Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 15 Lam quen voi Microsoft Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết thứ: 39 I. Mục tiêu yêu cầu: - Biết màn hình làm việc của Word. Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp, gõ văn bản, ghi tệp. - Thực hiện được việc mở, lưu và đóng tệp văn bản. II. Chuẩn bị: - Thầy: + Kiến thức: Các chức năng chung của STVB; Một số quy ước trong gõ văn bản; Chữ Việt trong soạn thảo văn bản; Làm quen với MS-Word: Mở màn hình làm việc và kết thúc làm việc với Word. + Giáo án, SGK, máy chiếu - Trò: + Kiến thức: Các chức năng chung của STVB; Một số quy ước trong gõ văn bản; Chữ Việt trong soạn thảo văn bản; Làm quen với MS-Word: Biết mở màn hình và kết thúc làm việc với Word. + Sách vở, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/): Em hãy kể tên một phần mềm soạn thảo văn bản thông dụng nhất hiện nay mà em biết? Bằng sự hiểu biết của mình, em hãy nói ngắn gọn về phần mềm soạn thảo văn bản đó? 3. Bài giảng: Hoạt động của GV và HS Nội dung LÀM QUEN VỚI WORD HĐ 1: Tìm hiểu màn hình làm việc của word - GV: Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm để tìm hiểu, nhắc lại các cách khởi động chương trình. - HS: Các nhóm cử đại diện lên trình bày các cách để khởi động M.Word và thực hành trên máy tính.. 1. Màn hình làm việc của Word (25/) - Khởi động: + Start\All Program\Microsoft Word. + Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. - Giao diện:. - GV: Nhận xét, tổng hợp các ý kiến.. - GV: Tổ chức cho học sinh nhận diện a. Các thành phần chính:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> qua hình để tìm ra các thành phần chính trên màn hình Word. - HS: Cử đại diện các nhóm trình bày.. - GV: Nhận xét, kết luận về các thành - Thanh tiêu đề (Tittle bar) - Thanh bảng chọn (Menu bar) phần chính trên màn hình Word. - Thanh công cụ chuẩn (Standard bar) - Thanh công cụ định dạng (Formatting - HS: Ghi nhận kiến thức. bar) - Nhiều thanh công cụ khác: Tables and borders, vẽ (Drawing)... -GV: Hướng dẫn, gợi ý HS tìm hiểu các b. Thanh bảng chọn bảng chọn chính trên thanh bảng chọn. - Chứa các bảng chọn; mỗi bảng chọn gồm các lệnh có chức năng cùng nhóm -HS: Các nhóm cử đại diện trình bày. - Mô tả: Bảng SGK. - GV: Hướng dẫn, gợi ý HS tìm hiểu c. Thanh công cụ - Chứa các biểu tượng tương ứng với 1 các nút lệnh trên thanh công cụ. -HS: Các nhóm quan sát, đại diện các số lệnh thường dùng. - Có rất nhiều thanh công cụ. nhóm lên trình bày. - Mô tả: Bảng SGK. HĐ 2: Tìm hiểu cách lưu văn bản và thoát khỏi word. -GV: Hướng dẫn HS các cách lưu văn bản.. 2. Kết thúc làm việc với Word(10/) a. Lưu văn bản - Lưu lần đầu: + File\ Save.. + Nháy chuột vào nút lệnh Save trên -HS: Các nhóm cử đại diện trình bày thanh công cụ chuẩn. các cách để lưu văn bản. + Tổ hợp phím Ctrl + S. - Lưu lần sau: + File \ Save: tự động lưu vào tệp đã có. + File \ Save as. (Lưu thêm tệp mới, độc lập với tệp cũ đã có). + Nhấn phím F12. b. Kết thúc làm việc với Word: -GV: Cho HS hoạt động theo nhóm Để thoát khỏi Word có thể một trong các nhắc lại cách kết thúc làm việc với cách: Word. - File\Close. - File\Exit. -HS: Các nhóm thảo luận và trả lời câu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hỏi. - GV: Tổng hợp, kết luận vấn đề.. - Bấm chuột vào nút ở góc trên bên phải của thanh tiêu đề. - Click biểu tượng của Word ở góc trên bên trái của thanh tiêu đề. - Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.. 4. Củng cố: (4/) - Tổng kết cách khởi động, lưu văn bản và thoát khỏi chương trình. - Lưu ý HS và giới thiệu 1 số các tổ hợp phím tắt: Ctrl + S: lưu VB; Alt + F4: đóng cửa sổ. - Bài tập củng cố:. (Đáp án: 1-d; 2-a; 3-b; 4-i; 5-k; 6-c; 7-e;8-g; 9-h) /. 5. HDVN: (1 ) - Học bài cũ và làm các bài tập trong SGK 101. - Chuẩn bị và đọc trước bài 15 phần 3- Soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản; Phân biệt con trỏ văn bản và con trỏ chuột; Bật chế độ gõ đè/chèn; Thực hiện các thao tác biên tập văn bản: Chọn, xóa, sao chép, di chuyển văn bản. IV. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………….……………………………………....... …………………………………………………….……………………………………........

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×