Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.43 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LOGARRIT. Câu 1: Phương trình log 2 ( x −3)+ log 2 ( x − 1)=3 có nghiệm là : A. 9 B. 5 C. 11 Câu 2: Giải phương trình: log 2 (x −3)=4 A. x=10 B. x=13 C. x=16 D. x=19 1 2 + =1 có tập nghiệm là : Câu 3: Phương trình 1 − log x 2+ log x 1 ; 10 A. { 10 ; 100 } B. C. { 1; 20 } 10 Câu 4: Cho phương trình log 22 x+5 log 2 3 . log 3 x −6=0 có tập nghiệm bằng: 1 1 A. 1 ; B. Vô nghiệm C. { 1; 2 } D. 2; 64 64 2 Câu 5: Giải phương trình: log √ 2 x −3 log 2 x − 1=0. {. }. D.. { }. 7. D. Vô nghiệm. { }. 1 x=2 , x = 4 √2 2 Câu 6: Tìm m để phương trình : log 3 x −(m+2). log 3 x+3 m −1=0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 sao cho x 1 . x2=27 28 4 A. m=1 B. m= C. m= D. m=25 3 3 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình log 2 x+ log 3 x=log 2 x . log 3 x là : A. S= {1 ; 6 } B. S= {1 ; 3 } C. S= { 2;log 2 3 } D. S= { 2;log3 2 } 7 21 Câu 8: Tìm x biết log x=−2+2 log −2 log là : 10 100 7 1 2 A. x=2 B. x= C. x= D. x= 9 9 9 2 3 Câu 9: Gọi x 1 , x 2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình log x+ log x =4 . Biết x 1> x 2 . Khi đó x1 bằng : x2 A. 102 B. 103 C. 104 D. 105 Câu 10: Cho phương trình: x log x =1000 x2 . Khi đó tích các nghiệm của phương trình là : A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 A.. x=3. B.. x=2. C.. x=−3. D.. ************************************************************************. MẶT TRỤ , MẶT NÓN , MẶT CẦU.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Diện tích của một mặt cầu có bán kính r đựơc xác định bởi công thức: A. S=4 . π . r B. S=4 . π . r 2 C. S=4 . π 2 . r 2 Câu 2: Thể tích của một khối cầu có bán kính r đựơc xác định bởi công thức:. D.. A.. D.. 4 V= .π .r 3 4 3 V= .π .r 3. B.. 4 2 V= .π .r 3. C.. 4 3 V= .π .r 3. S=4 . r 2. Câu 3: Số mặt cầu đi qua một đường tròn cho trước là : A. 1 B. vô số C. 3 D. 6 S Câu 4: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là r, đường sinh là l, xq là diện tích xung quanh của hình nón đựơc xác định bởi công thức: A. S xq =2. π . r .l B. S xq =π . r .l C. S xq =π 2 . r . l D. S xq =π . r 2 . l Câu 5: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là r, đường cao là h , Thể tích của khối nón đựơc xác định bởi công thức: A.. 1 V = . π . r2 h 3. B.. 2500 3 √ 41. C.. 2. B.. 500 3 √ 41. C.. 1000 3 √ 41. 1 V = . π 2 . r2 h 3. D.. V =π .r h. h=20 cm, r =25 cm . Thì tỷ số. Câu 6: Cho hình nón có A.. 4 V = . π . r2 h 3. V S xq. bằng : D.. 100 3 √ 41. Câu 7: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng S xq bằng : 2. A.. π . a √2 2. 2. B.. π . a √2 3. 2. C.. a √ 2 . Khi đó. 2. π . a √2 6. D.. π . a √3 3. Câu 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a , quay tam giác ABC quanh đường cao AH tạo nên một hình nón . Khi đó S xq bằng : A.. 2. 2π .a. B.. 2. C.. π .a. π . a2 2. D.. 3 π . a2 4. Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Khi đó S xq bằng : A.. √ 3 π . a2 2. B.. √ 3 π . a2 3. C.. √2 π . a2. D.. 2. √6 π . a2 2. Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng 2a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy nội tiếp hình vuông A’B’C’D’. Khi đó thể tích của khối nón bằng : A.. 2 2 π .a 3. B.. √ 3 π . a3 3. C.. 2 π.a 3. 3. 3. D.. 3 π .a 2. Câu 11: Cho một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón , ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó S xq bằng : A.. √ 3 π . a2 2. B.. √ 2 π . a2 3. C.. √3 π . a 3. D.. 3. √3 π . a 2 3. Câu 12: Cho hình vuông ABCD cạnh a, gọi H,K lần lượt là trung điểm của AB,CD. Khi quay hình vuông ABCD quanh trục HK ta được một hình trụ. Khi đó A.. a 2. B.. a 4. V S sq. bằng : C.. a 6. D.. a 8. Câu 13: Một hình nón có đường sinh bằng 2a, thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích toàn phần của hình nón là : A. (2 √ 2+2) π . a2 B. ( √ 2+ 2) π . a2 C. 4 π . a2 D. 3 √ 2 π . a 2 Câu 14: Cho hình trụ có bán kính bằng a, thiết diện qua trục có diện tích bằng 6 a2 . Khi đó diện tích xung quanh hình trụ và thể tích khối trụ là: A. 8 π . a2 , 3 π . a3 B. 6 π . a2 , 6 π . a3 C. 6 π . a2 , 3 π . a3 D. 6 π . a2 , 9 π . a3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a, khoảng cách từ A đến (A’BC) bằng thể tích khối trụ tròn xoay ngoại tiếp lăng trụ : A.. 1 . π . a3 3. B.. 1 . π . a3 2. C.. .π .a. 3. D.. 3.π .a. 3a . Tính √ 13. 3. Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương: A.. √2 a. B.. √2 a. C.. √3 a. D.. √2 a. 2 4 2 3 Câu 17. Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng độ dài đường kính đáy, diện tích đáy của hình nón bằng 4 . Tính chiều cao h của hình nón. 3 3 3 h . h . 2 2 A. h 3. B. h 2 3. C. D. Câu 18. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB 4a. Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Tính thể tích của khối nón được tạo thành. 4 a 2 8 a 2 4 a 3 64 a 3 . . . . 3 A. 3 B. C. 3 D. 3 Câu 19. Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác 2 vuông cân có diện tích bằng 3a . Tính diện tích xung quanh của hình nón ( N ). 2 2 2 2 A. 6 a . B. 2 a . C. 6 2 a . D. 3 2 a .. 3. Câu 20. Một hình trụ có thể tích bằng 192 cm và đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Tính độ dài đường sinh của hình trụ đó. A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 9 cm. 2 Câu 21. Cho mặt cầu ( S ) có diện tích bằng 4 cm . Tính thể tích khối cầu ( S ). 4 16 cm3 . cm3 . 3 3 32 cm . 16 cm . 3 3 A. B. C. D. ( S ) Câu 22. Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm được một thiết diện làm 2 một hình tròn có diện tích 9 cm . Tính thể tích khối cầu ( S ). 25 250 2500 cm3 . cm3 . cm3 . 3 3 3 A. B. C.. Câu 23: Cho tứ diện ABCD có cầu ngoại tiếp tứ diện: A.. 2 √3 a 3. 500 cm3 . 3 D.. AB ⊥( BCD) , tam giác BCD đều cạnh a, AB=2 a . Tìm bán kính mặt B.. a √3. C.. √17 a 3. D.. a √21 3. Câu 24: Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện: A.. √5 a 2. B.. √2 a 3. C.. √2 a 5. D.. √2 a 4. Câu 25: Cho hình trụ có chiều cao 2R , bán kính đáy R , gọi O và O’ là 2 tâm của đáy hình trụ. Hình nón đỉnh O và đáy là đường tròn tâm O’. Khi đó tỷ số của thể tích khối trụ và thể tich khối nón là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 26 :(xemlại) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=6 , BC=8, AA’=12. Tính diện tích xung quanh và thể thích của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật: A. 48 π ,192 π B. 70 π , 140 π C. 48 π ,576 π D.. 120 π , 300 π.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>