Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bai 24 Co cau phan phoi khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Tổ Vật lí – Kĩ thuật GV: Nguyễn Ngọc Văn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm mấy nhóm chi tiết chính? Pit-tông có nhiệm vụ gì? Câu 2: Em hãy cho biết cấu tạo chung của động cơ gồm mấy cơ cấu?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 24: CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ A. Mục tiêu bài dạy:  Biết được nhiệm vụ, cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của cơ cấu phân phối khí.  Đọc được sơ đồ nguyên lí của cơ cấu phân phối khí dùng xupap. B. Nội dung bài học: I. Nhiệm vụ và phân loại II. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 24: CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI 1. Nhiệm vụ:. Khi động cơ làm việc, cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Nhiệm vụ:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Nhiệm vụ: Đóng,. mở. các. cửa. nạp, cửa thải đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp đầy khí mới vào xi lanh và thải sạch khí đã cháy trong xi lanh ra ngoài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Phân loại:. Em hãy cho biết cơ cấu phân phối khí thường chia ra thành mấy loại?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Phân loại: CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ. Cơ cấu phân phối khí Dùng xupap. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt. Cơ cấu phân phối khí Dùng van trượt. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ. Cơ cấu phân phối khí Dùng xupap. Cơ cấu phân phối khí Dùng Van trượt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap 1. Cấu tạo: 1 - Trục cam và cam. 2 - Con đội 3 - Lò xo xupap 4 - Xupap 5 - Nắp máy 6 - Trục khuỷu 7 - Đũa đẩy 8 - Trục cò mổ 9 - Cò mổ 10 - Cặp bánh răng p.phối. CCPPK dùng xupap treo. CCPPK dùng xupap đặt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 1. Cấu tạo:. Cò mổ Trục cò mổ. Lò xo xupap Xupap Đũa đẩy Nắp máy. Bánh răng trục cam. Con đội. Bánh răng trục khuỷu. Trục cam và cam. Bánh răng trung gian. Trục khuỷu. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ DÙNG XUPAP TREO.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 1. Cấu tạo: Nắp máy Xupap Lò xo xupap. Con đội. Trục cam và cam. Bánh răng trục cam. Bánh răng trục khuỷu. Bánh răng trung gian CCPPK dùng xupáp đặt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 1. Cấu tạo: Xupap Xupap. CCPPK dùng xupáp treo. CCPPK dùng xupáp đặt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc: Trục khuỷu quay. cặp bánh răng phân phối. Trục cam và cam quay. Tác lò xo bị nén đũa đẩy Xupap Cò mổ dụng Con đội lại. Vấu cam. Quay qua. Lò xo dãn ra. Các chi tiết trở về trạng thái ban đầu. Mở cửa khí.. Cửa khí đóng lại..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 2. Nguyên lý làm việc:. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>  Nguyên lý làm việc cơ cấu phân phối khí xupap đặt:. Trục khuỷu quay. cặp bánh răng phân phối. Trục cam và cam quay. tác dụng. Con đội. lò xo bị nén lại. quay qua. Lò xo dãn ra. Các chi tiết trở về trạng thái ban đầu. Xupap. Vấu cam. Mở cửa khí. Cửa khí đóng lại..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> THAM LUẬN 1. Em hãy kể tên cụm chi tiết điều khiển chung của cơ cấu và nhiệm vụ? 2. Em hãy kể tên cụm chi tiết điều khiển một xupap và nhiệm vụ của cụm chi tiết đó? 3. Đường kính bánh răng trên trục cam gấp mấy lần đường kính bánh răng trên trục khuỷu? 4. Em hãy so sánh cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt, xupap treo, dùng van trượt về cấu tạo, ưu điểm, nhược điểm..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> II. II. CƠ CƠ CẤU CẤU PHÂN PHÂN PHỐI PHỐI KHÍ KHÍ DÙNG DÙNG XUPAP XUPAP 1. Cấu tạo:. Cò mổ Trục cò mổ. Lò xo xupap Xupap Đũa đẩy Nắp máy. Bánh răng trục cam. Con đội. Bánh răng trục khuỷu. Trục cam và cam. Bánh răng trung gian. Trục khuỷu. CCPPK dùng xupáp treo.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> KẾT QUẢ Nội dung. Cụm chi tiết điều khiển chung. Cấu tạo. Trục cam, bánh răng (br) phân phối: Các chi tiết: - Br lắp trên trục khuỷu (đkính: r ) xupap, lò xo xupap, - Br lắp trên trục cam (đkính: R) cam, con đội đũa - Br trung gian (Xích cam) đẩy, cò mổ (Đòn bẩy) * r=½R. Nhiệm vụ. trục khuỷu Nhận lực từ …………... trục cam…thông truyền cho …………. qua cặp bánh răng phân phối. Cụm chi tiết điều khiển một xupap. trục cam Nhận lực từ………. truyền cho các chi tiết để đóng, mở các cửa khí.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Nội dung Cơ cấu dùng xupap Cơ cấu dùng treo xupap đặt Cấu tạo. Các chi tiết: 1, 2,3,4,7,8,9,10. Ưu điểm -Buồng cháy gọn, đảm bảo nạp đầy và thải sạch.. Các chi tiết: 1,2,3,4,10 Đơn giản, gọn nhẹ. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt Piston (động cơ 2 kì) Đơn giản, gọn nhẹ. -Dễ điều chỉnh. -Tỉ số nén cao Nhược điểm. Cấu tạo phức tạp. -Nạp không đầy, -Khó bôi trơn; thải không sạch; -tỉ số nén thấp -Tỉ số nén thấp.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Củng cố 1. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ như thế nào khi động cơ làm việc? 2. Trình bày nguyên lý làm việc của cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Chi tiết nào sau đây giúp xupap đóng kín cửa nạp, cửa thải? a. Cần bẩy b. Con đội. c. Đũa đẩy. d. Lò xo.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu hỏi trắc nghiệm Câu 2: Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây: a. Cơ cấu phân phối khí dùng để đóng mở cửa hút, cửa xả. b. Xupap đóng, mở được là nhờ vấu cam và lò xo c. Bánh răng trục khuỷu gấp 2 lần bánh răng trục cam. d. Mỗi cam chỉ dẫn động 1 xupap.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×