2k + 1) B. ( 2k + 1) Error! C. d = k Error! D. d = k  Câu 23. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d = (2n + 1) v 2f ; ( n = 0,1,2…) thì hai điểm sẽ: A. Dao động cùng pha B. dao động ngược pha C. Dao động vuông pha D. Không xác định được Câu 24. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau: A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. Câu 25. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi: A.  = 2πA/3. B.  = 3πA/4. C.  = 2πA D.  = 3πA/2. UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 8 PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CƠ HỌC a. Xét tại điểm O là nơi phát ra nguồn sóng có phương trình: uO =Aocos(t+�) b.Tại M trên phương truyền sóng: uM=AMcos(t+� 2 x   ) Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong quá trình.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> truyền sóng thì biên độ sóng tại O và tại M bằng nhau: Ao = AM = A. c. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng xM, xN Xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng với nguồn phát sóng O có phương trình : uO =Aocos(t+�) Phương trình sóng tại M ldo nguồn O truyền tới là : uM=AMcos(t+� 2 x M   ) Phương trình sóng tại M ldo nguồn O truyền tới là : uM=AMcos(t+� N 2 x   ) Độ lệch pha giữa hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng là 2 N M N M MN x x x x v          Các trường hợp hay gặp để giải toán: +Nếu 2 điểm M và N dao động cùng pha thì: 2 2 2 N M MN N M x x      k k x x k          . ( k  Z ) +Nếu 2 điểm M và N dao động ngược pha thì: UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 9 d1 0 N d d2 M (2 1) 2 (2 1) (2 1) 2 N M MN N M x x k k x x k                  . ( k  Z ) +Nếu 2 điểm M và N dao động vuông pha thì: (2 1) 2 (2 1) (2 1) 2 2 4 N M MN N M x x k k x x k                  . ( k  Z ) Chú ý : +Nếu 2 điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì 2 x x v        +Nếu 2 điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì :  = 2d  - Vậy 2 điểm M và N trên phương truyền sóng sẽ: + dao động cùng pha khi: d = k + dao động ngược pha khi: d = (2k + 1) 2 + dao động vuông pha khi: d = (2k + 1) 4 với k = 0, ±1, ±2 ... Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2,d,  và v phải tương ứng với nhau. d. Bài tập trắc nghiệm Ví Dụ 1: sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u = 4cos(20t - .x 3  )(mm).Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị. A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s Giải: UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: fref=ts Page | 10 Ta có .x 3  = 2 .x   => λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s (chú ý: x đo bằng met) =≫ Đáp ánC Ví Dụ 2: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm. A. 5cos(4 5 )( ) M u t cm     B 5cos(4 2,5 )( ) M u t cm     C. 5cos(4 )( ) M u t cm     D 5cos(4 25 )( ) M u t cm     Giải: Phương trình dao động của nguồn: cos( )( ) o u A t cm     a 5cm 2 2 4 rad / s T 0,5         5cos(4 )( ) o u t cm   . Phương trình dao động tai M: 2 M cos( ) d u A t      Trong đó:     vT 40.0,5 20 cm  ;d = 50cm. u t cm M   5cos(4 5 )( )   . Chọn A. Câu 1:Một.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao động có dạng u = acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là 1 3 bước sóng ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì ly độ sóng có giá trị là 5 cm?. Phương trình dao động ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. 2 cos( ) 3 M u a t cm     B. cos( ) 3 M u a t cm     C. 2 cos( ) 3 M u a t cm     D. cos( ) 3 M u a t cm     UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 11 Câu 2:Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s Câu 3:Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: 6cos(5 ) 2 O u t cm     . Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là: A. u 6cos5 t(cm) M   B. uM t )cm 2 6cos(5     C. uM t )cm 2 6cos(5     D. 6cos(5 ) M u t cm = + p p Câu 4:Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: 2cos(20 ) 3 u t     ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha 6  với nguồn? A. 9 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 5: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = acos( T 2 t) cm. Ở thời điểm t = 1/6 chu kì một điểm M cách O khoảng /3 có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm. UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 12 Câu 7: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại O có dạng u0 = 5cos  t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là A. uM = 5cos(  t + /2) (mm) B. uM = 5cos(  t+13,5) (mm) C. uM = 5cos(  t – 13,5 ) (mm). D. uM = 5cos(  t+12,5) (mm) Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 4m/s. Phương trình sóng của một điểm 0 có dạng : u t )cm 3 10cos( 0     . Phương trình sóng tại M nằm sau 0 và cách 0 một khoảng 80cm là: A. uM t )cm 5 10cos(    .

<span class='text_page_counter'>(97)</span> B. uM t )cm 5 10cos(     C.uM t )cm 15 2 10cos(     D. uM t )cm 15 8 10cos(     Câu 9: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 góc  / 3. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10 : Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5  t +  /6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha  /4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s Câu 11 : Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A. 3 ( ) 20 s B. 3 ( ) 80 s C. 7 ( ) 160 s D. 1 ( ) 160 s UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 13 Câu 12 : Cho phương trình sóng: (m, s). Phương trình này biểu diễn: A. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc (m/s) B. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc (m/s) C. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 17,5 (m/s) D. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 17,5 (m/s) Câu 13: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là A. 2 3cm và 12 11T B. 3 2cm và 12 11T C. 2 3cm và 12 22T D. 3 2cm và 12 22T Câu 14: Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là uM = 4cm và uN = 4 cm. Biên độ của sóng có giá trị là A. 4 3cm. B. 3 3cm . C. 4 2cm. D. 4cm. Câu 15: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 1,5. B. 1. C.3,5. D. 2,5. Đáp án 1.C 2.D 3.D 4.A 5.A 6.B 7.C 8.C 9.C 10.D ) 3 π u  asin(0,4πx  7t  10 7 10 7 UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 14 11.B 12.D 13.A 14.C 15.A GIAO THOA SÓNG A. Lí Thuyết 1. Điều kiện để có giao thoa:.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Hai sóng là hai sóng kết hợp tức là hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian (hoặc hai sóng cùng pha). 2. Lý thuyết giao thoa: Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l: +Phương trình sóng tại 2 nguồn :(Điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2) u ft 1 1   Acos(2 )   và u ft 2 2   Acos(2 )   +Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: 1 1 1 Acos(2 2 ) M d u ft        và 2 2 2 Acos(2 2 ) M d u ft        +Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M 1 2 1 2 1 2 2 os os 2 2 2 M d d d d u Ac c ft                             +Biên độ dao động tại M: 1 2 2 os 2 M d d A A c              với       2 1 2.1.Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm dao động cực tiểu giữa hai nguồn: Cách 1 : * Số cực đại: (k Z) 2 2          l l k       * Số cực tiểu: ( 1 1 2 2 2 2 k Z)            l l k       Cách 2: Ta lấy: S1S2/ = m,p (m nguyên dương, p phần phân sau dấu phảy) Số cực đại luôn là: 2m +1( chỉ đối với hai nguồn cùng pha) Số cực tiểu là:+Trường hợp 1: Nếu p Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm. 2.5.Tìm số điểm dao động cực đại, dao động cực tiểu giữa hai điểm M N: Các công thức tổng quát : a. Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn đến M là: 2 1 1 2 2        ( )       M M M d d (1) với       2 1 b. Hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến M là: 1 2 ( ) ( ) 2          d d M (2) -Chú ý: +       2 1 là độ lệch pha của hai sóng thành phần của nguồn 2 so với nguồn 1 +       M M M 2 1 là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M của nguồn 2 so với nguồn 1 do sóng từ nguồn 2 và nguồn 1 truyền đến c. Số điểm (đường) dao động cực đại, cực tiểu giữa hai điểm M, N thỏa mãn : M S1 S2 d1M d2 N C d1N d2N UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 18 dM  1 2 ( ) ( ) 2          M d d  dN (3) ( Hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. ) Ta đặt dM= d1M - d2M ; dN = d1N - d2N, giả sử: dM < dN Với số giá trị nguyên của k thỏa mãn biểu thức trên là số điểm (đường) cần tìm giữa hai điểm M và N. Chú ý: Trong công thức (3) Nếu M hoặc N trùng với nguồn thì không dùng dấu BẰNG (chỉ dùng dấu < ) Vì nguồn là điểm đặc biệt không phải là điểm cực đại hoặc cực tiểu! Tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N bất kỳ Hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN. + Hai nguồn dao động cùng pha: * Cực đại: dM < k < dN * Cực tiểu: dM < (k+0,5) < dN + Hai nguồn dao động ngược pha: * Cực đại: dM < (k+0,5) < dN * Cực tiểu: dM < k < dN Số giá trị.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm. B. Ví Dụ và Bài Tập a. Ví Dụ: Ví Dụ 1: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của đường trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 35mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là: A. 0,5cm/s B. 0,5m/s C. 1,5m/s D. 0,25m/s Giải UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 19 Giả sử M và M’ thuộc vân cực đại.Khi đó: MA – MB = 15mm = k  ; M’A – M’B = 35mm = (k + 2)  => (k + 2)/k = 7/3 => k = 1,5 không thoả mãn => M và M’ không thuộc vân cực đại. Nếu M, M’ thuộc vân cực tiểu thì: MA – MB = 15mm = (2k + 1)  /2; và M’A – M’B = 35mm = 2 2 1   2 k        => 2 5 7 2 1 3 k k    => k = 1. Vậy M, M’ thuộc vân cực tiểu thứ 2 và thứ 4 Ta suy ra: MA – MB = 15mm = (2k + 1)  /2 =>  = 10mm. => v =  .f = 500mm/s = 0,5m/s Ví Dụ 2: (ĐH 2004). Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình : 1 u cos t cm  0,2. (50 )  và 1 u cos t cm   0,2. (50 )   . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ? A.8 B.9 C.10 D.11 Giải Nhìn vào phương trình ta thấy A, B là hai nguồn dao động ngược pha nên số điểm dao động cực đại thoã mãn : -AB 1 AB 1 - < K < - λ 2 λ 2 .Với 2 2 50 ( / ) 0,04( ) 50 rad s T s            Vậy :      vT m cm . 0,5.0,04 0,02( ) 2 . Thay số : 10 1 10 1 2 2 2 2 K - - < < - Vậy    5,5 4,5 k : Kết luận có 10 điểm dao động với biên độ cực đại. Ví Dụ 3 : Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Giải Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , hai nguồn dao động cùng pha thì trên đoạn AB , số điểm dao động với biên độ cực đại sẽ hơn số điểm không dao động là 1. UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 20 Ví Dụ 4 : Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v=50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng chất lỏng, I là trung điểm của CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> khoảng cách từ M đến I. A. 1,25cm B. 2,8cm C. 2,5cm D. 3,7cm Giải Bước sóng  = v/f = 2,5cm. Xét điểm M trên CD, M gần I nhất dao độngvới biên độ cực đại khi d1 – d2 =  = 2,5 cm (1) Đặt x = IM = I’H:d1 2 = MH2 + ( 2 AB + x)2 ; d2 2 = MH2 + ( 2 AB - x)2 d1 2 – d2 2 = 2ABx = 40x d1 + d2 = 2,5 40x = 16x (2) Từ (1) và (2) suy ra d1 = 8x + 1,25 d1 2 = (8x + 1,25)2 = ,202 + (10+ x)2 => 64x2 + 20x + 1,5625 = 500 + 20x + x2 => 63x2 = 498,4375 => x = 2,813 cm  2,8 cm. Chọn B b. Trắc nghiệm hay Câu 1: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi: A.     2n B.      (2 1) n C. (2 1) 2 n      D. (2 1) 2    v n f  ( Với n = 0,1, 2, …) Câu 2: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi: (Với n = 0, 1, 2, 3 ... ) UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: fref=ts Page | 21 A.     2n B.      (2 1) n C. (2 1) 2 n      D. (2 1) 2    v n f  Câu 3: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì: A. d = 2n  B.    n C. d = n  D.      (2 1) n Câu 4: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì: A. 1 v d (n ) 2 f   B.    n C. d = n  D. (2 1) 2   n   Câu 5: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tím số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm đứng yên trên đọan AB : A. 9 cực đại, 8 đứng yên. B. 9 cực đại, 10 đứng yên. C.7 cực đại, 6 đứng yên. D. 7 cực đại, 8 đứng yên. Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 11 điểm. B. 5 điểm. C. 9 điểm. D. 3 điểm. Câu 7: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30điểm. B. 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm. Câu 8: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm. UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 22 Câu 9: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u1 = Acos200  t(cm) và u2 = Acos(200  t +  )(cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân bậc (k +3)(cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 10: Hai điểm A, B cách nhau 7cm trên mặt nước dao động cùng tần số 30Hz, cùng biên độ và ngược pha, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45cm/s. Số cực đại , cực tiểu giao thoa trong khoảng S1S2 Là : A.10cực tiểu, 9cực đại. B.7cực tiểu, 8cực đại. C. 9cực tiểu, 10cực đại. D. 8cực tiểu, 7cực đại. Câu 11: Hai điểm A, B cách nhau 8cm trên mặt nước dao động cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và vuông pha, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Số cực đại , cực tiểu giao thoa trong khoảng S1S2 Là : A. 8cực tiểu, 8cực đại. B. 10cực tiểu, 10cực đại. C. 9cực tiểu, 8cực đại. D. 8cực tiểu, 7cực đại. Câu 12: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 2 cm cùng dao động với tần số 100 Hz. Sóng truyền đi với vận tốc 60 cm/s. Số điểm đứng yên trên đoạn AB là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 13: Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1=5cos100πt(mm) và u2=5cos(100πt+π)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là A. 24 B. 23 C. 25 D. 26 Câu 14. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 23 A.9. B.5. C.8. D.11. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 15cm dao động cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là: A. 20 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 18 điểm. Câu 16. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> 100 cm/s. Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6 cm, bước sóng λ = 6 mm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD A. 6 B. 8 C. 4 D. 10 Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 11 điểm. B. 5 điểm. C. 9 điểm. D. 3 điểm. Câu 19: hai nguồn kết hợp S1va S2 giống nhau ,S1S2=8cm,f=10(Hz).vận tốc truyền sóng 20cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước sao cho S1S2 là trung trực của MN. Trung điểm của S1S2 cách MN 2cm và MS1=10cm. Số điểm cực đại trên đoạn MN là A 1 B 2 C 0 D 3 Câu 20: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: u1 = acos(40t); u2 = bcos(40t + ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF. A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 24 Câu 21: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: u1 = acos(30t); u2 = bcos(30t + /2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = FB = 2 cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF. A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 22 :Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là A. 26 B. 24 C. 22. D. 20. Câu 23 : Trên bề mặt chất lỏng hai nguồn dao động với phương trình tương ứng là: uA t cm uA t )cm 3 3.cos(10 ) ; 5.cos(10       . Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng là 50cm/s, cho điểm C trên đoạn AB và cách A, B tương ứng là 28cm, 22cm. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 20cm, số điểm cực đại dao động trên đường tròn là: A. 6 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 24:Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 15cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là. A. 20. B. 24. C. 16. D. 26. Câu 25: Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = acos(ωt) cm. Một điểm M1 trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm. Tìm trên đường trung trực của AB một điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1. A. M1M2 = 0,4 cm. B. M1M2 = 0,94 cm. C. M1M2 = 9,4 cm. D. M1M2 = 5,98 cm. Câu 26. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1 O2 những đoạn lần lượt là : O1M =3cm, O1N =10cm , O2M = 18cm, O2N = 45cm, hai nguồn dao động cùng UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 25 pha,cùng tần số 10Hz , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Bước sóng và trạng thái dao động của hai điểm này dao động là A.   50cm ;M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B.  15cm ;M dao động mạnh nhất, N đứng yên. C.   5cm ; cả M và N đều dao động mạnh nhất. D.   5cm ;Cả M và N đều đứng yên. Câu 27:Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình 2cos(20 )( ) 1 2 u  u  t cm ,sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 (cm/s).M trung điểm của AB .Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 1.A 2.B 3.C 4.A 5.C 6.B 7.B 8.A 9.A 10.C 11.A 12.B 13.C 14.A 15.B 16.D 17.B 18.B 19.A 20.C 21.C 22.C 23.C 24.A 25.B 26.C 27.B Sóng dừng – Sóng âm I. SÓNG DỪNG - Định nghĩa: Sóng dừng là sóng có các nút (điểm luôn đứng yên) và các bụng (biên độ dao động cực đại) cố định trong không gian - Nguyên nhân: Sóng dừng là kết quả của sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ, khi sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương. 1. Một số chú ý * Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. Đầu tự do là bụng sóng * Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha. UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 26 * Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha. * Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi  năng lượng không truyền đi * Bề rông 1 bụng là 4A, A là biên độ sóng tới hoặc sóng phản xạ. * Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ. 2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l: * Hai đầu là nút sóng: * ( ) 2 l k k N    - Số bụng sóng = số bó sóng = k ; - Số nút sóng = k + 1 Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: (2 1) ( ) 4 l k k N     Số bó (bụng) sóng nguyên = k; Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 3. Đặc điểm của sóng dừng: - Khoảng cách giữa 2.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> nút hoặc 2 bụng liền kề là . - Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là . - Khoảng cách giữa hai nút (bụng, múi) sóng bất kỳ là : k. . - Tốc độ truyền sóng: v = f = . 2  4  2  T  k. P Q k P Q UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 27 4. Phương trình sóng dừng trên sợi dây (đầu P cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng) * Đầu Q cố định (nút sóng): Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại Q: os2 B u Ac ft   và ' os2 os(2 ) B u Ac ft Ac ft        Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách Q một khoảng d là: os(2 2 ) M d u Ac ft      và ' os(2 2 ) M d u Ac ft        Phương trình sóng dừng tại M: ' M M M u u u   2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 ) 2 2 2 M d d u Ac c ft A c ft               Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 os(2 ) 2 sin(2 ) 2 M d d A A c A         * Đầu Q tự do (bụng sóng): Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại Q: ' os2 B B u u Ac ft    Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách Q một khoảng d là: os(2 2 ) M d u Ac ft      và ' os(2 2 ) M d u Ac ft      Phương trình sóng dừng tại M: ' M M M u u u   ; 2 os(2 ) os(2 ) M d u Ac c ft     Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 cos(2 ) M d A A    UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 28 Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: 2 sin(2 ) M x A A    * Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: 2 cos(2 ) M x A A    5. Ví Dụ Ví dụ 1: Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số là f1 thì mọi điểm trên dây (không kể đầu dây gắn với âm thoa được xem là nút) đều dao động cùng pha với nhau. Với tần số f2 thì trên dây có sóng dừngvới ba bụng. Tỉ số f2/f1 bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. giải Lúc đầu dây có sóng dừng ứng với nửa bó sóng: 1 (2 1) ( 0) 4 v l k k f    (1) Lúc sau dây có 3 bụng sóng : 2 (2 1) ( 2) 4 v l k k f    (2) Từ (1) và (2) dễ dàng suy ra: f2/f1=5. Đáp Án D Ví dụ 2: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s Giải Vì nam châm có dòng điện xoay chiều chạy qua lên nó sẽ tác dụng lên dây một lực tuần hoàn làm dây dao động cưỡng bức.Trong một T(s) dòng điện đổi chiều 2 lần nên nó hút dây 2 lần . Vì vậy tần số dao động của dây = 2 lần tần số của dòng điện. Tần số sóng trên dây là: f’ = 2.f =2.50 =100Hz Vì trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng nên: AB = L =2. 60 2 L cm      UCE.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 29 Ta có: v = . 60.100 6000 / 60 / f cm s m s     Chọn A 6. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: (2007) Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 2: (2007) Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 3 :( 2009) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 20m/s B. 600m/s C. 60m/s D. 10m/s Câu 4:(ĐH_CĐ 2010): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 5:(ĐH_CĐ 2010): Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s Câu 6 :(ĐH_CĐ 2010): Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 30 A. v . n B. nv . C. 2nv . D. nv . Câu 7: (ĐH 2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 8: (ĐH 2012): Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Câu 9: (ĐH 2013): Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểmt1 (đường nét đứt) và t2 = t1.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s. Câu 9: (ĐH 2014): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm 2 1 79 t t s 40   , phần tử D có li độ là A. -0,75 cm. B. 1,50 cm. C. -1,50 cm. D. 0,75 cm. Câu 10: (CĐ 2014): Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 31 2 1 11 t t 12f   (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là A. 60 cm/s. B. 20 3 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. -60 cm/s. Đáp Án 1.B 2.D 3.C 4.D 5.C 6.D 7.B 8.B 9.C 10.D SÓNG ÂM 1. Sóng âm: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong môi trường khí, lỏng, rắn.Tần số của sóng âm là tần số âm. + Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người. + Hạ âm : Những sóng cơ học tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm, tai người không nghe được +Siêu âm :Những sóng cơ học tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm , tai người không nghe được. 2. Các đặc tính vật lý của âm a. Tần số âm: Tần số của của sóng âm cũng là tần số âm . b.Cường độ âm: W P I= = tS S Cường độ âm tại 1 điểm cách nguồn một đoạn R: 2 P I= 4 R UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 32 Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn.S (m2 ) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR 2 ) + Mức cường độ âm: 0 I L(B) = lg I => 0 I 10 I L  Hoặc 0 I L(dB) =10.lg I => 2 1 2 2 2 1 2 1 0 0 1 1 I I I I L - L = lg lg lg 10 I I I I L L     Với I0 = 10-12 W/m2 gọi là cường độ âm chuẩn ở f = 1000Hz Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B), thường dùng đềxiben (dB): 1B = 10dB. c. Âm cơ bản và hoạ âm: Sóng âm do một nhạc cụ phát ra là tổng hợp của nhiều sóng âm phát ra cùng một lúc. Các sóng này có tần số là f, 2f, 3f, ….Âm có tần số f là hoạ âm cơ bản, các âm có.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> tần số 2f, 3f, … là các hoạ âm thứ 2, thứ 3, …. Tập hợp các hoạ âm tạo thành phổ của nhạc âm nói trên - Đồ thị dao động âm : của cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra thì hoàn toàn khác nhau. 3. Các nguồn âm thường gặp: + Dây đàn: Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định  hai đầu là nút sóng) ( k N*) 2 v f k l   . Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số 1 2 v f l  UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 33 k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… + Ống sáo: Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín (nút sóng), một đầu để hở (bụng sóng)  ( một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) (2 1) ( k N) 4 v f k l    . Ứng với k = 0  âm phát ra âm cơ bản có tần số 1 4 v f l  (k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…) 4. Ví Dụ Minh Họa Ví Dụ 1: (ĐH-2012): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Giải: Gọi P0 là công suất của một nguồn âm điểm, n là số nguồn âm đặt tại O lần sau; RA = 2RM LA = 10lg 0 I I A ; LM = 10lg 0 I IM ---> LM – LA = 10lg A M I I = 10lg( 2 0 4 RM nP  : 2 0 4 2 RA P  ) = 10lg2n = 10 ---> n = 5. Vậy cần phải đặt thêm tại O số nguồn âm là 5 – 2 = 3. Chọn B Ví Dụ 2: (CĐ-2012) : Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. 2 v d . B. 2v d . C. 4 v d . D. v d . UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 34 Giải: Hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau có d = (2k +1) 2  dmin = d = 2  => = 2d = f v => f = d v 2 . Chọn A Ví Dụ 3:(CĐ-2012) : Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Giải: Luc đầu L = 10lg 0 I I ; Khi tăng cường độ âm I’ = 100I thì: L’ = 10lg 0 100 I I = 10lg 0 I I +10lg102 = L + 20 (dB). Chọn D 5. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. ( ĐH_2009)Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 2. (Đề ĐH _2008)Người ta xác.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là A. v  30 m/s B. v  25 m/s C. v  40 m/s D. v  35 m/s Câu 3.(Đề ĐH _2007)Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1225 Hz. B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 35 Câu 4:(CĐ 2008): Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 5.(Đề ĐH _2005)Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2 . Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2 B. IA = 0,1 mW/m2 . C. IA = 0,1 W/m2 . D.IA=0,1 GW/m2 . Câu 6. Tại điểm A cách nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng 1 (m) có mức cường độ âm là LA = 60 (dB). Biết ngưỡng nghe của âm là I0 = 10–10(W/m2 ). Cường độ âm tại A là : A.10–4 (W/m2 ) B.10–2 (W/m2 ) C.10–3 (W/m2 ) D.10–5 (W/m2 ) Câu 7:Một nguồn điểm phát âm đều về mọi phía với công suất không đổi. Một người đứng cách nguồn một khoảng 8 m và lắng nghe. Sau đó công suất nguồn âm giảm đi còn một nửa. Hỏi muốn cảm nhận đc độ to của âm như cũ, thì người đó phải bước lại gần nguồn âm một khoảng bằng bao nhiêu; A. 4 2 m B. 2 2m C. 4(2- 2)m D. 6 2m Câu 8: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là: A. 1,6 4 .10  W B. 5,03mW C. 8 4 .10  W D. 2,51mW Câu 9: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai: A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ. B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm. C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm. UCE Academy_Nơi chắp cánh ước mơ đại học. Tài liệu ôn luyện thi Vật Lí 2017 New www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Tổ Lí Trung Tâm UCE Academy Link Tài liệu: Page | 36 D..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. Câu 10: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Đáp Án 1.A 2.A 3.B 4.D 5.C 6.A 7.C 8.C 9.B 10.D.

<span class='text_page_counter'>(110)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×