M C L CỤ Ụ
L I NÓI Đ UỜ Ầ 4
CH NG 1: LÝ LU N CHUNG V QU N TR NHÂN S ƯƠ Ậ Ề Ả Ị Ự 5
I. Lý lu n chung v qu n tr nhân sậ ề ả ị ự 5
1.Khái ni m và vai trò c a qu n tr nhân sệ ủ ả ị ự 5
1.1. Khái ni m qu n tr nhân sệ ả ị ự 5
1.2. Vai trò c a qu n tr nhân sủ ả ị ự 5
1.3. N i dung c a qu n tr nhân sộ ủ ả ị ự 6
2.M t vài h c thuy t v qu n tr nhân s ộ ọ ế ề ả ị ự 8
3.Ch tiêu đánh giá hi u qu qu n tr nhân sỉ ệ ả ả ị ự 9
II.N i dung c a qu n tr nhân s ộ ủ ả ị ự 10
1.Phân tích công vi c ệ 10
2.Tuy n d ng nhân s ể ụ ự 14
3.Đào t o và phát tri n nhân s ạ ể ự 18
4. S p x p và s d ng lao đ ngắ ế ử ụ ộ 21
5.Đánh giá và đãi ng nhân s ộ ự 22
III. Các nhân t nh h ng và s c n thi t hoàn thi n qu n tr nhân s ố ả ưở ự ầ ế ệ ả ị ự 27
1. Các nhân t nh h ng t i qu n tr nhân s ố ả ưở ớ ả ị ự 27
2. S c nự ầ thi t c a vi c hoàn thi n qu n tr nhân s ế ủ ệ ệ ả ị ự 30
CH NG 2: TH C TR NG V QU N TR NHÂN S T I T NG CÔNGƯƠ Ự Ạ Ề Ả Ị Ự Ạ Ổ
TY XĂNG D U VI T NAMẦ Ệ
32
I.Khái quát chung v doanh nghi p ề ệ 32
1.L ch s hình thành T ng công ty xăng d u Vi t Namị ử ổ ầ ệ 32
2.Ch c năng và nhi m v c a T ng công ty ứ ệ ụ ủ ổ 32
1
3.C c u t ch c c a T ng công ty ơ ấ ổ ứ ủ ổ 34
4.Nghành ngh kinh doanh c a T ng công ty ề ủ ổ 37
5.Môi tr ng kinh doanh c a T ng công ty ườ ủ ổ 39
II.Phân tích k t qu s n xu t kinh doanh c a T ng công tyế ả ả ấ ủ ổ 41
1.Phân tích k t qu ế ả nh p kh u c a T ng công ty ậ ẩ ủ ổ 41
2.Phân tích k t qu tiêu th c a công ty theo k t c u m t hàng kinh ế ả ụ ủ ế ấ ặ
doanh
42
3.K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty ế ả ạ ộ ả ấ ủ ổ 44
III. Th c tr ng qu n tr nhân s c a T ng công tyự ạ ả ị ự ủ ổ 46
1.Tình hình qu n tr nhân s t i T ng công ty ả ị ự ạ ổ 46
2. Th c tr ng tuy n d ng nhân s t i T ng công ty ự ạ ể ụ ự ạ ổ 50
3.Th c tr ng đào t o và phát tri n nhân s t i T ng công ty ự ạ ạ ể ự ạ ổ 53
3.1.Đào t o nhân s ạ ự 53
3.2. Phát tri n nhân s ể ự 58
4.Th c tr ng đánh giá và đãi ng nhân s t i T ng công ty ự ạ ộ ự ạ ổ 58
CH NG 3: M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N QU N TRƯƠ Ộ Ố Ả Ằ Ệ Ả Ị
NHÂN S T I T NG CÔNG TY XĂNG D U VI T NAM Ự Ạ Ổ Ầ Ệ
63
I.T ng h p đánh giá v qu n tr nhân s t i T ng công ty ổ ợ ề ả ị ự ạ ổ 63
1.Phân tích công vi c ệ 65
2.Tuyển d ng nhân s ụ ự 65
3.Đào t o và phát tri n nhân s ạ ể ự 66
4.Đánh giá và đãi ng nhân s ộ ự 67
II.Đ nh h ng phát tri n c a T ng công ty trong th i gian t iị ướ ể ủ ổ ờ ớ 69
1.Ph ng h ng và m c tiêu ph n đ u c a T ng công ty trong th i gian t iươ ướ ụ ấ ấ ủ ổ ờ ớ 69
2.Đ nh h ng qu n tr nhân s c a T ng công ty trong th i gian t iị ướ ả ị ự ủ ổ ờ ớ 71
2
III. M t s gi i pháp nh m hoàn thi n qu n tr nhân s t i T ng công tyộ ố ả ằ ệ ả ị ự ạ ổ
xăng d u Vi t Namầ ệ
72
1. Các gi i pháp đ i v i T ng công ty xăng d uả ố ớ ổ ầ 72
2. Các gi i pháp thu c v nhà n cả ộ ề ướ 83
K T LU NẾ Ậ 85
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 86
3
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Qu n tr nhân s là m t lĩnh v c đ c bi t quan tr ng, vì “ m i qu n tr suy choả ị ự ộ ự ặ ệ ọ ọ ả ị
cùng cũng là qu n tr con ng i”. Th t v y qu n tr nhân s có m t trong b t kỳ m t tả ị ườ ậ ậ ả ị ự ặ ấ ộ ổ
ch c hay m t doanh nghi p nào, nó có m t t t c các phòng ban, các đ n v .ứ ộ ệ ặ ở ấ ả ơ ị
T m quan tr ng c a y u t con ng i trong b t c m t doanh nghi p hay m tầ ọ ủ ế ố ườ ấ ứ ộ ệ ộ
t ch c nào dù chúng có t m vóc l n đ n đâu, ho t đ ng trong b t c m t lĩnh v c nàoổ ứ ầ ớ ế ạ ộ ấ ứ ộ ự
cũng là m t th c t hi n nhiên không ai ph nh n đ c. Trong doanh nghi p m i conộ ự ế ể ủ ậ ượ ệ ỗ
ng i là m t th gi i riêng bi t n u không có ho t đ ng qu n tr thì ai thích làm gì thìườ ộ ế ớ ệ ế ạ ộ ả ị
làm, m i vi c s tr nên vô t ch c, vô k lu t, công tác qu n tr nhân s s giúp gi iọ ệ ẽ ở ổ ứ ỷ ậ ả ị ự ẽ ả
quy t v n đ này, nó là m t trong nh ng y u t quy t đ nh đ n s thành b i c a m tế ấ ề ộ ữ ế ố ế ị ế ự ạ ủ ộ
doanh nghi p.ệ
Chính vì c m nh n th y đ c t m quan tr ng và s c n thi t ph i có công tácả ậ ấ ượ ầ ọ ự ầ ế ả
qu n tr nhân s trong b t c m t doanh nghi p nào cho nên tôi đã l a chon đ tài:ả ị ự ấ ứ ộ ệ ự ề
“M t s gi i pháp nh m hoàn thi n qu n tr nhân s t i T ng công ty xăng d uộ ố ả ằ ệ ả ị ự ạ ổ ầ
Vi t Nam ệ ”.
Trong th i gian th c t p t i T ng công ty xăng d u Vi t Nam, qua nghiên c uờ ự ậ ạ ổ ầ ệ ứ
công tác qu n tr nhân s c a công ty tôi th y công tác này đ c công ty th c hi nả ị ự ủ ấ ượ ự ệ
t ng đ i t t. Tuy nhiên do còn có m t vài khó khăn cho nên t ng công ty v n còn m tươ ố ố ộ ổ ẫ ộ
s đi m h n ch nh t đ nh. Vì th cho nên tôi đã m nh d n đ a ra m t s bi n phápố ể ạ ế ấ ị ế ạ ạ ư ộ ố ệ
góp ph n hoàn thi n qu n tr nhân s t i T ng công ty.ầ ệ ả ị ự ạ ổ
Đ tài c a tôi g m 3 ch ng:ề ủ ồ ươ
- Ch ng 1: Lý lu n chung v qu n tr nhân s .ươ ậ ề ả ị ự
- Ch ng 2: Th c tr ng v qu n tr nhân s t i T ng công ty xăng d u Vi tươ ự ạ ề ả ị ự ạ ổ ầ ệ
Nam
- Ch ng 3: M t s bi n pháp nh m hoàn thi n qu n tr nhân s t i T ng côngươ ộ ố ệ ằ ệ ả ị ự ạ ổ
ty xăng d u Vi t Nam. ầ ệ
CH NG 1ƯƠ
LÝ LU N CHUNG V QU N TR NHÂN SẬ Ề Ả Ị Ự
4
I. LÝ LU N CHUNG V QU N TR NHÂN SẬ Ề Ả Ị Ự
1. Khái ni m và vai trò c a qu n tr nhân sệ ủ ả ị ự
1.1. Khái ni m qu n tr nhân s ệ ả ị ự
Nhân s là m t trong các ngu n l c quan tr ng quy t đ nh đ n s t n t i và phátự ộ ồ ự ọ ế ị ế ự ồ ạ
tri n c a b t kỳ m t doanh nghi p nào. Vì v y v n đ nhân s luôn đ c quan tâmể ủ ấ ộ ệ ậ ấ ề ự ượ
hàng đ u.ầ
Có r t nhi u cách phát bi u khác nhau v qu n tr nhân s :ấ ề ể ề ả ị ự
Theo giáo s ng i M Dimock “Qu n tr nhân s bao g m toàn b các bi nư ườ ỹ ả ị ự ồ ộ ệ
pháp và th t c áp d ng cho nhân viên c a m t t ch c và gi i quy t t t c các tr ngủ ụ ụ ủ ộ ổ ứ ả ế ấ ả ườ
h p x y ra có liên quan t i m t lo i công vi c nào đó”.ợ ả ớ ộ ạ ệ
Còn giáo s Felix Migro thì cho r ng: “Qu n tr nhân s là m t ngh thu t ch nư ằ ả ị ự ộ ệ ậ ọ
l a nhân viên m i và s d ng các nhân viên cũ sao cho năng su t và ch t l ng côngự ớ ử ụ ấ ấ ượ
vi c c a m i ng i đ u đ t m c t i đa có th ”.ệ ủ ỗ ườ ề ạ ứ ố ể
V y qu n tr nhân s đ c hi u là m t trong các ch c năng c b n c a quá trìnhậ ả ị ự ượ ể ộ ứ ơ ả ủ
qu n tr , gi i quy t t t c các v n đ liên quan t i con ng i g n v i công vi c c a hả ị ả ế ấ ả ấ ề ớ ườ ắ ớ ệ ủ ọ
trong b t c t ch c nào.ấ ứ ổ ứ
Qu n tr nhân s là m t ho t đ ng v a mang tính khoa h c v a mang tính nghả ị ự ộ ạ ộ ừ ọ ừ ệ
thu t vì qu n tr nhân s là m t lĩnh v c g n bó nhi u đ n văn hoá t ch c và ch aậ ả ị ự ộ ự ắ ề ế ổ ứ ứ
đ ng nhi u giá tr nhân văn h n b t c m t lĩnh v c qu n tr nào khác.ự ề ị ơ ấ ứ ộ ự ả ị
1.2. Vai trò c a qu n tr nhân sủ ả ị ự
Y u t giúp ta nh n bi t đ c m t xí nghi p ho t đ ng t t hay không ho tế ố ậ ế ượ ộ ệ ạ ộ ố ạ
đ ng t t, thành công hay không thành công chính là l c l ng nhân s c a nó- nh ngộ ố ự ượ ự ủ ữ
con ng i c th v i lòng nhi t tình và óc sáng ki n. M i th còn l i nh : máy mócườ ụ ể ớ ệ ế ọ ứ ạ ư
thi t b , c a c i v t ch t, công ngh k thu t đ u có th mua đ c, h c h i đ c, saoế ị ủ ả ậ ấ ệ ỹ ậ ề ể ượ ọ ỏ ượ
chép đ c, nh ng con ng i thì không th . Vì v y có th kh ng đ nh r ng qu n tr nhânượ ư ườ ể ậ ể ẳ ị ằ ả ị
s có vai trò thi t y u đ i v i s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p .ự ế ế ố ớ ự ồ ạ ể ủ ệ
Trong doanh nghi p qu n tr nhân s thu c ch c năng chính c a nhà qu n tr ,ệ ả ị ự ộ ứ ủ ả ị
giúp nhà qu n tr đ t đ c m c đích thông qua n l c c a ng i khác. Các nhà qu n trả ị ạ ượ ụ ỗ ự ủ ườ ả ị
có vai trò đ ra các chính sách, đ ng l i, ch tr ng có tính ch t đ nh h ng cho sề ườ ố ủ ươ ấ ị ướ ự
5
phát tri n c a doanh nghi p do đó nhà qu n tr ph i là ng i bi t nhìn xa trông r ng, cóể ủ ệ ả ị ả ườ ế ộ
trình đ chuyên môn cao. Ng i th c hi n các đ ng l i chính sách mà nhà qu n tr độ ườ ự ệ ườ ố ả ị ề
ra là các nhân viên th a hành, k t qu công vi c hoàn thành t t hay không ph thu c r từ ế ả ệ ố ụ ộ ấ
nhi u vào năng l c c a nhân viên, vì v y cho nên có th nói r ng: “m i qu n tr suy choề ự ủ ậ ể ằ ọ ả ị
cùng cũng là qu n tr con ng i”.ả ị ườ
Qu n tr nhân s góp ph n vào vi c gi i quy t các m t kinh t xã h i c a v nả ị ự ầ ệ ả ế ặ ế ộ ủ ấ
đ lao đ ng. Đó là m t v n đ chung c a xã h i, m i ho t đ ng kinh t nói chung đ uề ộ ộ ấ ề ủ ộ ọ ạ ộ ế ề
đi đ n m t m c đích s m hay mu n là làm sao cho ng i lao đ ng h ng thành qu doế ộ ụ ớ ộ ườ ộ ưở ả
h làm ra.ọ
Qu n tr nhân s g n li n v i m i t ch c, b t kỳ m t c quan t ch c nào cũngả ị ự ắ ề ớ ọ ổ ứ ấ ộ ơ ổ ứ
c n ph i có b ph n nhân s . Qu n tr nhân s là m t thành t quan tr ng c a ch cầ ả ộ ậ ự ả ị ự ộ ố ọ ủ ứ
năng qu n tr , nó có g c r và các nhánh tr i r ng kh p n i trong m i t ch c. Qu n trả ị ố ễ ả ộ ắ ơ ọ ổ ứ ả ị
nhân s hi n di n kh p các phòng ban, b t c c p qu n tr nào cũng có nhân viênự ệ ệ ở ắ ấ ứ ấ ả ị
d i quy n vì th đ u ph i có qu n tr nhân s . Cung cách qu n tr nhân s t o ra b uướ ề ế ề ả ả ị ự ả ị ự ạ ầ
không khí văn hoá cho m t doanh nghi p . Đây cũng là m t trong nh ng y u t quy tộ ệ ộ ữ ế ố ế
đ nh đ n s thành b i c a m t doanh nghi p .ị ế ự ạ ủ ộ ệ
Qu n tr nhân s có vai trò to l n đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a m t doanhả ị ự ớ ố ớ ạ ộ ủ ộ
nghi p, nó là ho t đ ng b sâu chìm bên trong doanh nghi p nh ng l i quy t đ nh k tệ ạ ộ ề ệ ư ạ ế ị ế
qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p . ả ạ ộ ủ ệ
1.3. Các n i dung ch y u c a qu n tr nhân s ộ ủ ế ủ ả ị ự
Qu n tr nhân s là m t ho t đ ng c a qu n tr doanh nghi p, là quá trình tả ị ự ộ ạ ộ ủ ả ị ệ ổ
ch c ngu n lao đ ng cho doanh nghi p, là phân b s d ng ngu n lao đ ng m t cáchứ ồ ộ ệ ố ử ụ ồ ộ ộ
khoa h c và có hi u qu trên c s phân tích công vi c, b trí lao đ ng h p lý, trên cọ ệ ả ơ ở ệ ố ộ ợ ơ
s xác đ nh nhu c u lao đ ng đ ti n hành tuy n d ng nhân s , đào t o và phát tri nở ị ầ ộ ể ế ể ụ ự ạ ể
nhân s , đánh giá nhân s thông qua vi c th c hi n.ự ự ệ ự ệ
N i dung c a qu n tr nhân s có th khái quát theo s đ sauộ ủ ả ị ự ể ơ ồ
S đ 1ơ ồ : N i dung ch y u c a qu n tr nhân sộ ủ ế ủ ả ị ự
6
Phân tích công việc: xác
định nội dung đặc điểm của
từng công việc, đánh giá
tầm quan trọng của nó, và
Tuyển dụng nhân sự: chiêu
mộ và chọn ra những người
có khả năng thực hiện công
việc.
Sắp xếp và sử dụng người
lao động: Đảm bảo sự phù
hợp, sự tương xứng giữa
công việc và người thực
Đào tạo và phát triển nhân
sự: giúp người lao động xác
định được mục tiêu hướng đi
của mình, tạo môi trường
Đánh giá và đãi ngộ nhân
sự: nhằm kích thích người
lao động nâng cao hiệu quả
kinh doanh, thực hiện mục
2.M t vài h c thuy t v qu n tr nhân s ộ ọ ế ề ả ị ự
2.1. Thuy t Xế : Thuy t con ng i kinh t (Taylor, Gant, Ghinbert, Fayol…). ế ườ ế
Thuy t này cho r ng: b n ch t c a con ng i là l i bi ng, máy móc, vô tế ằ ả ấ ủ ườ ườ ế ổ
ch c. Con ng i ch làm vi c c m ch ng đ ki m s ng và luôn tránh né công vi c, chứ ườ ỉ ệ ầ ừ ể ế ố ệ ỉ
thích v t ch t không c n giao l u b n bè h i nhóm. Vì v y cách gi i quy t h p lý nh tậ ấ ầ ư ạ ộ ậ ả ế ợ ấ
là phân chia công vi c thành các thao tác l p đi l p l i đ d h c. Ngoài ra các nhà qu nệ ặ ặ ạ ể ễ ọ ả
lý ph i th ng xuyên giám sát, đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n c a các nhân viên th aả ườ ố ể ệ ự ệ ủ ừ
hành. S d ng h th ng có tôn ty tr t t rõ ràng và m t ch đ khen th ng, tr ng ph tử ụ ệ ố ậ ự ộ ế ộ ưở ừ ạ
nghiêm kh c. V i phong cách qu n lý này s làm cho nhân viên c m th y lo l ng và sắ ớ ả ẽ ả ấ ắ ợ
hãi. H ch p nh n c các công vi c n ng nh c vì l ng cao và ng i ch hà kh c.ọ ấ ậ ả ệ ặ ọ ươ ườ ủ ắ
7
Trong đi u ki n nh th ng i lao đ ng s c m th y m t m i, t n h i đ n s c khoề ệ ư ế ườ ộ ẽ ả ấ ệ ỏ ổ ạ ế ứ ẻ
và tinh th n, thi u đi óc sáng t o trong quá trình hoàn thành công vi c đ c giao. Đi uầ ế ạ ệ ượ ề
này nh h ng không nh t i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p .ả ưở ỏ ớ ế ả ủ ệ
2.2. Thuy t Yế : Thuy t con ng i xã h i (Gregor, Maslow, Likest).ế ườ ộ
Thuy t này đánh giá ti m n trong con ng i là nh ng kh năng r t l n c nế ề ẩ ườ ữ ả ấ ớ ầ
đ c kh i g i và khai thác. Con ng i b t kỳ c ng v nào cũng có tinh th n tráchượ ơ ợ ườ ở ấ ươ ị ầ
nhi m cao và làm vi c h t s c đ hoàn thành các công vi c đ c giao. Ai cũng th yệ ệ ế ứ ể ệ ượ ấ
mình có ích và đ c tôn tr ng, đ c chia s trách nhi m, đ c t kh ng đ nh mình. Tượ ọ ượ ẻ ệ ượ ự ẳ ị ừ
cách nhìn nh n và đánh giá này thì ph ng pháp qu n lý đ c áp d ng là thông qua sậ ươ ả ượ ụ ự
t giác, t o đi u ki n thu n l i đ nhân viên ch đ ng làm vi c và ki m tra công vi cự ạ ề ệ ậ ợ ể ủ ộ ệ ể ệ
c a mình. Nhà qu n lý ph i tin t ng ch đ ng lôi cu n nhân vào công vi c, có quan hủ ả ả ưở ủ ộ ố ệ ệ
hi u bi t và thông c m l n nhau gi a c p trên và c p d i. V i phong cách qu n lý nàyể ế ả ẫ ữ ấ ấ ướ ớ ả
ng i nhân viên t th y mình quan tr ng và có vai trò trong t p th càng có trách nhi mườ ự ấ ọ ậ ể ệ
h n v i công vi c đ c giao phó. T nguy n t giác làm vi c, t n d ng khai thác tri tơ ớ ệ ượ ự ệ ự ệ ậ ụ ệ
đ ti m năng c a b n thân đ hoàn thành công vi c m t cách t t nh t.ể ề ủ ả ể ệ ộ ố ấ
2.3. Thuy t Zế : C a các xí nghi p Nh t B n.ủ ệ ậ ả
Thuy t này cho r ng ng i lao đ ng sung s ng là chìa khoá d n t i năng su tế ằ ườ ộ ướ ẫ ớ ấ
lao đ ng cao. S tin t ng tuy t đ i vào ng i lao đ ng, s t nh trong c x và ph iộ ự ưở ệ ố ườ ộ ự ế ị ư ử ố
h p ch t ch trong t p th là các y u t quy t đ nh đ n s thành công c a qu n trợ ặ ẽ ậ ể ế ố ế ị ế ự ủ ả ị
nhân s trong doanh nghi p. Theo thuy t này các nhà qu n lý quan tâm đ n nhân viênự ệ ế ả ế
c a mình, t o đi u ki n cho h đ c h c hành, phân chia quy n l i thích đáng côngủ ạ ề ệ ọ ượ ọ ề ợ
b ng. Ph ng pháp này làm cho nhân viên c m th y tin t ng và trung thành v i doanhằ ươ ả ấ ưở ớ
nghi p, coi doanh nghi p nh nhà c a mình. Nh ng đôi khi phong cách qu n lý này l iệ ệ ư ủ ư ả ạ
t o cho nhân viên tr nên l i, th đ ng trong công vi c đôi khi nh h ng t i ti n đạ ở ỷ ạ ụ ộ ệ ả ưở ớ ế ộ
ho t đ ng c a doanh nghi p.ạ ộ ủ ệ
3. Ch tiêu đánh giá hi u qu qu n tr nhân sỉ ệ ả ả ị ự
3.1. Khái ni mệ
Hi u qu qu n tr nhân s c a doanh nghi p là hi u qu ph n ánh k t qu th c hi nệ ả ả ị ự ủ ệ ệ ả ả ế ả ự ệ
các m c tiêu v nhân s mà ch th đ t ra trong m t giai đo n nh t đ nh trong quan hụ ề ự ủ ể ặ ộ ạ ấ ị ệ
v i chi phí đ có đ c k t qu đó.ớ ể ượ ế ả
3.2. Ch tiêu đánh giá hi u qu qu n tr nhân sỉ ệ ả ả ị ự
8
Hi u qu qu n tr nhân s c a doanh nghi p đ c đánh giá thông qua m t ho c m tệ ả ả ị ự ủ ệ ượ ộ ặ ộ
s ch tiêu nh t đ nh, nh ng ch tiêu hi u qu này ph thu c ch t ch vào các m c tiêuố ỉ ấ ị ữ ỉ ệ ả ụ ộ ặ ẽ ụ
ho t đ ng c a các ch th hi u qu .ạ ộ ủ ủ ể ệ ả
Cũng nh các ho t đ ng kinh t , trong ho t đ ng qu n tr nhân s , doanh nghi pư ạ ộ ế ạ ộ ả ị ự ệ
th ng đ t ra các m c tiêu c th v ho t đ ng nhân s . Các m c tiêu đó th ng là cácườ ặ ụ ụ ể ề ạ ộ ự ụ ườ
m c tiêu sau đây:ụ
- Chi phí cho lao đ ng nh nh tộ ỏ ấ
- Giá tr ( l i nhu n ) do ng i lao đ ng t o ra l n nh tị ợ ậ ườ ộ ạ ớ ấ
- Đ t đ c s n đ nh n i b , t o vi c làm đ y đ cho ng i lao đ ng và khôngạ ượ ự ổ ị ộ ộ ạ ệ ầ ủ ườ ộ
có tình tr ng d th a lao đ ng.ạ ư ừ ộ
- Ng i lao đ ng làm đúng ngành ngh đã đ c h c c a mình.ườ ộ ề ượ ọ ủ
- Nâng cao ch t l ng lao đ ng.ấ ượ ộ
- Tăng thu nh p c a ng i lao đ ng.ậ ủ ườ ộ
- Đ m b o công b ng gi a nh ng ng i lao đ ng.ả ả ằ ữ ữ ườ ộ
- Đ m b o s đ ng th ân c a ng i lao đ ng.ả ả ự ồ ụ ủ ườ ộ
- Thái đ ch p hành và trung thành c a ng i lao đ ng đ i v i doanh nghi p.ộ ấ ủ ườ ộ ố ớ ệ
Các m c tiêu trên có th quy t thành các m c tiêu c b n, quy t đ nh s t n t iụ ể ụ ụ ơ ả ế ị ự ồ ạ
c a m t doanh nghi p đó là đ m b o ngu n nhân s có ch t l ng, trình đ đ th củ ộ ệ ả ả ồ ự ấ ượ ộ ể ự
hi n công vi c và có thái đ ch p hành, trung thành v i doanh nghi p đ ng th i đ tệ ệ ộ ấ ớ ệ ồ ờ ạ
đ c s n đ nh nhân s . V i m c tiêu đó thì các tiêu chí đ đánh giá hi u qu qu n trượ ự ổ ị ự ớ ụ ể ệ ả ả ị
nhân s là ngu n nhân s có ch t l ng, trình đ và đ t đ c s n đ nh trong giaiự ồ ự ấ ượ ộ ạ ượ ự ổ ị
đo n đ ra các m c tiêu đó.ạ ề ụ
II. N I DUNG C A QU N TR NHÂN SỘ Ủ Ả Ị Ự
1. Phân tích công vi cệ
1.1. Khái ni m và m c đích c a vi c phân tích công vi cệ ụ ủ ệ ệ
• Khái ni mệ :
Phân tích công vi c là vi c tìm hi u và xác đ nh n i dung, đ c đi m c a t ngệ ệ ể ị ộ ặ ể ủ ừ
công vi c, đo l ng giá tr và t m quan tr ng c a nó đ đ ra các tiêu chu n v năngệ ườ ị ầ ọ ủ ể ề ẩ ề
l c, ph m ch t mà ng i th c hi n công vi c c n ph i có. Phân tích công vi c là m tự ẩ ấ ườ ự ệ ệ ầ ả ệ ộ
9
n i dung quan trong c a qu n tr nhân s , nó nh h ng tr c ti p đ n các n i dungộ ủ ả ị ự ả ưở ự ế ế ộ
khác c a qu n tr nhân s .ủ ả ị ự
• M c đích: ụ
- Đ a ra các tiêu chu n c n thi t đ ti n hành tuy n d ng nhân s sao cho vi cư ẩ ầ ế ể ế ể ụ ự ệ
tuy n d ng nhân s đ t k t qu cao nh t.ể ụ ự ạ ế ả ấ
- Chu n b n i dung đào t o và b i d ng trình đ đ đáp ng yêu c u c a côngẩ ị ộ ạ ồ ưỡ ộ ể ứ ầ ủ
vi c.ệ
- Phân tích công vi c làm căn c đ xây d ng và đánh giá hi u qu công vi c.ệ ứ ể ự ệ ả ệ
Ngoài ra nó còn giúp cho vi c nghiên c u và c i thi n đi u ki n làm vi c.ệ ứ ả ệ ề ệ ệ
- Cung c p các tiêu chu n đ đánh giá ch t l ng th c hi n công vi c.ấ ẩ ể ấ ượ ự ệ ệ
1.2. N i dung c a phân tích công vi cộ ủ ệ
S đ 2ơ ồ : N i dung phân tích công vi cộ ệ
B c 1ướ : Mô t công vi cả ệ
Thi t l p m t b n li t kê v các nhi m v , ch c năng, quy n h n, các ho tế ậ ộ ả ệ ề ệ ụ ứ ề ạ ạ
đ ng th ng xuyên và đ t xu t, các ph ng ti n và đi u ki n làm vi c, các quan hộ ườ ộ ấ ươ ệ ề ệ ệ ệ
trong công vi c…ệ
Đ mô t công vi c trong th c t có s d ng m t s bi n pháp sau:ể ả ệ ự ế ử ụ ộ ố ệ
- Quan sát: Quan sát tr c ti p xem công vi c đ c th c hi n nh th nào t i n iự ế ệ ượ ự ệ ư ế ạ ơ
làm vi c.ệ
- Ti p xúc trao đ iế ổ : Ph ng pháp này đ c th c hi n v i chính nh ng ng iươ ượ ự ệ ớ ữ ườ
làm công vi c đó, v i c p trên tr c ti p c a h , đôi khi v i đ ng nghi p c a h . Cu cệ ớ ấ ự ế ủ ọ ớ ồ ệ ủ ọ ộ
ti p xúc trao đ i s cho phép ta thu th p đ c nh ng thông tin c n thi t, t o c h i đế ổ ẽ ậ ượ ữ ầ ế ạ ơ ộ ể
10
Xác
định
công
Mô t ả
công
vi ệc
Ti êu
chuẩn
về nhân
sự
Đánh
gi á
công
Xếp
l oại
công
trao đ i và gi i quy t các v n đ ch a rõ ràng. Trong khi quan sát có th s d ng m tổ ả ế ấ ề ư ể ử ụ ộ
s d ng c c n thi t nh : gi y bút đ ghi chép, đ ng h đ b m gi .ố ụ ụ ầ ế ư ấ ể ồ ồ ể ấ ờ
- B n cân h iả ỏ : Theo ph ng pháp này các b n câu h i đ c th o ra phát r ngươ ả ỏ ượ ả ộ
rãi cho các công nhân viên và nh ng ng i có liên quan đ n công vi c đ h tr l i. Câuữ ườ ế ệ ể ọ ả ờ
h i đ a ra ph i đ y đ , rõ ràng, nh ng không nên quá chi ti t, t m .ỏ ư ả ầ ủ ư ế ỷ ỷ
B c 2ướ : Xác đ nh công vi cị ệ
Là vi c thi t l p m t văn b n quy đ nh v nhi m v , ch c năng quy n h n, cácệ ế ậ ộ ả ị ề ệ ụ ứ ề ạ
ho t đ ng th ng xuyên đ t xu t, các m i quan h trong công tác, các tiêu chu n đánhạ ộ ườ ộ ấ ố ệ ẩ
giá ch t l ng công vi c. B ng vi c xem xét các thông tin thu th p đ c t th c tấ ượ ệ ằ ệ ậ ượ ừ ự ế
trong b n mô t , có th phát hi n ra các đi m b t h p lý c n thay đ i, nh ng n i dungả ả ể ệ ể ấ ợ ầ ổ ữ ộ
th a c n lo i b và nh ng n i dung thi u c n b xung. T đó xác đ nh đ c b n mô từ ầ ạ ỏ ữ ộ ế ầ ổ ừ ị ượ ả ả
công vi c m i theo tiêu chu n c a công vi c.ệ ớ ẩ ủ ệ
B c 3ướ : Đ ra các tiêu chu n v nhân s ề ẩ ề ự
Là nh ng yêu c u ch y u v năng l c, ph m ch t, hình th c mà ng i đ mữ ầ ủ ế ề ự ẩ ấ ứ ườ ả
nh n công vi c ph i đ t đ c. Đ i v i các công vi c khác nhau, s l ng và m c đậ ệ ả ạ ượ ố ớ ệ ố ượ ứ ộ
yêu c u cũng khác nhau.ầ
Nh ng yêu c u hay đ c đ c p đ n:ữ ầ ượ ề ậ ế
- S c kho (th l c và trí l c).ứ ẻ ể ự ự
- Trình đ h c v n.ộ ọ ấ
- Tu i tác, kinh nghi m.ổ ệ
- Ngo i hình, s thích cá nhân, hoàn c nh gia đình.ạ ở ả
Các tiêu chu n đ a ra s đ c xác đ nh rõ là m c nào: c n thi t, r t c n thi tẩ ư ẽ ượ ị ở ứ ầ ế ấ ầ ế
hay ch là mong mu n.ỉ ố
B c 4ướ : Đánh giá công vi cệ
Là vi c đo l ng và đánh giá t m quan tr ng c a m i công vi c. Vi c đ nh giáệ ườ ầ ọ ủ ỗ ệ ệ ấ
công vi c ph i chính xác, khách quan, đây là m t nhi m v h t s c quan tr ng, b i vìệ ả ộ ệ ụ ế ứ ọ ở
giá tr và t m quan tr ng c a m i công vi c đ c đánh giá s là căn c đ xác đ nh m cị ầ ọ ủ ỗ ệ ượ ẽ ứ ể ị ứ
l ng t ng x ng cho công vi c này. Ch t l ng c a công tác đánh giá ph thu c vàoươ ươ ứ ệ ấ ượ ủ ụ ộ
ph ng pháp đánh giá.ươ
Có 2 nhóm ph ng pháp đánh giá:ươ
11
Nhóm 1: Các ph ng pháp t ng quát.ươ ổ
- Ph ng pháp đánh giá t t c các công vi c cùng m t lúcươ ấ ả ệ ộ : h i đ ng đánh giá sộ ồ ẽ
h p l i đ cùng xem xét các b n mô t công vi c và bàn b c đ đi đ n k t lu n vọ ạ ể ả ả ệ ạ ể ế ế ậ ề
m c đ ph c t p và t m quan tr ng c a công vi c.ứ ộ ứ ạ ầ ọ ủ ệ
- Ph ng pháp so sánh t ng c pươ ừ ặ : vi c đánh giá đ c ti n hành b ng cách soệ ượ ế ằ
sánh l n l t m t công vi c này v i công vi c khác.ầ ượ ộ ệ ớ ệ
- Ngoài ra còn có m t s ph ng pháp khácộ ố ươ : ph ng pháp đánh giá theo các côngươ
vi c ch ch t, ph ng pháp đánh giá theo m c đ đ c l p t ch khi th c hi n côngệ ủ ố ươ ứ ộ ộ ậ ự ủ ự ệ
vi c…ệ
Nhóm 2: Các ph ng pháp phân tíchươ :
Xem xét các công vi c theo t ng y u t riêng bi t, sau đó t ng h p l i thành m tệ ừ ế ố ệ ổ ợ ạ ộ
đánh giá chung.
- Ph ng pháp cho đi mươ ể : m i y u t đ c đánh giá nhi u m c đ khác nhauỗ ế ố ượ ở ề ứ ộ
t ng đ ng v i m t s đi m nh t đ nh.ươ ươ ớ ộ ố ể ấ ị
- Ph ng pháp Corbinươ : theo s đ v s chu chuy n thông tin trong n i bơ ồ ề ự ể ộ ộ
doanh nghi p. ệ
S đ 3ơ ồ : S chu chuy n thông tin trong n i b doanh nghi pự ể ộ ộ ệ
- Ph ng pháp Hay Metraươ : H th ng đi m đ c trình b y d i d ng 3 ma tr n.ệ ố ể ượ ầ ướ ạ ậ
M ng 1ả : kh năng: là toàn b nh ng năng l c và ph m ch t c n thi t đ hoànả ộ ữ ự ẩ ấ ầ ế ể
thành công vi c.ệ
M ng 2ả : óc sáng t o: th hi n m c đ sáng t o, t duy c n thi t đ có th phânạ ể ệ ứ ộ ạ ư ầ ế ể ể
tích, đánh giá, d n d t v n đ .ẫ ắ ấ ề
12
Thu t hập
t hông
t i n
Xử l ý
t hông
t i n
Ra quyết
định
Thông
t i n phản
hồi
M ng 3ả : trách nhi m đ i v i k t qu cu i cùng.ệ ố ớ ế ả ố
Theo ph ng pháp này k t qu công vi c c n đánh giá là t ng s đi m c ng l iươ ế ả ệ ầ ổ ố ể ộ ạ
t 3 ma tr n trên.ừ ậ
B c 5ướ : X p lo i công vi c.ế ạ ệ
Nh ng công vi c đ c đánh giá t ng đ ng nhau s đ c x p vào thành m tữ ệ ượ ươ ươ ẽ ượ ế ộ
nhóm. Vi c x p lo i công vi c nh th này r t ti n l i cho các nhà qu n lý trong côngệ ế ạ ệ ư ế ấ ệ ợ ả
vi c.ệ
2. Tuy n d ng nhân s ể ụ ự
Trong m t doanh nghi p, công tác tuy n d ng nhân s thành công t c là tìmộ ệ ể ụ ự ứ
đ c nh ng ng i th c s phù h p v i công vi c có ý nghĩa r t to l n. Doanh nghi pượ ữ ườ ự ự ợ ớ ệ ấ ớ ệ
nh n đ c m t ngu n nhân s x ng đáng, hoàn thành t t công vi c đ c giao góp ph nậ ượ ộ ồ ự ứ ố ệ ượ ầ
vào vi c duy trì s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. B n thân nh ng ng i đ cệ ự ồ ạ ể ủ ệ ả ữ ườ ượ
tuy n vào công vi c phù h p v i năng l c và s tr ng c a mình s r t h ng thú và anể ệ ợ ớ ự ở ườ ủ ẽ ấ ứ
tâm v i công vi c. Ng c l i n u vi c tuy n d ng nhân s không đ c th c hi n đúngớ ệ ượ ạ ế ệ ể ụ ự ượ ự ệ
thì s gây ra nh ng nh h ng tiêu c c tác đ ng tr c ti p t i công ty và ng i laoẽ ữ ả ưở ự ộ ự ế ớ ườ
đ ng.ộ
2.1.Ngu n tuy n d ngồ ể ụ
• Ngu n tuy n d ng t trong n i b doanh nghi pồ ể ụ ừ ộ ộ ệ .
Tuy n d ng nhân s trong n i b doanh nghi p th c ch t là quá trình thuyênể ụ ự ộ ộ ệ ự ấ
chuy n đ b t, c t nh c t b ph n này sang b ph n khác, t công vi c này sang côngể ề ạ ấ ắ ừ ộ ậ ộ ậ ừ ệ
vi c khác, t c p này sang c p khác.ệ ừ ấ ấ
Hình th c tuy n d ng trong n i b doanh nghi p có nh ng u đi m sau:ứ ể ụ ộ ộ ệ ữ ư ể
- Nhân viên c a doanh nghi p đã đ c th thách v lòng trung thành, thái đủ ệ ượ ử ề ộ
nghiêm túc, trung th c, tinh th n trách nhi m và ít b vi c.ự ầ ệ ỏ ệ
- Nhân viên c a doanh nghi p s d dàng, thu n l i h n trong vi c th c hi nủ ệ ẽ ễ ậ ợ ơ ệ ự ệ
công vi c, nh t là trong th i gian đ u c ng v trách nhi m m i. H đã làm quen,ệ ấ ờ ầ ở ươ ị ệ ớ ọ
hi u đ c m c tiêu c a doanh nghi p do đó mau chóng thích nghi v i đi u ki n làmể ượ ụ ủ ệ ớ ề ệ
vi c m i và bi t cách đ đ t đ c m c tiêu đó.ệ ớ ế ể ạ ượ ụ
13
- Hình th c tuy n tr c ti p t các nhân viên đang làm vi c cho doanh nghi pứ ể ự ế ừ ệ ệ
cũng s t o ra s thi đua r ng rãi gi a các nhân viên đang làm vi c, kích thích h làmẽ ạ ự ộ ữ ệ ọ
vi c tích c c, sáng t o và t o ra hi u su t cao h n.ệ ự ạ ạ ệ ấ ơ
Tuy nhiên áp d ng hình th c này cũng có m t s nh c đi m sau:ụ ứ ộ ố ượ ể
- Vi c tuy n d ng nhân viên vào ch c v tr ng trong doanh nghi p theo ki uệ ể ụ ứ ụ ố ệ ể
thăng ch c n i b có th gây nên hi n t ng chai lì, s c ng do các nhân viên đ cứ ộ ộ ể ệ ượ ơ ứ ượ
thăng ch c đã quen v i cách làm vi c c a c p trên tr c đây, h s d p khuân vì thứ ớ ệ ủ ấ ướ ọ ẽ ậ ế
m t đi s sáng t o, không d y lên đ c không khí thi đua m i.ấ ự ạ ấ ượ ớ
- Trong doanh nghi p d hình thành nên các nhóm “ ng viên không thành công”,ệ ễ ứ
h là nh ng ng i đ c ng c vào các ch c v nh ng không đ c tuy n ch n t đóọ ữ ườ ượ ứ ử ứ ụ ư ượ ể ọ ừ
có tâm lý không ph c lãnh đ o, chia bè phái gây m t đoàn k t.ụ ạ ấ ế
• Ngu n tuy n d ng nhân s t bên ngoài doanh nghi p .ồ ể ụ ự ừ ệ
Là vi c tuy n d ng nhân viên t th tr ng lao đ ng bên ngoài doanh nghi p .ệ ể ụ ừ ị ườ ộ ệ
u đi m:Ư ể
- Giúp doanh nghi p thu hút đ c nhi u chuyên gia, nh ng nhân viên gi i, qua đóệ ượ ề ữ ỏ
tuy n ch n vào các ch c danh phù h p.ể ọ ứ ợ
- Các nhân viên m i th ng t ra năng n , ch ng minh kh năng làm vi c c aớ ườ ỏ ổ ứ ả ệ ủ
mình b ng công vi c c th cho nên hi u qu s d ng lao đ ng r t cao.ằ ệ ụ ể ệ ả ử ụ ộ ấ
Nh c đi m :ượ ể
Đó là ng i đ c tuy n d ng ph i m t m t th i gian đ làm quen v i công vi cườ ượ ể ụ ả ấ ộ ờ ể ớ ệ
và doanh nghi p. Do đó h có th ch a hi u rõ đ c m c tiêu, l l i làm vi c c aệ ọ ể ư ể ượ ụ ề ố ệ ủ
doanh nghi p, đi u này có th d n đ n nh ng sai l ch và c n tr nh t đ nh.ệ ề ể ẫ ế ữ ệ ả ở ấ ị
Các hình th c thu hút ng c viên t bên ngoài: thông qua qu ng cáo, thông quaứ ứ ử ừ ả
văn phòng d ch v lao đ ng, tuy n sinh viên t t nghi p t các tr ng Đ i h c và m t sị ụ ộ ể ố ệ ừ ườ ạ ọ ộ ố
hình th c khác.ứ
2.2. N i dung c a tuy n d ng nhân s ộ ủ ể ụ ự
14
S đ 3ơ ồ : N i dung ch y u c a tuy n d ng nhân sộ ủ ế ủ ể ụ ự
B c 1ướ : Chu n b tuy n d ng.ẩ ị ể ụ
- Thành l p h i đ ng tuy n d ng, quy đ nh rõ v s l ng thành ph n và quy nậ ộ ồ ể ụ ị ề ố ượ ầ ề
h n c a h i đ ng tuy n d ng.ạ ủ ộ ồ ể ụ
- Nghiên c u k các lo i văn b n, tài li u quy đ nh c a Nhà n c và t ch c,ứ ỹ ạ ả ệ ị ủ ướ ổ ứ
doanh nghi p liên quan t i tuy n d ng nhân s .ệ ớ ể ụ ự
15
Chuẩn bị t uyển dụng
Thông báo t uyển dụng
Thu nhận nghi ên cứu
hồ sơ
Tổ chức phỏng vấn, t r ắc
nghi ệm, sát hạch các ứng
cử vi ên
Ki ểm t r a sức khoẻ
Đánh gi á ứng cử vi ên và
r a quyết định
- Ph i xác đ nh rõ tiêu chu n tuy n d ng nhân s c ba khía c nh: tiêu chu nả ị ẩ ể ụ ự ở ả ạ ẩ
chung đ i v i t ch c, doanh nghi p, tiêu chu n c a phòng ban ho c b ph n c s vàố ớ ổ ứ ệ ẩ ủ ặ ộ ậ ơ ở
tiêu chu n đ i v i cá nhân th c hi n công vi c.ẩ ố ớ ự ệ ệ
B c 2ướ : Thông báo tuy n d ng.ể ụ
Các doanh nghi p có th áp d ng m t ho c k t h p các hình th c thông báoệ ể ụ ộ ặ ế ợ ứ
tuy n d ng sau:ể ụ
- Qu ng cáo trên báo, đài, tivi.ả
- Thông qua các trung tâm d ch v lao đ ng.ị ụ ộ
- Thông báo t i doanh nghi p.ạ ệ
Các thông báo đ a ra ph i ng n g n, rõ ràng, chi ti t và đ y đ nh ng thông tinư ả ắ ọ ế ầ ủ ữ
c b n cho ng c viên. Ph i thông báo đ y đ v tên doanh nghi p, thông tin v n iơ ả ứ ử ả ầ ủ ề ệ ề ộ
dung công vi c, tiêu chu n tuy n d ng, h s và gi y t c n thi t, cách th c tuy nệ ẩ ể ụ ồ ơ ấ ờ ầ ế ứ ể
d ng và n i dung tuy n d ng.ụ ộ ể ụ
B c 3ướ : Thu nh n và nghiên c u h s .ậ ứ ồ ơ
- T t c h s xin vi c ph i ghi vào s xin vi c. Ng i xin tuy n d ng ph iấ ả ồ ơ ệ ả ổ ệ ườ ể ụ ả
n p cho doanh nghi p nh ng h s gi y t c n thi t theo yêu c u.ộ ệ ữ ồ ơ ấ ờ ầ ế ầ
- Vi c nghiên c u h s nh m ghi l i các thông tin ch y u v các ng c viênệ ứ ồ ơ ằ ạ ủ ế ề ứ ử
và có th lo i b t đ c m t s ng c viên không đáp ng đ c tiêu chu n đ ra để ạ ớ ượ ộ ố ứ ử ứ ượ ẩ ề ể
không c n ph i làm các th t c ti p theo trong quá trình tuy n d ng do đó có th gi mầ ả ủ ụ ế ể ụ ể ả
chi phi tuy n d ng cho doanh nghi p .ể ụ ệ
B c 4ướ : T ch c ph ng v n, tr c nghi m và sát h ch các ng c viên.ổ ứ ỏ ấ ắ ệ ạ ứ ử
Trên c s nghiên c u h s ph i làm rõ thêm m t s thông tin đ kh ng đ nhơ ở ứ ồ ơ ả ộ ố ể ẳ ị
v n đ .ấ ề
- Ki m tra, tr c nghi m, ph ng v n nh m ch n ra đ c các ng c viên xu tể ắ ệ ỏ ấ ằ ọ ượ ứ ử ấ
s c nh t. Các bài ki m tra sát h ch th ng đ c s d ng đ đánh giá các ng c viênắ ấ ể ạ ườ ượ ử ụ ể ứ ử
v ki n th c c b n, kh năng th c hành.ề ế ứ ơ ả ả ự
- Ngoài ra có th áp d ng các hình th c tr c nghi m đ đánh giá m t s năng l cể ụ ứ ắ ệ ể ộ ố ự
đ c bi t c a ng c viên nh : trí nh , m c đ khéo léo c a bàn tay…ặ ệ ủ ứ ử ư ớ ứ ộ ủ
- Ph ng v n đ c s d ng đ tìm hi u, đánh giá các ng c viên v nhi uỏ ấ ượ ử ụ ể ể ứ ử ề ề
ph ng di n nh : kinh nghi m, trình đ , tính cách, khí ch t, kh năng hoà đ ng…ươ ệ ư ệ ộ ấ ả ồ
16
- Ph i ghi chép t ng đ c đi m c n l u ý v i t ng ng c viên đ giúp cho vi cả ừ ặ ể ầ ư ớ ừ ứ ử ể ệ
đánh giá đ c th c hi n m t cách chính xác nh t.ượ ự ệ ộ ấ
B c 5ướ : Ki m tra s c kho .ể ứ ẻ
Dù có đáp ng đ các y u t v trình đ h c v n, hi u bi t, thông minh, t cáchứ ủ ế ố ề ộ ọ ấ ể ế ư
đ o đ c t t, nh ng s c kho không đ m b o cũng không nên tuy n d ng. Nh n m tạ ứ ố ư ứ ẻ ả ả ể ụ ậ ộ
ng i có s c kho không đ m b o s nh h ng t i ch t l ng th c hi n công vi cườ ứ ẻ ả ả ẽ ả ưở ớ ấ ượ ự ệ ệ
và hi u qu kinh t , bên c nh đó còn gây ra nhi u phi n ph c v m t pháp lý cho doanhệ ả ế ạ ề ề ứ ề ặ
nghi p .ệ
B c 6ướ : Đánh giá ng c viên và quy t đ nh.ứ ử ế ị
Sau khi th c hi n các b c trên n u hai bên cùng nh t trí s đi đ n b c ti pự ệ ướ ế ấ ẽ ế ướ ế
theo là doanh nghi p quy t đ nh tuy n d ng và hai bên s ký k t h p đ ng lao đ ng.ệ ế ị ể ụ ẽ ế ợ ồ ộ
Tr ng phòng nhân s đ ngh , giám đ c ra quy t đ nh tuy n d ng ho c ký h pưở ự ề ị ố ế ị ể ụ ặ ợ
đ ng lao đ ng. Trong quy t đ nh tuy n d ng ho c trong h p đ ng lao đ ng c n ghi rõồ ộ ế ị ể ụ ặ ợ ồ ộ ầ
ch c v , l ng b ng, th i gian th vi c…ứ ụ ươ ổ ờ ử ệ
Trách nhi m c a nhà qu n tr là làm m m các ng c viên, giúp h mau chóngệ ủ ả ị ề ứ ử ọ
làm quen v i công vi c m i.ớ ệ ớ
3. Đào t o và phát tri n nhân s ạ ể ự
Đào t o và phát tri n nhân s là hai n i dung c b n trong v n đ nâng cao trìnhạ ể ự ộ ơ ả ấ ề
đ tinh thông ngh nghi p cho nhân s . Ngoài ra nó còn bao g m n i dung giáo d cộ ề ệ ự ồ ộ ụ
nhân s cho doanh nghi p. Ph i đào t o và phát tri n nhân s vì trong th i đ i khoa h cự ệ ả ạ ể ự ờ ạ ọ
k thu t phát tri n nh vũ bão, công ngh k thu t luôn đô i m i không ng ng, mu nỹ ậ ể ư ệ ỹ ậ ổ ớ ừ ố
b t k p v i th i đ i thì con ng i c n ph i đ c trang b nh ng ki n th c và k năngắ ị ớ ờ ạ ườ ầ ả ượ ị ữ ế ứ ỹ
nh t đ nh v ngh nghi p, đó v a là m t nhu c u v a là m t nhi m v .ấ ị ề ề ệ ừ ộ ầ ừ ộ ệ ụ
3.1.Đào t o nhân s ạ ự
Trong quá trình đào t o m i ng i s đ c bù đ p nh ng thi u h t trong h cạ ỗ ườ ẽ ượ ắ ữ ế ụ ọ
v n, đ c truy n đ t nh ng kh năng và kinh nghi m thi t th c trong lĩnh v c chuyênấ ượ ề ạ ữ ả ệ ế ự ự
môn đ c c p nh t hoá ki n th c và m r ng t m hi u bi t đ không nh ng có thượ ậ ậ ế ứ ở ộ ầ ể ế ể ữ ể
hoàn thành t t công vi c đ c giao mà còn có th đ ng đ u v i nh ng bi n đ i c aố ệ ượ ể ươ ầ ớ ữ ế ổ ủ
môi tr ng xung quanh nh h ng t i công vi c c a mình. Quá trình đào t o đ c ápườ ả ưở ớ ệ ủ ạ ượ
d ng cho nh ng ng i th c hi n m t công vi c m i ho c nh ng ng i đang th c hi nụ ữ ườ ự ệ ộ ệ ớ ặ ữ ườ ự ệ
m t công vi c nào đó nh ng ch a đ t yêu c u. Ngoài ra còn có quá trình nâng cao trìnhộ ệ ư ư ạ ầ
17
đ đó là vi c b i d ng thêm chuyên môn nghi p v cho ng i lao đ ng đ h có thộ ệ ồ ưỡ ệ ụ ườ ộ ể ọ ể
làm đ c nh ng công vi c ph c t p h n, v i năng su t cao h n.ượ ữ ệ ứ ạ ơ ớ ấ ơ
Lao đ ng là m t y u t quý c a quá trình s n xu t, vì v y nh ng lao đ ng cóộ ộ ế ố ủ ả ấ ậ ữ ộ
trình đ chuyên môn cao là m t y u t quý c a s n xu t xã h i nói chung, nó quy t đ nhộ ộ ế ố ủ ả ấ ộ ế ị
đ c vi c th c hi n m c tiêu c a quá trình s n xu t kinh doanh. Vì v y công tác đàoượ ệ ự ệ ụ ủ ả ấ ậ
t o nhân s có vai trò r t quan tr ng đ i v i s phát tri n c a m t doanh nghi p. Đàoạ ự ấ ọ ố ớ ự ể ủ ộ ệ
t o v t duy, ki n th c, trình đ , nh n th c c a con ng i.ạ ề ư ế ứ ộ ậ ứ ủ ườ
Đào t o nhân s đ c chia làm 2 lo i:ạ ự ượ ạ
• Đào t o nâng cao trình đ chuyên môn k thu tạ ộ ỹ ậ :
Là quá trình gi ng d y và nâng cao chuyên môn k thu t cho ng i lao đ ng.ả ậ ỹ ậ ườ ộ
Đ c áp d ng cho các nhân viên k thu t và ng i lao đ ng tr c ti p.ượ ụ ỹ ậ ườ ộ ự ế
Các ph ng pháp đào t o nâng cao trình đ chuyên môn k thu tươ ạ ộ ỹ ậ :
- Ph ng pháp đào t o t i n i làm vi cươ ạ ạ ơ ệ : công nhân đ c phân công làm vi cượ ệ
chung v i m t ng i có kinh nghi m h n đ h c h i, làm theo. Ph ng pháp này ápớ ộ ườ ệ ơ ể ọ ỏ ươ
d ng r t đ n gi n, đào t o đ c s l ng đông, chi phí th p, tính th c ti n cao, nh ngụ ấ ơ ả ạ ượ ố ượ ấ ự ễ ư
nó l i thi u đi s bài b n và ki n th c lý lu n vì v y nhân viên không phát huy đ cạ ế ự ả ế ứ ậ ậ ượ
tính sáng t o trong công vi c.ạ ệ
- Ph ng pháp đào t o theo ch d nươ ạ ỉ ẫ : nh ng ng i có trách nhi m đào t o li t kêữ ườ ệ ạ ệ
nh ng công vi c, nhi m v , nh ng b c ph i ti n hành, nh ng đi m then ch t, nh ngữ ệ ệ ụ ữ ướ ả ế ữ ể ố ữ
cách th c hi n công vi c, sau đó ki m tra k t qu công vi c c a h c viên, u n n nự ệ ệ ể ế ả ệ ủ ọ ố ắ
h ng d n, đào t o h c viên làm cho đúng. Ph ng pháp này có u th h n ph ngướ ẫ ạ ọ ươ ư ế ơ ươ
pháp tr c, nó đòi h i s ch đ ng sáng t o c a ng i h c, nh n m nh s sáng d ,ướ ỏ ự ủ ộ ạ ủ ườ ọ ấ ạ ự ạ
năng l c năng khi u c a m i ng i.ự ế ủ ỗ ườ
- Đào t o theo ph ng pháp gi ng bàiạ ươ ả : các gi ng viên có th t ch c các l pả ể ổ ứ ớ
h c, h ng d n đào t o v m t lý thuy t k t h p v i th c hành, ho c gi ng bài m tọ ướ ẫ ạ ề ặ ế ế ợ ớ ự ặ ả ộ
cách gián ti p.ế
• Đào t o nâng cao năng l c qu n trạ ự ả ị
Hình th c đào t o này đ c phát tri n áp d ng cho các c p qu n tr t qu n trứ ạ ượ ể ụ ấ ả ị ừ ả ị
viên c p cao đ n qu n tr viên c p c s . Đào t o năng l c qu n tr đ nâng cao khấ ế ả ị ấ ơ ở ạ ự ả ị ể ả
năng qu n tr b ng cách truy n đ t các ki n th c làm thay đ i quan đi m hay nâng caoả ị ằ ề ạ ế ứ ổ ể
năng l c th c hành c a nhà qu n tr . Đào t o nâng cao năng l c qu n tr là r t c n thi tự ự ủ ả ị ạ ự ả ị ấ ầ ế
18
đ i v i m t doanh nghi p, vì các qu n tr gia gi m t vai trò r t quan tr ng đ i v i số ớ ộ ệ ả ị ữ ộ ấ ọ ố ớ ự
thành công hay th t b i trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ấ ạ ạ ộ ả ấ ủ ệ
Các ph ng pháp đào t o nâng cao năng l c qu n trươ ạ ự ả ị:
- Ph ng pháp luân phiênươ : th ng xuyên thay đ i công vi c, m c tiêu c a ng iườ ổ ệ ụ ủ ườ
đào t o là cho đ i t ng đào t o ti p c n v i nhi u công vi c khác nhau, làm cho ng iạ ố ượ ạ ế ậ ớ ề ệ ườ
lao đ ng hi u đ c v công vi c c a doanh nghi p m t cách t ng th nh t.ộ ể ượ ề ệ ủ ệ ộ ổ ể ấ
- Ph ng pháp kèm c pươ ặ : ng i đ c đào t o s làm vi c tr c ti p v i ng i màườ ượ ạ ẽ ệ ự ế ớ ườ
h s thay th trong t ng lai. Ng i này có trách nhi m h ng d n, kèm c p cáchọ ẽ ế ươ ườ ệ ướ ẫ ặ
th c gi i quy t m i v n đ trong ph m vi trách nhi m cho ng i đ c đào t o.ứ ả ế ọ ấ ề ạ ệ ườ ượ ạ
Ph ng pháp đ c áp d ng đ đào t o các qu n tr gia c p cao.ươ ượ ụ ể ạ ả ị ấ
- Ph ng pháp đào t o giám đ c trươ ạ ố ẻ: áp d ng cho các qu n tr viên c p trungụ ả ị ấ
gian b ng cách b nhi m h vào các v trí t ng đ ng sau đó giao quy n cho h đ hằ ổ ệ ọ ị ươ ươ ề ọ ể ọ
gi i quy t các v n đ th c t , th c hi n công vi c đào t o d i s giám sát c a tả ế ấ ề ự ế ự ệ ệ ạ ướ ự ủ ổ
ch c và giám đ c.ứ ố
- M t s ph ng pháp khácộ ố ươ : đó là các ph ng pháp đào t o bên ngoài doanhươ ạ
nghi p nh : ph ng pháp nghiên c u tình hu ng, ph ng pháp trò ch i qu n tr ,ệ ư ươ ứ ố ươ ơ ả ị
ph ng pháp h i th o, ph ng pháp nh p vai….ươ ộ ả ươ ậ
3.2.Phát tri n nhân s ể ự
M i m t doanh nghi p đ u ph i có s quy ho ch v nhân s và các cán b trongỗ ộ ệ ề ả ự ặ ề ự ộ
doanh nghi p đ m i m t cá nhân có c h i th s c mình, b c l các năng l c c a mìnhệ ể ỗ ộ ơ ộ ử ứ ộ ộ ự ủ
đ có c h i thăng ti n. Phát tri n nhân s là vi c làm th ng xuyên c a m i doanhể ơ ộ ế ể ự ệ ườ ủ ỗ
nghi p xu t phát t yêu c u m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p, giúp doanh nghi pệ ấ ừ ầ ụ ủ ệ ệ
có đ ngu n nhân l c. Ngoài ra phát tri n nhân s còn giúp cho ng i lao đ ng tìm raủ ồ ự ể ự ườ ộ
đ c h ng đi cho mình, t o cho h môi tr ng thu n l i đ h làm vi c t t h n.ượ ướ ạ ọ ườ ậ ợ ể ọ ệ ố ơ
N i dung c a công tác phát tri n nhân sộ ủ ể ự :
- Thăng ti n và b nhi m nhân s vào các ch c v qu n tr .ế ổ ệ ự ứ ụ ả ị
- Gi i quy t ch đ cho nhân viên, qu n tr viên khi h r i b doanh nghi p.ả ế ế ộ ả ị ọ ờ ỏ ệ
- Tuy n d ng đ i ngũ lao đ ng m i.ể ụ ộ ộ ớ
19
Ngu n l c con ng i là m t y u t quan tr ng nh t trong doanh nghi p. Mu nồ ự ườ ộ ế ố ọ ấ ệ ố
phát tri n doanh nghi p thì các nhà qu n tr ph i chú ý đ n công tác phát tri n ngu nể ệ ả ị ả ế ể ồ
l c con ng i trong doanh nghi p.ự ườ ệ
4. S p x p và s d ng lao đ ngắ ế ử ụ ộ
Đào t o, l a ch n và đánh giá ch a đ đ đ m b o phát huy ch t l ng c a đ iạ ự ọ ư ủ ể ả ả ấ ượ ủ ộ
ngũ ng i lao đ ng. V n đ s p x p, b trí cán b có vai trò quy t đ nh đ n hi u quườ ộ ấ ề ắ ế ố ộ ế ị ế ệ ả
ho t đ ng c a b máy qu n lý. Vi c b trí ng i lao đ ng cũng nh cán b qu n lýạ ộ ủ ộ ả ệ ố ườ ộ ư ộ ả
ph i đ c th hi n k t qu cu i cùng, đó là hi u qu và ch t l ng ho t đ ng, là sả ượ ể ệ ở ế ả ố ệ ả ấ ượ ạ ộ ự
phù h p gi a các thu c tính có tính cá nhân k c tri th c và ph m ch t v i yêu c u c aợ ữ ộ ể ả ứ ẩ ấ ớ ầ ủ
công vi c đ m nh n.ệ ả ậ
• M c đíchụ
Đ m b o s phù h p cao nh t gi a yêu c u c a công vi c và năng l c c a ng iả ả ự ợ ấ ữ ầ ủ ệ ự ủ ườ
lao đ ng. Đ m b o s t ng x ng gi a công vi c và ng i th c hi n công vi c. Đ mộ ả ả ự ươ ứ ữ ệ ườ ự ệ ệ ả
b o cho m i công vi c đ c th c hi n t t.ả ọ ệ ượ ự ệ ố
• Nguyên t c s p x p, b trí ng i lao đ ngắ ắ ế ố ườ ộ
Đ đ t đ c nh ng m c đích trên, c n tuân th nh ng nguyên t c sau:ể ạ ượ ữ ụ ầ ủ ữ ắ
- S p x p theo ngh nghi p đ c đào t o. Xu t phát t yêu c u công vi c đ b trí,ắ ế ề ệ ượ ạ ấ ừ ầ ệ ể ố
s p x p cho phù h p. M i công vi c đ u do ng i đ c đào t o phù h p đ m nh n.ắ ế ợ ọ ệ ề ườ ượ ạ ợ ả ậ
- S p x p theo h ng chuyên môn hoá: Chuyên môn hóa s giúp ng i lao đ ng điắ ế ướ ẽ ườ ộ
sâu ngh nghi p, tích lu kinh nghi m.ề ệ ỹ ệ
- Nhi m v xác đ nh rõ ràng. M i ng i c n ph i hi u rõ mình c n ph i làm gì?ệ ụ ị ỗ ườ ầ ả ể ầ ả
Trong th i gian nào? N u hoàn thành s đ c gì? N u không, trách nhi m s ra sao?ờ ế ẽ ượ ế ệ ẽ
- S p x p, s d ng ng i lao đ ng phù h p v i trình đ chuyên môn và các thu cắ ế ử ụ ườ ộ ợ ớ ộ ộ
tính tâm lý cũng nh k t qu ph n đ u v m i m t.ư ế ả ấ ấ ề ọ ặ
- S p x p ph i t o đi u ki n cho phát huy u đi m, kh c ph c nh c đi m.ắ ế ả ạ ề ệ ư ể ắ ụ ượ ể
• Ph ng pháp s p x pươ ắ ế
Có hai cách s p x p: Tr c ti p và thi tuy nắ ế ự ế ể .
Theo cách tr c ti p, căn c yêu c u công vi c và năng l c c a ng i lao đ ngự ế ứ ầ ệ ự ủ ườ ộ
c p trên có th m quy n s ra quy t đ nh b trí công tác vào m t v trí công vi c c th .ấ ẩ ề ẽ ế ị ố ộ ị ệ ụ ể
20
Cách thi tuy n t ng t nh thi tuy n công ch c. Ngay c v i c ng v lãnh đ oể ươ ự ư ể ứ ả ớ ươ ị ạ
cũng có th áp d ng ph ng pháp thi tuy n.ể ụ ươ ể
Vi c s p x p ng i lao đ ng không ch gi i h n trong vi c b trí vào m t ng chệ ắ ế ườ ộ ỉ ớ ạ ệ ố ộ ạ
b c, ngh nghi p mà còn bao hàm vi c s d ng ng i lao đ ng trong th c hi n côngậ ề ệ ệ ử ụ ườ ộ ự ệ
vi c. Vi c phân công nhi m v cũng có vai trò quan tr ng trong quá trình s d ng cánệ ệ ệ ụ ọ ử ụ
b qu n lý.ộ ả
5. Đánh giá và đãi ng nhân s ộ ự
4.1.Đánh giá thành tích công tác
• Khái ni m và ý nghĩa c a công tác đánh giá thành tích:ệ ủ
Đánh giá nhân viên là m t trong nh ng v n đ quan tr ng hàng đ u c a qu n trộ ữ ấ ề ọ ầ ủ ả ị
nhân s . Nó là chìa khoá cho doanh nghi p ho ch đ nh, tuy n m cũng nh phát tri nự ệ ạ ị ể ộ ư ể
nhân s và đãi ng nhân s . Đánh giá là m t th t c đã đ c tiêu chu n hoá, đ c ti nự ộ ự ộ ủ ụ ượ ẩ ượ ế
hành th ng xuyên nh m thu th p thông tin v kh năng ngh nghi p, k t qu công tác,ườ ằ ậ ề ả ề ệ ế ả
nguy n v ng cá nhân và phát tri n c a m i ng i.ệ ọ ể ủ ỗ ườ
Đánh giá thành tích công tác là m t vi c làm r t khó khăn, nó đòi h i s chínhộ ệ ấ ỏ ự
xác và công b ng. Qua đánh giá bi t rõ đ c năng l c và tri n v ng c a m i ng i, tằ ế ượ ự ể ọ ủ ỗ ườ ừ
đó có th đ a ra các quy t đ nh đúng đ n liên quan đ n ng i đó. Vi c đánh giá thànhể ư ế ị ắ ế ườ ệ
tích đ c th c hi n đúng đ n s c i thi n đ c b u không khí trong t p th , m iượ ự ệ ắ ẽ ả ệ ượ ầ ậ ể ỗ
ng i đ u c g ng làm vi c t t h n, đ tr thành ng i tích c c h n, đ đón nh nườ ề ố ắ ệ ố ơ ể ở ườ ự ơ ể ậ
nh ng đánh giá t t v mình.ữ ố ề
Đánh giá thành tích công tác nâng cao trách nhi m c a c hai phía: ng i b đánhệ ủ ả ườ ị
giá và h i đ ng đánh giá. Không nh ng ng i b đánh giá có ý th c h n v hành vi, l iộ ồ ữ ườ ị ứ ơ ề ờ
nói, vi c làm c a mình mà nh ng ng i trong h i đ ng đánh giá cũng ph i nâng cao tinhệ ủ ữ ườ ộ ồ ả
th n trách nhi m trong vi c thu th p thông tin đánh giá v ng i khác. Ng c l iầ ệ ệ ậ ề ườ ượ ạ
nh ng đánh giá h i h t ch quan có th t o nên tâm tr ng b t bình, lo l ng m c n iữ ờ ợ ủ ể ạ ạ ấ ắ ấ ứ ơ
ng i b đánh giá. S không tho mãn hay hài lòng này có th làm cho h không t pườ ị ự ả ể ọ ậ
trung t t ng vào công vi c, làm vi c kém năng su t và hi u qu , có khi t o nên sư ưở ệ ệ ấ ệ ả ạ ự
ch ng đ i ng m ng m, mâu thu n n i b và làm v n đ c không khí t p th .ố ố ấ ầ ẫ ộ ộ ẩ ụ ậ ể
• N i dung c a công tác đánh giá thành tích:ộ ủ
Vi c đánh giá thành tích tr i qua các giai đo n sau:ệ ả ạ
- Xác đ nh m c đích và m c tiêu c n đánh giá.ị ụ ụ ầ
21
- Đ a ra cá tiêu chu n đ đánh giá.ư ẩ ể
- Đánh giá nhân viên thông qua vi c so sánh các thông tin thu th p đ c v cácệ ậ ượ ề
tiêu chu n đã đ c đ ra.ẩ ượ ề
- Đánh giá v năng l c, ph m ch t c a các nhân viên.ề ự ẩ ấ ủ
- Đánh giá m c đ hoàn thi n công vi c.ứ ộ ệ ệ
• M t s ph ng pháp đánh giá thành tích công tác:ộ ố ươ
- Ph ng pháp x p h ng luân phiênươ ế ạ : đ a ra m t s khía c nh chính, li t kê danhư ộ ố ạ ệ
sách nh ng ng i c n đ c đánh giá sau đó l n l t nh ng ng i gi i nh t đ n nh ngữ ườ ầ ượ ầ ượ ữ ườ ỏ ấ ế ữ
ng i kém nh t theo t ng khía c nh đó. Ph ng pháp này đ n gi n, nh ng có v ángườ ấ ừ ạ ươ ơ ả ư ẻ
ch ng, không đ c chính xác và mang n ng c m tính.ừ ượ ặ ả
- Ph ng pháp so sánh t ng c pươ ừ ặ : các nhân viên đ c so sánh v i nhau t ng đôiượ ớ ừ
m t v : thái đ nghiêm túc trong công vi c, kh i l ng công vi c hoàn thành, v ch tộ ề ộ ệ ố ượ ệ ề ấ
l ng công vi c…ượ ệ
- Ph ng pháp cho đi mươ ể : đánh giá nhân viên theo nhi u tiêu chu n khác nhau,ề ẩ
m i m t tiêu chu n chia thành năm m c đ : y u, trung bình, khá, t t, xu t s c, t ngỗ ộ ẩ ứ ộ ế ố ấ ắ ươ
ng v i s đi m t m t đ n năm. Ph ng pháp này r t ph bi n vì nó đ n gi n vàứ ớ ố ể ừ ộ ế ươ ấ ổ ế ơ ả
thu n ti n.ậ ệ
Các y u t đ l a ch n đánh giá g m hai lo i: đ c tính liên quan đ n công vi cế ố ể ự ọ ồ ạ ặ ế ệ
và đ c tính liên quan đ n cá nhân đ ng s .ặ ế ươ ự
Các y u t liên quan đ n công vi c bao g m: kh i l ng và ch t l ng côngế ố ế ệ ồ ố ượ ấ ượ
vi c.ệ
Các y u t liên quan đ n cá nhân đ ng s bao g m: s tin c y, sáng ki n, sế ố ế ươ ự ồ ự ậ ế ự
thích nghi, s ph i h p.ự ố ợ
M i nhân viên s đ c cho m t s đi m phù h p v i m c đ hoàn thành côngỗ ẽ ượ ộ ố ể ợ ớ ứ ộ
vi c, sau đó s đ c t ng h p đánh giá chung v tình hình th c hi n công vi c c a m iệ ẽ ượ ổ ợ ề ự ệ ệ ủ ỗ
ng i.ườ
4.2.Đãi ng nhân s ộ ự
Công tác đãi ng nhân s nh m kích thích ng i lao đ ng nâng cao năng su t laoộ ự ằ ườ ộ ấ
đ ng, nâng cao hi u qu kinh doanh và th c hi n m c tiêu c a doanh nghi p.ộ ệ ả ự ệ ụ ủ ệ
22
M i m t nhóm m t cá nhân đ u đ n v i doanh nghi p v i m t m c tiêu vàỗ ộ ộ ề ế ớ ệ ớ ộ ụ
mong mu n riêng. M i ng i đ u có cái u tiên và ràng bu c riêng c a mình. Là nhàố ỗ ườ ế ư ộ ủ
qu n tr nhân s , v i các cá nhân và nhóm c th đã đ c xác đ nh, ta c n xác đ nhả ị ự ớ ụ ể ượ ị ầ ị
đ c m c tiêu thúc đ y t ng nhóm, t ng cá nhân đ có tác đ ng phù h p, đ li uượ ụ ẩ ừ ừ ể ộ ợ ủ ề
l ng, đúng lúc, đem l i k t qu nh mong mu n.ượ ạ ế ả ư ố
Đãi ng đ c th hi n qua hai hình th c là đãi ng v t ch t và đãi ng tinh th n.ộ ượ ể ệ ứ ộ ậ ấ ộ ầ
4.2.1.Đãi ng v t ch tộ ậ ấ
Đãi ng v t ch t là m t đ ng l c quan tr ng thúc đ y nhân viên làm vi c nhi tộ ậ ấ ộ ộ ự ọ ẩ ệ ệ
tình v i tinh th n trách nhi m, ph n đ u nâng cao hi u qu công vi c đ c giao.ớ ầ ệ ấ ấ ệ ả ệ ượ
• Ti n l ng:ề ươ Ti n l ng là m t v n đ thi t th c và nh y c m trong nh ngề ươ ộ ấ ề ế ự ạ ả ữ
chính sách có liên quan t i con ng i t i xí nghi p cũng nh trong xã h i. V phíaớ ườ ạ ệ ư ộ ề
nh ng ng i ăn l ng ti n l ng th hi n tài năng và đ a v c a h , v a th hi n sữ ườ ươ ề ươ ể ệ ị ị ủ ọ ừ ể ệ ự
đánh giá c a s quan và xã h i v công lao đóng góp cho t p th c a h .ủ ơ ộ ề ậ ể ủ ọ
Ti n l ngề ươ là giá c s c lao đ ng đ c hình thành qua tho thu n gi a ng i cóả ứ ộ ượ ả ậ ữ ườ
s c lao đ ng và ng i s d ng s c lao đ ng phù h p v i quan h trong n n kinh t thứ ộ ườ ử ụ ứ ộ ợ ớ ệ ề ế ị
tr ng.ườ
H th ng ti n l ngệ ố ề ươ là toàn b ti n l ng doanh nghi p tr cho nhân viên doộ ề ươ ệ ả
công vi c mà h đã làm. Vì v y khi xây d ng h th ng ti n l ng c n ph i có các yêuệ ọ ậ ự ệ ố ề ươ ầ ả
c u c b n sau:ầ ơ ả
- Cách tính ti n l ng ph i đ n gi n, d hi u, rõ ràng đ m i ng i có th hi uề ươ ả ơ ả ễ ể ể ọ ườ ể ể
và ki m tra đ c ti n l ng c a mình.ể ượ ề ươ ủ
- Ph i tuân theo nh ng quy đ nh chung c a pháp lu t nh là m c l ng t iả ữ ị ủ ậ ư ứ ươ ố
thi u, ph c p, nguy hi m, làm thêm gi …ể ụ ấ ể ờ
- Ph i th hi n tính c nh tranh v giá c trên th tr ng.ả ể ệ ạ ề ả ị ườ
- T ng x ng v i năng l c và đóng góp c a m i ng i, đ m b o s công b ngươ ứ ớ ự ủ ỗ ườ ả ả ự ằ
trong doanh nghi p.ệ
- Trong c c u ti n l ng ph i có ph n c ng(ph n n đ nh) và ph n m m(ph nơ ấ ề ươ ả ầ ứ ầ ổ ị ầ ề ầ
linh đ ng) đ có th đi u ch nh lên xu ng khi c n thi t.ộ ể ể ề ỉ ố ầ ế
Hai hình th c tr l ng ch y u trong doanh nghi p :ứ ả ươ ủ ế ệ
23
- Tr l ng theo th i gianả ươ ờ : Ti n l ng s tr căn c vào th i gian tham gia côngề ươ ẽ ả ứ ờ
vi c c a m i ng i. Có th tr l ng theo ngày, gi , tháng, năm. Hình th c tr l ngệ ủ ỗ ườ ể ả ươ ờ ứ ả ươ
này th ng áp d ng cho các c p qu n lý và các nhân viên làm vi c các phòng banườ ụ ấ ả ệ ở
ho c các nhân viên làm vi c tr c ti p nh ng khâu đòi h i s chính xác cao.ặ ệ ự ế ở ữ ỏ ự
Hình th c tr l ng này có u đi m là khuy n khích ng i lao đ ng đ m b oứ ả ươ ư ể ế ườ ộ ả ả
ngày công lao đ ng. Nh ng hình th c tr l ng này còn có nh c đi m là mang tínhộ ư ứ ả ươ ượ ể
bình quân hoá, do đó không kích thích đ c s nhi t tình sáng t o c a ng i lao đ ng,ượ ự ệ ạ ủ ườ ộ
t t ng đ i phó gi m hi u qu công vi c.ư ưở ố ả ệ ả ệ
- Tr l ng theo s n ph mả ươ ả ẩ : Là vi c tr l ng không d a vào th i gian làm vi cệ ả ươ ự ờ ệ
mà d a vào k t qu làm ra trong th i gian đó.ự ế ả ờ
Hình th c này g n thu nh p c a ng i lao đ ng v i k t qu làm vi c c a h . Vìứ ắ ậ ủ ườ ộ ớ ế ả ệ ủ ọ
v y tr l ng theo s n ph m đ c g i là hình th c đòn b y đ kích thích m i ng iậ ả ươ ả ẩ ượ ọ ứ ẩ ể ỗ ườ
nâng cao năng su t lao đ ng c a mình.ấ ộ ủ
Có th v n d ng nhi u hình th c tr l ng theo s n ph m khác nhau thích h pể ậ ụ ề ứ ả ươ ả ẩ ợ
v i m i hoàn c nh c th nh : tr l ng theo s n ph m gián ti p, tr l ng theo s nớ ỗ ả ụ ể ư ả ươ ả ẩ ế ả ươ ả
ph m tr c ti p, tr l ng khoán…ẩ ự ế ả ươ
Ngoài ti n l ng ng i lao đ ng còn nh n đ c các kho n ti n b xung nh :ề ươ ườ ộ ậ ượ ả ề ổ ư
ph c p, tr c p, ti n th ng…ụ ấ ợ ấ ề ưở
• Ph c pụ ấ : là nh ng kho n thu nh p thêm nh m m c đích đ n bù cho các côngữ ả ậ ằ ụ ề
vi c ch u thi t thòi ho c u đãi cho m t s công vi c có tính ch t đ c bi t.ệ ị ệ ặ ư ộ ố ệ ấ ặ ệ
• Tr c pợ ấ : cũng là nh ng kho n ti n thu nh p thêm nh ng không mang tính ch tữ ả ề ậ ư ấ
th ng xuyên nh ph c p mà ch có khi x y ra m t s ki n nào đó.ườ ư ụ ấ ỉ ả ộ ự ệ
• Các kho n thu nh p khácả ậ : ngh phép có l ng, c p nhà ho c thuê nhà v i giáỉ ươ ấ ặ ớ
t ng tr ng, ăn tr a mi n phí, b i d ng thêm…ượ ư ư ễ ồ ưỡ
• Ti n th ngề ưở : là nh ng kho n ti n b xung nh m quán tri t nguyên t c phânữ ả ề ổ ằ ệ ắ
ph i theo lao đ ng.ố ộ
Đây là m t công c mang tính ch t khuy n khích v t ch t m nh m đ i v iộ ụ ấ ế ậ ấ ạ ẽ ố ớ
nhân viên, đ ng th i cũng là công c khuy n khích tinh th n cho nhân viên. ti n th ngồ ờ ụ ế ầ ề ưở
kh ng đ nh tính v t b c v thành tích c a nhân viên đ ng th i c vũ cho toàn nhânẳ ị ượ ậ ề ủ ồ ờ ổ
viên trong doanh nghi p ph n đ u đ t thành tích cao.ệ ấ ấ ạ
Các hình th c khen th ng ch y u:ứ ưở ủ ế
24
- Th ng cho cán b , nhân viên hoàn thành t t công vi c đ c giao.ưở ộ ố ệ ượ
- Th ng cho các cá nhân có phát minh, sáng ki n nâng cao năng su t lao đ ng vàưở ế ấ ộ
hi u qu kinh doanh.ệ ả
- Th ng cho nh ng ng i trung thành và t n t y v i doanh nghi p .ưở ữ ườ ậ ụ ớ ệ
- Th ng cho cán b nhân viên nhân d p l t t, ngày thành l p doanh nghi p ….ưở ộ ị ễ ế ậ ệ
4.2.2.Đãi ng tinh th nộ ầ
Đãi ng tinh th n gi vai trò quan tr ng nh m tho mãn t i đa nhu c u đa d ngộ ầ ữ ọ ằ ả ố ầ ạ
c a ng i lao đ ng. M c s ng càng cao thì nhu c u v tinh th n ngày càng cao, khuy nủ ườ ộ ứ ố ầ ề ầ ế
khích tinh th n chính là bi n pháp đ c áp d ng đ tho mãn nhu c u ngày càng caoầ ệ ượ ụ ể ả ầ
c a ng i lao đ ng.ủ ườ ộ
Các bi n pháp khuy n khích tinh th n:ệ ế ầ
- S d ng đúng kh năng, b trí công vi c phù h p v i kh năng và nguy nử ụ ả ố ệ ợ ớ ả ệ
v ng c a m i ng i, t o đi u ki n đ h nâng cao trình đ .ọ ủ ỗ ườ ạ ề ệ ể ọ ộ
- T thái đ quan tâm chân thành: n m v ng tên tu i, hoàn c nh gia đình, th ngỏ ộ ắ ữ ổ ả ườ
xuyên thăm h i đ ng viên c p d i.ỏ ộ ấ ướ
- Gi m b t s cách bi t gi a c p trên v i c p d i. T o đi u ki n đ cùng sinhả ớ ự ệ ữ ấ ớ ấ ướ ạ ề ệ ể
ho t, vui ch i, gi i trí. Tránh s phân bi t thái quá trong chính sách đãi ng . Đ nh kỳạ ơ ả ự ệ ộ ị
hàng năm t ch c văn hóa văn ngh nhân các d p l t t.ổ ứ ệ ị ễ ế
- Trong nhi u tr ng h p kích thích tinh th n có khi còn quan tr ng h n kíchề ườ ợ ầ ọ ơ
thích v t ch t. Do đó các nhà qu n lý c n dùng danh hi u đ phong t ng cho ng i laoậ ấ ả ầ ệ ể ặ ườ
đ ng. Ngoài ra còn áp d ng m t s hình th c khác nh : g i th khen ng i, đăng báo,ộ ụ ộ ố ứ ư ử ư ợ
dán hình tuyên d ng…ươ
- Đánh giá nhân viên th ng xuyên, k p th i, phát hi n ra ti m năng đ b iườ ị ờ ệ ề ể ồ
d ng đ ng th i phát hi n ra các sai sót và t o c h i đ nhân viên s a ch a.ưỡ ồ ờ ệ ạ ơ ộ ể ử ữ
- Không ng ng c i thi n đi u ki n làm vi c đ đ m b o s c kho và tâm tr ngừ ả ệ ề ệ ệ ể ả ả ứ ẻ ạ
vui t i tho i mái cho ng i lao đ ng.ươ ả ườ ộ
- Áp d ng th i gian làm vi c linh đ ng và ch đ ngh ng i h p lý. Áp d ng chụ ờ ệ ộ ế ộ ỉ ơ ợ ụ ế
đ này ng i lao đ ng s c m th y tho i mái và hi u su t công vi c s cao. V khíaộ ườ ộ ẽ ả ấ ả ệ ấ ệ ẽ ề
c nh tâm lý nhân viên s c m th y t có trách nhi m h n vì c m th y c p trên tinạ ẽ ả ấ ự ệ ơ ả ấ ấ
t ng và t o đi u ki n cho mình hoàn thành công vi c b t c hoàn c nh nào.ưở ạ ề ệ ệ ở ấ ứ ả
25